Giáo án Hóa học 11 - Tiết 34, 35: Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức sự điện li và phản ứng trao đổi.
- Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của nitơ, photpho và cacbon.
2. Kỹ năng
- Vận dụng kiến thức để làm một số dạng bài tập cơ bản.
II. Phương pháp giảng dạy
1. Sử dụng phương pháp đàm thoại quy nạp, so sánh.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Chuẩn bị nội dung kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản để luyện tập cho học sinh
2. Học sinh
- Cần chuẩn bị trước nội dung ôn tập trước.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp
2. Nội dung ôn tập
Tiết 34, 35 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu bài học Kiến thức Củng cố kiến thức sự điện li và phản ứng trao đổi. Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của nitơ, photpho và cacbon. Kỹ năng Vận dụng kiến thức để làm một số dạng bài tập cơ bản. II. Phương pháp giảng dạy Sử dụng phương pháp đàm thoại quy nạp, so sánh. III. Chuẩn bị Giáo viên Chuẩn bị nội dung kiến thức và một số dạng bài tập cơ bản để luyện tập cho học sinh Học sinh Cần chuẩn bị trước nội dung ôn tập trước. IV. Tiến trình lên lớp Ổn định lớp Nội dung ôn tập Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1(5’) Điện li Sự điện li ? chất điện li ? Phân biệt chất điện li mạnh yếu ? Quan điểm của Areniut về axit - bazơ ? Tích số ion của nước ? Điều kiện của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. Bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? Hoạt động 2(10’) bài tập Giáo viên hướng dẫn một số dạng bài tập cơ bản để học sinh về nhà làm. Hoạt động 3 (5’) Đơn chất Nitơ - Photpho - Cacbon - Silic So sánh tính chất hoá học cơ bản của các loại đơn chất ? Nguyên nhân giống nhau tính chất hoá học cơ bản ? So sánh độ hoạt động trong một chu kỳ, một nhóm. Hoạt động 4(8’) Hợp chất của nitơ, photpho, cacbon, silic. Hợp chất với hiđro chỉ xét hợp chất hiđro của nitơ. Tính chất hoá học cơ bản của amoniac ? Cho thí dụ ? Các oxit của cacbon tính chất hoá học cơ bản ? Tính chất hoá học đặc trưng của silic đioxit ? Hiđroxit của nitơ, photpho, cacbon, silic. Tính chất hoá học cơ bản ? Hoạt động 5 (10’) Bài tập 1 Hoạt động 6(5’’) Bài tập 2 Hoạt động 7 (10’) Bài tập 3 I. Điện li 1. Lý thuyết - Sự điện li - Chất điện li Phân biệt chất điện li mạnh & yếu. - Axit - bazơ theo Areniut. - Tích số ion của nước. Khái niệm pH. - Điều kiện phản ứng trao đổi. 2. Bài tập - Tính pH của dung dịch. - So sánh nồng độ ion chất điện li. - Nồng độ dung dịch. II. Nitơ - Photpho - Cacbon - Silic 1. Đơn chất - Tính oxi hoá - Tác dụng với chất khử - Tính khử - Tác dụng với chất khử. 2. Hợp chất a. Hợp chất với hiđro NH3 có tính bazơ yếu và tính khử. b. Oxit Oxit cacbon CO có tính khử mạnh CO2 có là oxit axit SiO2 c. Hiđroxit Hiđroxit nitơ HNO3 là chất oxi hoá mạnh và tính axit mạnh Hiđroxit photpho H3PO4 là axit trung bình, điện li ba nấc. Hiđroxit cacbon H2CO3 Hiđroxit silic H2SiO3 3. Bài tập Bài tập 1 Hoàn thành dãy chuyển hoá sau: a. N2DNH3DNH4NO2→NH3 ↓ ↓ Al(OH)3 NO ↑ ↓ Al(NO3)3←HNO3← NO2 b. P → P2O5 → H3PO4 Bài tập 2 Cho 3 gam Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hh. Bài tập 3 Nung 52,65gam CaCO3 ở 1000oC và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 1,8M. Hỏi thu được những muối nào ? Khối lượng là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95%. Dặn dò Ôn lại lý thuyết và bài tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ.
File đính kèm:
- Tet34,35.11.doc