Giáo án Hóa học 11 - Sự điện li

1/ Viết phương trình điện li của những chất sau:(Lưu ý: chất điện li mạnh hay yếu).

H2SO4, HCl, HNO3, HClO4, HClO, CH3COOH, NaOH, Ba(OH)2, CuSO4, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3, KClO3, (NH4)2SO4, NaHSO4, K2SO3, (CH3COO)2Cu, Na3PO4, CaBr2.

H2CO3, H2S, H2SO3, H3PO4 (biết các axit này chỉ phân li một phần và theo từng nấc).

2/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch có liên quan đến độ điện li của các chất điện li:

Câu 1: Tính nồng độ mol/l của các ion K+ và SO42- có trong 2 lít dung dịch chứa 17,4g K2SO4 tan trong nước.

Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các ion H+ trong dung dịch HNO310% (Biết D=1,054g/ml).

Câu 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch HNO3 0,2M.

Câu 4: Tính thể tích dung dịch KOH 14% (D=1,128g/ml) có chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.

Câu 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch BaCl2 2M và 300ml dung dịch KNO3 0,5M. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch sau khi trộn.

Câu 6: Hoà tan 12,5gam CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ tạo thành 200ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch.

Câu 7: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180ml dung dịch H2SO4 3M để được dung dịch có nồng độ mol/l ion H+ là 4,5M.

Câu 8: Trộn lẫn 80ml dung dịch KOH 0,45M với 35ml dung dịch H2SO4 0,8M thì thu được dung dịch D.

 a/ Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch D.

 b/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 1,2M cấn để trung hoà dung dịch D.

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nồng độ % dung dịch thu được.
	b/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu được (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). 
Câu 10: Trong dung dịch CH3COOH 1M độ điện li của axit này là 0,400%.
	 Trong dung dịch CH3COOH 0,1M độ điện li của axit này là 0,126%.
Tính nồng độ ion H+, nồng độ ion CH3COO- và nồng độ phân tử CH3COOH trong mỗi dd?
Câu 11: Tính nồng độ mol/l ion H+ trong các trường hợp sau:
a/ Dung dịch CH3COOH 0,01M, = 4,25%
b/ Dung dịch CH3COOH 0,1M, = 1,34%
c/ Dung dịch CH3COOH 0,2M, = 0,95%
d/ Dung dịch CH3COOH 1%, D = 1g/ml, = 1%
Chương I: sự điện li
Câu 1: Bảng dưới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số các chất:
	Dung dịch 	(I)	(II)	(III)	(IV)	(V)
	pH	1	3	7	9	11
Dung dịch có thể phản ứng với Mg và NaOH là:
	A. (I) và (IV)	B. (II) và (V)	C. (I) và (II)	D. (III) và (IV) 
Câu 2: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K2SO4 tạo ra chất không tan. Chất X là:
	A. BaCl2	B. NaOH	C. H2SO4	D. Ba(OH)2
Câu 3: Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2. Chất A là:
A. HCl	B. Na2SO4	C. H2SO4	D. Ca(OH)2
Câu 4: Các nguyên tố hoá học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7.
	A. Mg	B. Cu	C. Na	D. S
Câu 5: Trong phản ứng ion hiđrosunfat với nước: HSO4- + H2O à H3O+ + SO42-. Nước đóng vai trò:
	A. Axit	B. Bazơ	C. Muối	D. Môi trường trơ
Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
	A. NaCl	B. CH3COOH	C. CH3COONa	D. H3PO4
Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
	A. KCl và NaNO3	B. HCl và AgNO3	C. KOH và HCl	D. NaHCO3 và NaOH
Câu 8: Chọn phát biểu sai:
Dung dịch (NH4)CO3 là quỳ tím hoá xanh.
Dung dịch muối (CH3COO)2Zn có pH < 7
Dung dịch muối NaAlO2 là quỳ tím hoá đỏ.
Trộn dung dịch FeCl3 với dung dịch Na2CO3 thấy sinh ra kết tủa và sủi bột khí.
Câu 9: Chọn phát biểu sai:
Dung dịch muối CH3COOK có pH > 7
Dung dịch muối NaHCO3 có pH < 7
Dung dịch muối NH4Cl có pH < 7
Dung dịch muối Na2SO4 có pH = 7
Câu 10:Xét các dung dịch: X1:CH3COONa, X2:NH4Cl, X3: Na2CO3, X4: NaHSO4, X5: NaCl
Các dung dịch có là:
	A. X2, X4, X5	B. X2, X3, X4, X5	C. X1, X3, X4	D. X1, X3, X5
Câu 11: Các chất hay ion có tính axit là:
	A. HSO4-, NH4+, HCO3- 	B. CH3COO-, NH4+, HCO3-
	C. ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+	D. HSO4-, NH4+
Câu 12: Các chất hay ion có tính bazơ là:
	A. HSO3-, CO32-, CH3COO-	B. HSO4-, Cl- , HCO3-
	C. NH4+, Na+, ZnO	D. CO32-, NH4+, Na+
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân: NH4+, CO32-, HCO3-, H2O, Na+, Al(H2O)3+ theo thuyết Bron-stêt:
Axit là các tiểu phân NH4+, Al(H2O)3+
Bazơ là tiểu phân CO32-
Trung tính là tiểu phân Na+
Lưỡng tính là tiểu phân H2O
Câu 14: Có 4 muối clorua của 4 kim loại: Cu, Zn, Fe(III) và Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 muối trên dung dịch KOH dư, rồi sau đó thêm tiếp NH3 dư thì thu được kết tủa là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 15: Các chất và ion nào là những chất lưỡng tính?
	A. ZnO, Al2O3, HSO4-	B. ZnO, Al2O3, HSO4-, HCO3-
	C. ZnO, Al2O3, H2O	D. ZnO, Al2O3, H2O, HCO3-
Câu 16: Các chất và ion nào là những chất trung tính?
	A. Cl-, NH4+, Na+, H2O	B. ZnO, Al2O3, H2O
	C. Cl-, Na+	D. Cl-, NH4+, H2O
Câu 17: Cho các phản ứng (nếu có) sau:
	(1). ZnSO4 + HCl à	(2). Mg + CuSO4 à
	(3). Cu + ZnSO4 à	(4). Al(NO3)3 + Na2SO4 à
	(5). CuSO4 + H2S à
Phản ứng nào không thể xảy ra được:
	A. (2), (3), (4)	B. (1), (3), (5)	C. . (1), (3), (4)	D. (5), (2), (3), (4)
Câu 18: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau:
	A: {Cl-, NH4+, Na+, SO42-}	B: {Cl-, Ba2+, Ca2+, OH-}
	C: {H+, K+, Na+, NO3-}	D: {K+, NH4+, HCO3-, CO32-}
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào không có phản ứng?
	A. A + B	B. B + C	C. C + D	D. D + A
Câu 19: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3). pH của 3 dung dịch này được sắp xếp tăng dần theo dãy:
	A. (3) < (2) < (1)	B. (2) < (3) < (1)	C. (1) < (2) < (3)	D. (3) < (1) < (2)
Câu 20: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH3COOH (1), HCl (2), H2SO4 (3). pH của 3 dung dịch này được sắp xếp tăng dần theo dãy:
	A. (3) < (2) < (1)	B. (2) < (3) < (1)	C. (1) < (2) < (3)	D. (3) < (1) < (2)
Câu 21: Độ điện li ba dung dịch CH3COOH 0,1M (1), CH3COOH 0,001M (2) và HCl (3) được tăng dần theo dãy nào sau đây:
	A. (3) < (2) < (1)	B. (2) < (3) < (1)	C. (1) < (2) < (3)	D. (3) < (1) < (2)
Câu 22: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. H+, NH4+. HCO3-	B. Cu2+, Mg2+, Al3+
	C. Fe2+, Zn2+, Al3+	D. Fe3+, HSO4-, HSO3-
	E. Tất cả đều đúng
Câu 23: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây?
	A. Na+, NH4+. K+	B. Ca2+, Mg2+
	C. H+,NH4+, Na+, K+	D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+	 E. Tất cả đều sai
Câu 24: Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch CH3COOH 1,2M. Biết độ địên li của axit là 1,4%.
	A. 0,0168M	B. 0,012M	C. 0,014M	D. 0,14M
Câu 25: Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch này là:
	A. 0,425M	B. 0,0425M	C. 0,85M	D. 0,000425M
Câu 26: Trộn 150ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới là:
	A. 2M	B. 1,5M	C. 1,75M	D. 1M
Câu 27: Hoà tan 14,28 gam Na2CO3.10H2O vào 200 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch là:	A. 2,08%	B. 2,47%	C. 4,28%	D. 5,68%
Câu 28: Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M thu được 200ml dung dịch B. Nồng độ mol của muối BaCl2 trong dung dịch B là:
	A. 0,05M	B. 0,01M	C. 0,17M	D. 0,38M
Câu 29: Dung dịch chứa 0,063 gam HNO3 trong 1 lít có độ pH là:
	A. 3,13	B. 3	C. 2,7	D. 2,5
Câu 30: Cho hằng số axit của CH3COOH là 1,8. 10-5. pH của dung dịch CH3COOH 0,4M là:	A. 0,4	B. 2,59	C. 4	D. 3,64
Câu 31: Pha thêm 40cm3 nước vào 10cm3 dung dịch HCl có pH = 2 được một dung dịch mới có độ pH bằng:
	A. 2,5	B. 2,7	C. 5,2	D. 3,5
Câu 32: Cho 150ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
	A. 1,9	B. 4,1	C. 4,9	D. 1 
Câu 33: Cho 500ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,018M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
	A. 3	B. 2,7	C. 5	D. 4,6
Câu 34: Trộn 10ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 90ml H2O được 100ml dung dịch mới, pKa của CH3COOH bằng 4,70. pH của dung dịch thu được là:
	A. 1,16	B. 3,35	C. 2,67	D. 4,28
Câu 35: Một dd có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol); Al3+ (0,2 mol) và 2 anion là Cl- (x mol); SO42- (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lượt là:	
	A. 0,3 và 0,2	B. 0,2 và 0,3	C. 0,1 và 0,2	D. 0,2 và 0,1
Câu 36: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là:
	A. 12,5	B. 9	C. 13	D. 14,2
Câu 37: Tính pH của các dung dịch sau:
a/ 100ml dung dịch X có hoà tan 2,24ml khí HCl (đktc)
b/ Dung dịch H2SO4 0,0005M
c/ Dung dịch KOH 0,01M
d/ Dung dịch CH3COOH 0,01M ( = 4,25%)
e/ Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M được dd Y.
Câu 38: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 200ml dd có pH = 2 để được dd có pH = 1?
A. 0,018	B. 0,02	C. 0,1	D. Số khác
Câu 39: Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a (M) thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,1	B. 0,05	C. 0,025	D. 0,015
Câu 40: 40ml dung dịch NaOH 0,09M được pha loãng thành 100ml và thêm vào 300ml dung dịch HCl 0,1M. pH của dung dịch mới là:
	A. 11,66	B. 12,38	C. 12,18	D. 9,57
Câu 41: Cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2 lít dd có pH = 1 để được dd có pH = 12?
A. 0,16	B. 0,4	C. 0,22	D. 0,2
Câu 42: Cho 1,8 lít H2O vào 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được dung dịch có pH = 13. Giá trị của a là:
A. 0,5	B. 1	C. 1,2	D. 1,6
Câu 43: Cần trộn dung dịch A có pH = 3 với dung dịch B có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch C có pH = 10?
A. VA = 4VB	B. VA = 9VB	C. 9VA = VB	D. VA = VB
Câu 44: Cho 400ml dung dịch A có pH = 1 tác dụng với dung dịch B có pH = 12 thu được dd C có pH = 3. Thể tích dd B đã dùng là:
A. 3,24 lít	B. 3,85 lít	C. 3,6 lít 	D. 3,54 lít
Câu 45: Cho 0,02 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 500ml dung dịch A có pH = 2 và m gam kết tủa. Tính m?
A. 4,1	B. 4	C. 4,66	D. 4,15
Câu 46: Tính tỉ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5 lít dung dịch có pH = 9?
	A. 120 lần	B. 100 lần	C. 80 lần	D. 60 lần
Câu 47: Có dung dịch H2SO4 với pH = 1,0. Khi rót từ từ 50ml dung dịch KOH 0,1M vào 50ml dung dịch trên. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là:
	A. 0,005M	B. 0,003M	C. 0,25M	D. 0,025M
Câu 48: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước (V2) so với thể tích ban đầu (V1) để pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4?
	A. V2 = 9V1	B. V1 = V2	C. V1 = V2	D. V1 = 3V2
Câu 49: Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V2) như thế nào để được dung dịch có pH = 8?
	A. 1/10	B. 2/9	C. 9/11/07	D. 3/8
Câu 50: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thu được:
	A. 7	 	B. 0	C. >7	D. <7	
E. Không xác định được vì a không xác định.
Câu 51: Cho a mol Cl2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. pH của dung dịch thu được:
	A. 7	 	B. 0	C. >7	D. <7
Câu 52: Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 1. Dung dịch thu được sau phản ứng là:
	A. Dư axit	B. Dư bazơ	C. Trung tính	D. Không xác định được 
Câu 53: Một axit yếu đơn bậc có độ điện li K = 10-5. Tính độ điện li khi nồng độ của axit là 0,1M.
	A. 0,1	B. 0,01	C. 1	D. 0,001
Câu 54: Biết hằng số điện li KHCN là 7. 10-10. Độ điện li của axit xianhiđric HCN trong dung dịch 0,05M là:
	A. 0,09%	B. 0,009%	C. 0,18%	D. 0,0018%
Câu 55: Cho dung dịch axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là Ka=2,1.10-4. Tính nồng độ mol/l của ion H3O+.
Câu 56: Cho dd axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là Ka=2,1.10-4. Tính độ điện li .
Câu 57: Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M, biết hằng số phân li của NH4+ là 5.10-10. Hãy tính pH của dung dịch này.
Câu 58: 	Dung dịch Ba(OH)2	có pH = 13 (dung dịch A)
	D

File đính kèm:

  • docbai tap su dien li 05.doc
Giáo án liên quan