Giáo án Hóa học 11 - Ôn tập học kì I

Câu 1 : Khi đun nóng, pứ giữa cặp chất nào tạo ra 3 oxit

A. HNO3(đ) + C B. HNO3(đ) + S C. HNO3(đ) + Cu D. HNO3(đ) + Ag

Câu 2 : Cú V1 ml dd HCl cú pH = 3, pha loóng thành V2 ml dd HCl cú pH = 4. Biểu thức quan hệ giữa V1 và V2

A. V1 = V2 B. V1 = 9 V2 C. V2 = 9 V1 D. V2 = 10 V1

Câu 3 : Khi cho H2O tác dụng với oxit axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là

A. SO2 B. CO2 C. SiO2 D. N2O5

Câu 4 : Phản ứng húa học khụng xảy ra ở những cặp chất nào sau đây

A. CO2 và NaOH B. K2CO3 và SiO2 C. C và CO D. CO2 và Mg

Câu 5 : Ca3(PO4)2 + SiO2 + C A + Ca B + HCl C + O2 D; A, B, C, D lần lượt là:

A. Ca3P2; PH3; P ; H3PO4 B. P; Ca3P2; PH3; H3PO4

C. P2O5; Ca3P2; PH3; H3PO4 D. Ca3P2; P; PH3; H3PO4

Câu 6 : Phản ứng điều chế N2 trong PTN: NH4NO2 N2 + 2H2O . Nhận xét nào sao đây đúng

A. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh

B. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử

C. Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh

D. Ntử N trong ion NO2-: chất khử

Câu 7 : Nhận xét nào đúng

A. Khi nhiệt phõn muối amoni luụn luụn cú khớ NH3 thoỏt ra

B. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và aion gốc axit

C. Dung dịch muối amoni tác dụng với dd kiềm đặc, nóng cho thoát ra khí làm quỡ tớm húa đỏ

D. Muối amoni là chất tinh thể ion, ptử gồm cation amoni và anion gốc axit

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễn tập HKI
Câu 1 : 
Khi đun núng, pứ giữa cặp chất nào tạo ra 3 oxit
A.
HNO3(đ) + C
B.
HNO3(đ) + S
C.
HNO3(đ) + Cu
D.
HNO3(đ) + Ag
Câu 2 : 
Cú V1 ml dd HCl cú pH = 3, pha loóng thành V2 ml dd HCl cú pH = 4. Biểu thức quan hệ giữa V1 và V2
A.
V1 = V2
B.
V1 = 9 V2
C.
V2 = 9 V1
D.
V2 = 10 V1
Câu 3 : 
Khi cho H2O tỏc dụng với oxit axit sẽ khụng được tạo thành, nếu oxit axit đú là
A.
SO2
B.
CO2
C.
SiO2
D.
N2O5
Câu 4 : 
Phản ứng húa học khụng xảy ra ở những cặp chất nào sau đõy
A.
CO2 và NaOH
B.
K2CO3 và SiO2
C.
C và CO
D.
CO2 và Mg
Câu 5 : 
Ca3(PO4)2 + SiO2 + C à A + Ca à B + HCl à C + O2 à D ; A, B, C, D lần lượt là : 
A.
Ca3P2 ; PH3 ; P ; H3PO4
B.
P ; Ca3P2 ; PH3 ; H3PO4
C.
P2O5 ; Ca3P2 ; PH3 ; H3PO4
D.
Ca3P2 ; P ; PH3 ; H3PO4
Câu 6 : 
Phản ứng điều chế N2 trong PTN : NH4NO2 à N2 + 2H2O . Nhận xột nào sao đõy đỳng
A.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất khử; Ntử N trong ion NO2-: chất oxh
B.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh; Ntử N trong ion NO2-: chất khử
C.
Nguyờn tử trong ion NH4+: chất oxh
D.
Ntử N trong ion NO2-: chất khử
Câu 7 : 
Nhận xột nào đỳng
A.
Khi nhiệt phõn muối amoni luụn luụn cú khớ NH3 thoỏt ra
B.
Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và aion gốc axit
C.
Dung dịch muối amoni tỏc dụng với dd kiềm đặc, núng cho thoỏt ra khớ làm quỡ tớm húa đỏ
D.
Muối amoni là chất tinh thể ion, ptử gồm cation amoni và anion gốc axit
Câu 8 : 
Cu + HNO3(đ) thỡ thu được khớ nào sau đõy
A.
H2
B.
N2
C.
NO
D.
NO2
Câu 9 : 
Phõn biệt dd HNO3 và dd H3PO4 bằng :
A.
dd AgNO3
B.
dd BaCl2
C.
Cu
D.
dd NaOH
Câu 10 : 
Cần bún bao nhiờu kg phõn đạm anmoni nitrat chứa 97,5 % NH4NO3 cho 10,0 ha khoai tõy, biết rằng 1,00 ha khoai tõy cần 60,0 kg nitơ
A.
1,76 . 102 kg
B.
1,76 . 104 kg
C.
1,76 . 103 kg
D.
1,76 . 101 kg
Câu 11 : 
Một cốc đựng 200,0 ml dd AlCl3 0,2 M. Rút vào cốc này 20,0 ml dd NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được kết tủa, đem sấy khụ và nung đến khối lượng khụng đổi thỡ được 0,51 (g) chất rắn. a cú giỏ trị nào sau đõy
A.
1,5 M
B.
1,5 M hay 3,0 M
C.
1 M hay 1,5 M
D.
1,5 M hay 7,5 M
Câu 12 : 
Thờm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd cú cỏc muối :
A.
KH2PO4 và K3PO4
B.
K2HPO4 và K3PO4
C.
KH2PO4 và K2HPO4
D.
KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4
Câu 13 : 
2 H+ + SiO22- à H2SiO3 ứng với phản ứng giữa cỏc chất nào sau đõy
A.
H2CO3 + CaSiO2
B.
H2CO3 + Na2SiO2
C.
HCl + CaSiO2
D.
HCl + Na2SiO2
Câu 14 : 
Số oxi húa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào
A.
SiO
B.
SiH4
C.
SiO2
D.
Mg2Si
Câu 15 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,2 M Thể tớch khớ N2 sinh ra
A.
1,344 lớt
B.
0,896 lớt
C.
8,96 lớt
D.
13,44 lớt
Câu 16 : 
Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng
A.
Nguyờn tử cú 2 lớp e và lớp ngoài cựng cú 3 e
B.
Số hiệu nguyờn tử = 7
C.
3e ở lớp 2p của ntử cú thể tạo được 3 lk CHT với 3 ntử khỏc
D.
Cấu hỡnh e ntử N: 1s22s22p3
Câu 17 : 
Nhận xột nào đỳng
A.
N2 cú lk 3 rất bền và ở nhiệt độ thường khỏ trơ về mặt húa học
B.
Khi tỏc dụng với kim loại, N2 thể hiện tớnh khử
C.
Số oxh của N trong cỏc hợp chất và ion: AlN ; N2O4 ; NH4+ ; N2O5 lần lượt là: -3 ; +4 ; -3 ; +4
D.
N2 khụng duy trỡ sự hụ hấp và N2 là khớ độc
Câu 18 : 
2 PO43- + 3 Ba2+ à Ba3(PO4)2 là pt ion rỳt gọn của :
A.
 K3PO4 + Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + KOH
B.
3 K3PO4 + 2 Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6 KOH
C.
2 K3PO4 + 3 Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6 KOH
D.
2 Na3PO4 + 3 Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6 KOH
Câu 19 : 
Tớnh khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau
A.
2 C + Ca à CaC2
B.
3 C + 4 Al à Al4C3
C.
C + 2 H2 à CH4
D.
C + CO2 à 2 CO
Câu 20 : 
Chất nào sau đõy là nguyờn nhõn chớnh làm khớ hậu Trỏi Đất ấm dần lờn
A.
H2O
B.
SO2
C.
SiO2
D.
CO2
Câu 21 : 
Dóy nào dưới đõy gồm cỏc chất mà ntố N cú khả năng vừa thể hiện tớnh khử vừa thể hiện tớnh oxh khi tham gia phản ứng
A.
NH3 ; NO ; HNO3 ; N2O5
B.
N2 ; NO ; NO2 ; N2O3
C.
N2 ; NO ; N2O ; N2O5
D.
NH3 ; N2O5 ; N2 ; NO2
Câu 22 : 
P là nguyờn tố :
A.
Duy trỡ sự chỏy
B.
Của sự tư duy
C.
Của sự sống và tư duy
D.
Của sự sống
Câu 23 : 
Trong pthh nhiệt phõn sắt (III) nitrat, tổng cỏc hệ số bằng:
A.
21
B.
5
C.
7
D.
9
Câu 24 : 
Cụng thức đỳng của apatit :
A.
3 Ca2(PO4)3.CaF2
B.
Ca3(PO4)2
C.
3 Ca3(PO4)2.CaF2
D.
3 Ca(PO4)2.CaF2
Câu 25 : 
Cho pứ : N2(k) + 3H2(k) 2 NH3(k) H = - 92 kJ. Cõn bằng của pứ chuyển dịch theo chiều (1) khi
A.
Tăng P
B.
Cả 3 tỏc động trờn
C.
Thờm khớ N2
D.
Giảm V
Câu 26 : 
Hợp chất nào sau đõy của nitơ khụng được tạo ra khi cho HNO3 tỏc dụng với kim loại
A.
NO2
B.
N2O5
C.
NH4NO3
D.
NO
Câu 27 : 
Chọn CTHH đỳng của magie photphua
A.
Mg3P2
B.
Mg3(PO4)3
C.
Mg(PO3)2
D.
Mg2P2O7
Câu 28 : 
Cho hh cỏc khớ sau : N2 ; CO2 ; SO2 ; Cl2 ; HCl. Làm thế nào thu được N2 tinh khiết
A.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư, rồi qua dd H2SO4 đậm đặc
B.
Cho hh qua H2SO4 đặc, rồi qua dd NaOH
C.
Cho hh qua H2SO4 đặc
D.
Cho hh khớ đi từ từ qua dd NaOH dư
Câu 29 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,3 M . Khối lượng muối dư sau phản ứng
A.
0,414
B.
1,38
C.
4,14
D.
13,8
Câu 30 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khúi trắng ô 
A.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
B.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
C.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
D.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
Câu 31 : 
Một cốc nước cú chứa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol HCO3-
Hệ thức liờn hệ giữa a , b , c , d là :
A.
a + b = c + d
B.
a + b = 2c + 2d
C.
2a + 2b = c – d
D.
2a + 2b = c + d
Câu 32 : 
Tớnh oxi húa của C thể hiện ở phản ứng nào trong cỏc phản ứng sau
A.
C + O2 à CO2
B.
C + H2O à CO + H2
C.
C + 2 CuO à 2 Cu + CO2
D.
3 C + 4 Al à Al4C3
Câu 33 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô khớ màu nõu ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
D.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
Câu 34 : 
Trộn 200 ml dd NH4Cl 0,2 M với 300 ml dd NaNO2 0,3 M . Khối lượng NaCl sau phản ứng
A.
23,4 gam
B.
2,34 gam
C.
3,51 gam
D.
35,1 gam
Câu 35 : 
Thớ nghiệm nào sau đõy sau phản ứng cú ô kết tủa màu đỏ ằ
A.
NH3 dư tỏc dụng CuO khi đun núng
B.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi cú Platin làm chất xỳt tỏc
C.
NH3 dư tỏc dụng khụng khớ khi khụng cú chất xỳt tỏc
D.
NH3 dư tỏc dụng khớ clo
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Hoa hoc 11 chuong 2
Đề số : 1
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

File đính kèm:

  • docOn tap HKI lop 11.doc
Giáo án liên quan