Giáo án Hóa học 11 (nâng cao)

Kiến thức

Biết được khái niệm về sự điện li, chất điện li.

Hiểu được nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch chất điện li và cơ chế của quá trình điện li.

Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm, rút ra được kết luận về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.

- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li.

Kiến thức

Hiểu được:

- Khái niệm về độ điện li , hằng số điện li.

- Chất điện li mạnh, chất điện li yếu và cân bằng điện li, ảnh hưởng của sự pha loãng đến độ điện li.

Kĩ năng

- Quan sát thí nghiệm để phân biệt được chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Viết được phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan.

 

doc31 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 11 (nâng cao), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
onat quan trọng
Kĩ năng
- Viết được công thức cấu tạo của CO, CO2.
- Suy đoán tính chất từ cấu tạo phân tử ( số oxi hoá của C), kiểm tra và kết luận.
- Thực hiện một số thí nghiệm, quan sát hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của CO, CO2, muối cacbonat.
- Giải được bài tập : Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; tính % khối lượng oxit trong hỗn hợp phản ứng với CO; tính % thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập tổng hợp khác có nội dung liên quan.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
4. Silic và hợp chất của silic. 
Kiến thức
Hiểu được:
- Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử dạng ô lượng tử.
- Tính chất hoá học : Là phi kim hoạt động hoá học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, flo, cacbon, dung dịch NaOH, magie).
Biết được:
- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2).
- SiO2: Tính chất vật lí , tính chất hoá học của SiO2 (tác dụng với kiềm đặc, nóng, với dung dịch HF).
 - H2SiO 3: Tính chất vật lí , tính chất hoá học ( là axit yếu, ít tan trong nước, tan trong kiềm nóng).
Kĩ năng
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất của silic và các hợp chất của nó.
- Giải được bài tập: Tính % khối lượng SiO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
5. Công nghiệp Silicat
Kiến thức
Biết được:
- Công nghiệp silicat bao gồm các ngành sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng.
- Thành phần hoá học, tính chất ứng dụng của một số loại thuỷ tinh ( thuỷ tinh kali, pha lê, thạch anh, thuỷ tinh màu)
 - Đồ gốm: phân loại, thành phần hoá học, cách sản xuất, tính chất của gạch ngói, gạch chịu lửa, sành , sứ và men.
- Thành phần hoá học và phương pháp sản xuất xi măng, quá trình đông cứng xi măng.
Kĩ năng
- Bảo quản, sử dụng được hợp lí, an toàn, hiệu quả vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.
- Giải được bài tập: Biểu diễn thành phần chính của thuỷ tinh, xi măng dưới dạng hợp chất các oxit theo % khối lượng của các oxit, bài tập khác có nội dung liên quan.
.
4. Đại cương về hoá học hữu cơ
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
1. Hoá học hữu cơ và 
hợp chất hữu cơ. Phân loại và danh pháp. Phân tích nguyên tố và công thức phân tử 
Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm hoá học hữu cơ và chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
Phương pháp tách biêt và tinh chế hợp chất hữu cơ ( chưng cất, chiết, kết tinh)
- Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất), nhóm chức. 
- Danh pháp hợp chất hữu cơ.: tên thông thường, tên hệ thống (tên gốc - chức, tên thay thế). 
- Phương pháp phân tích nguyên tố: phân tích định tính ( xác định cacbon ,hiđro, nitơ, halogen), phân tích định lượng (định lượng cacbon, hiđro, nitơ, nguyên tố khác).
Khái niệm, cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử .
Kĩ năng
- Phân biệt được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon theo thành phần phân tử.
- Gọi tên một hợp chất cụ thể theo danh pháp gốc - chức và danh pháp thay thế.
- Giải được bài tập: Tính % khối lượng của C, H, O, N căn cứ vào các số liệu phân tích định lượng; tính được phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi; xác định được công thức đơn giản nhất và công thức phân tử khi biết các số liệu thực nghiệm, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
Có nội dung đọc thêm về phương pháp sắc kí.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
2. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Kiến thức
Biết được:
- Nội dung thuyết cấu tạo hoá học, chất đồng đẳng, chất đồng phân. 
- Các loại liên kết trong hợp chất hữu cơ, các loại công thức cấu tạo. 
- Đồng phân cấu tạo: khái niệm, phân loại
- Cách biểu diễn phân tử hữu cơ trong không gian: Công thức phối cảnh, mô hình phân tử.
- Đồng phân lập thể: khái niệm, mối quan hệ giữa đồng phân lập thể và đồng phân cấu tạo; khái niệm cấu tạo hoá học và cấu hình, cấu dạng.
Kĩ năng
- Viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể. 
- Biểu diễn được đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể của một số chất hữu cơ .
- Phân biệt được chất đồng đẳng, chất đồng phân ( dựa vào công thức cấu tạo cụ thể).
3. Phản ứng hữu cơ .
Kiến thức
Biết được:
- Phân loại phản ứng hữu cơ cơ bản : thế, cộng, tách dựa vào sự biến đổi hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng.
- Các kiểu phân cắt liên kết cộng hoá trị: phân cắt đồng li, phân cắt dị li, tạo thành gốc cacbo tự do và cacbocation.
Kĩ năng
- Nhận biết được loại phản ứng theo các PTHH cụ thể.
- Nhận biết được các kiểu phân cắt dị li, đồng li, tạo ra cacbo tự do hoặc cacbocation trong trường hợp cụ thể.
5. Hiđro cacbon no
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
1. Ankan
Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa hiđrocacbon no, ankan và xicloankan
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp., tính chất vật lí chung.
- Phương pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm và khai thác các ankan trong 
công nghiệp. ứng dụng của ankan. 
Hiểu được :
- Đặc điểm cấu trúc phân tử ( sự hình thành liên kết, cấu trúc không gian của ankan).
- Tính chất hoá học của ankan: Tương đối trơ ở nhiệt độ thường nhưng dưới tác dụng của ánh sáng, xúc tác và nhiệt, ankan có tham gia :
+ Phản ứng thế ( cơ chế phản ứng halogen hóa ankan).
+ Phản ứng tách hiđro, crackinh.
+ Phản ứng oxi hóa ( cháy, oxi hóa không hoàn toàn tạo thành dẫn xuất chứa oxi).
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử rút ra được nhận xét về cấu trúc phân tử, tính chất của ankan. 
- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch thẳng, mạch nhánh.
- Viết các PTHH biểu diễn phản ứng hóa học của ankan.
- Giải được bài tập: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo một số ankan, tính % về thể tích trong hỗn hợp và tính nhiệt lượng của phản ứng cháy; một số bài tập khác có liên quan.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
2. Xicloankan
Kiến thức
Biết được:
- Đồng phân, danh pháp của một số monoxicloankan, tính chất vật lí
- Điều chế và ứng dụng của xicloankan.
Hiểu được:
- Cấu trúc phân tử của xiclopropan, xiclobutan.
- Tính chất hoá học
+ Phản ứng cộng mở vòng của xiclo propan(với H2, Br2, HBr) và xiclobutan (với H2),.
+ Phản ứng thế và phản ứng oxi hóa.
Kĩ năng
- Quan sát mô hình phân tử .., rút ra được nhận xét về cấu tạo của xicloankan.
- Từ cấu tạo phân tử, suy đoán được tính chất hoá học cơ bản của xicloankan.
- Viết được PTHH dạng CTCT biểu diễn tính chất hóa học của xicloankan.
- Giải được một số bài tập có nội dung liên quan.
Chỉ chú ý xicloankan phân tử có 3,4 và 6 nguyên tử cacbon.
6. Hiđro cacbon không no
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
1. Anken
Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm hiđrocacbon không no, anken, ankađien, ankin.
- Dãy đồng đẳng và cách gọi tên theo danh pháp thông thường và danh pháp hệ thống/ thay thế của anken.
- Tính chất vật lí chung của anken 
- Phương pháp điều chế anken trong phòng thí nghiệm và sản xuất trong công nghiệp. ứng dụng.
Hiểu đựoc:
- Cấu trúc electron , cấu trúc không gian và đồng phân của anken
- Tính chất hóa học của anken.
+ Phản ứng cộng hidro, cộng halogen ( clo, brom trong dung dịch), cộng HX ( HBr và nước) theo qui tắc Maccop nhicop, sơ lược cơ chế cộng.
+ Phản ứng trùng hợp.
+ Phản ứng oxi hoá ( cháy và làm mất màu thuốc tím). 
Kĩ năng
- Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát thí nghiệm, mô hình rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo và tính chất. 
- Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các đồng phân tương ứng với một CTPT (không quá 6 nguyên tử C trong phân tử).
- Viết các PTHH của phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa, phản ứng trùng hợp cụ thể.
- Phân biệt được anken với ankan cụ thể.
- Giải được bài tập: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi tên anken, tính % thể tích trong hỗn hợp khí có anken cụ thể, bài tập khác có liên quan.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
2. Ankađien 
Kiến thức
Biết được:
- Công thức chung, phân loại. 
- Phương pháp sản xuất buta–1,3-đien từ butan và isopren từ isopentan trong công nghiệp 
Hiểu được:
 - Đặc điểm cấu trúc của liên kết đôi liên hợp .
- Tính chất hoá học của buta-1,3- đien và isopren: phản ứng cộng hiđro, cộng halogen và hiđro halogenua, phản ứng trùng hợp.
Kĩ năng
- Quan sát được thí nghiệm, mô hình phân tử.., rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Viết được công thức cấu tạo của một số ankađien cụ thể.
- Dự đoán được tính chất hóa học, kiểm tra và kết luận.
- Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của buta - 1,3 - đien và isopren.
- Giải được bài tập: Tính khối lượng sản phẩm tạo thành của phản ứng trùng hợp qua nhiều phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.
3. Khái niệm về tecpen
Kiến thức
Biết được:
- Sơ lược về tecpen, thành phần và đặc điểm cấu tạo, một vài dẫn xuất chứa oxi của tecpen.
- Nguồn tecpen thiên nhiên và sơ lược về phương pháp khai thác.
- ứng dụng của tecpen trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
Kĩ năng
- Quan sát được mô hình phân tử của một số tecpen cụ thể, rút ra nhận xét về thành phần cấu tạo.
- Giải được bài tập có nội dung liên quan.
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Ghi chú
4. Ankin 
Kiến thức
Biết được:
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu trúc phân tử, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của ankin.
- Phương pháp điều chế và ứng dụng axetilen trong phòng thí nghiệm, công nghiệp.
 Hiểu được:
- Tính chất hoá học tương tự anken : Phản ứng cộng H2, Br2, HX , phản ứng oxi hoá.
- Tính chất hoá học khác anken: phản ứng thế nguyên tử H linh động của ank -1- in; 
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử., rút ra nhận xét về cấu trúc và tính chất.
- Viết được công thức cấu tạo của một số ankin cụ thể.
- Dự đoán được tính chất hóa học, kiểm tra và kết luận.
- Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của axetilen.
- Biết cách phân biệt ank-1- in với anken , ank-1- in với ankađien bằng phương pháp hoá học.
- Giải được bài tập: Tính % thể tích khí trong hỗn hợp. chất phản ứng, một số bài tập khác có liên quan.
7. Hiđro cacbon thơm. nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.
Chủ đề
Mức

File đính kèm:

  • docChuan kien thucki nang hoa hoc 11 nang cao.doc