Giáo án Hoá học 11 (Cơ bản) - Xicloankan

I. Mục tiêu bài học:

1. Về kiến thức:

Hs biết:

 -Công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, tên gọi và đặc điểm cấu tạo phân tử của xĩloankan

 -Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng của xiclankan

 -So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo, tính chât của ankan và xiclankan

Hs hiểu: Vì sao ankan và xicloankan đều là H-C no nhưng xiclankan lại có tính chất khác ankan

2. Về kỹ năng:

 -Viết các CTCT của một số xicloankan, gọi tên

 -Viết ptpư chúng minh tính chất hóa học của xiclankan

3. Về thái độ:

 -Yêu thích hóa học

-Thấy được tầm quan trong của công nghiệp hóa học trong đời sống

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hoá học 11 (Cơ bản) - Xicloankan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên bài giảng:
XICLOANKAN
I. Mục tiêu bài học:
1. Về kiến thức:
Hs biết:
	-Công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, tên gọi và đặc điểm cấu tạo phân tử của xĩloankan
	-Tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng của xiclankan
	-So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo, tính chât của ankan và xiclankan
Hs hiểu: Vì sao ankan và xicloankan đều là H-C no nhưng xiclankan lại có tính chất khác ankan
2. Về kỹ năng:
	-Viết các CTCT của một số xicloankan, gọi tên
	-Viết ptpư chúng minh tính chất hóa học của xiclankan
3. Về thái độ:
	-Yêu thích hóa học
-Thấy được tầm quan trong của công nghiệp hóa học trong đời sống
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
	Bảng 5.2 sgk
2.Học sinh:
	Ôn lại kiến thức bài ankan
III. Trọng tâm bài giảng:
	Tính chất hóa học của xicloankan
IV. Phương pháp:
	-Thuyết trình, đàm thoại gợi mở
	-So sánh, đối chiếu
V. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp
 	2. Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Trình bày phản ứng thế của ankan. Trong các đồng phân C4H10, đồng phân nào thế Cl (1: 1) cho ít sản phẩm nhất
Câu 2. Viết ptpư tách của C5H12 dưới tác dụng của nhiệt?
3. Giảng bài mới:
tg
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Nội dung
Hoạt động 1
-Từ CTCT của xicloankan trong bảng 5.2, hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của xicloankan, CTTQ của xiclankan?
-Là những H-C no mạch vòng, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử
-CTTQ: CnH2n (n ≥ 3)
I. Cấu tạo
Xicloankan là những H-C no mạch vòng, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử
-CTTQ: CnH2n (n ≥ 3)
Hoạt động 2
-Gọi tên một số monoxiclankan
-Y/c hs rút ra quy tắc gọi tên
-Y/c hs vận dụng gọi tên một số monoxicloankan trong sgk
-Tên = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + xicl + tên mạch chính + an
-Gọi tên một số monoxiclankan
*Cách gọi tên một số monoxiclankan
-Tên = số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an
Ví dụ:
Hoạt động 3
-Dựa vào đặc điểm cấu tạo của xicloankan hãy dự đoán tính chất hóa học của nó?
-Y/c hs nhắc lại khái niệm pư thế, xác định sp pư xiclohexan với Cl2 (1:1). 
-Chú ý đk pư: as hoặc đun nóng
-Tham gia pư thế, tách, cháy như ankan
II. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thế
s
Hoạt động 4
-Giới thiệu xiclopropan, xiclobutan ngoài các pư trên còn có pư cộng mở vòng. (Xicloankan có vòng lớn hơn có tính chất tương tự ankan ko có pư cộng mở vòng.)
-Do cấu trúc kém bền, khi tg pư cộng mở vòng, một trong các lk C-C của vòng bị bẻ gãy, tác nhân cộng chia làm 2 phần cộng hợp vào 2 đầu của lk vừa bị gãy, tạo thành hợp chất no mạch hở
-Lấy vd với xiclopropan minh họa
-Y/c hs vận dụng viết pt với xiclobutan
-Nêu vấn đề, tương tự ankan các xiclo cũng có pư tách hiđro. Y/c hs viết ptpư tách của metylxiclohexan
-Y/c hs viết ptpư cháy của xiclo, nhận xét tỉ lệ số mol nước và CO2
-Nghe giảng xem vd
-Viết ptpư
-Viết ptpư
2. Phản ứng cộng
Xiclopropan, xiclobutan ngoài các pư trên còn có pư cộng mở vòng
* Riêng xiclopropan còn tác dụng với dd brom hoặc axit
3. Phản ứng tách
4. Phản ứng oxh
Pư cháy:
C6H12 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O
TQ: CnH2n + 3n/2O2 → CO2 + nH2O
 nCO2 = nH2O
Hoạt động 5
-Giới thiệu 2 cách điều chế xicloankan
-Y/cầu hs đọc sgk nêu ứng dụng của xicloankan
-Xem sgk
-Làm nhiên liệu, dung môi, nguyên liệu
III. Điều chế
-Chưng cất dầu mỏ
-Tách H2, đóng vòng ankan
IV. Ứng dụng
-Làm nhiên liệu, dung môi, nguyên liệu
4. Củng cố
-Khắc sâu kiến thức về đặc điểm CT, tchh của xicloankan
Bài tập 1. Một monoxicloankan X có thể tham gia pư cộng Brom/CCl4. CTCT của X là
a. 	b.	 c. 	d. 
Bài tập 2. Một hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 là 28. X không có khả năng làm mất màu nước bron. Xác định CTCT của X
5. Dặn dò
Làm các bài tập sgk. Ôn kiến thức 2 bài ankan và xicloankan để tiết sau luyện tập.
Chuẩn bị bài tập trong bài luyện tập
6. Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao anbai xicloankan.doc