Giáo án Hóa học 11 - Chương III: Liên kết hóa học
Câu 1. Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?
A Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.
B Liên kết giữa 2 phi kim luôn là liên kết cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiệu độ âm điện.
C Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực.
D những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị.
Câu 2. Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa.
A sp B sp2 C sp3 D Không xác định được
Câu 3. Số oxi hóa của một nguyên tố là
A Điện tích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử nếu giả định liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion
B Cộng hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất cộng hóa trị
C Giá trị của nguyên tố đó
D Điện hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất ion
Câu 4. Liên kết hóa học trong phân tử Cl2 là
A Liên kết cộng hóa trị phân cực B Liên kết cộng hóa trị không phân cực
C Liên kết ion D Liên kết cho – nhận (phối trí)
Câu 5. Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là
A O = S O B O-S-O
C O S O D O=S=O
là sự tổ hợp các AO ở các phân lớp khác nhau tạo thành các AO lai hóa giống nhau B Sự lai hóa các AO là sự tổ hợp các AO ở các phân lớp khác nhau tạo thành các AO lai hóa khác nhau C Sự lai hóa các AO là sự tổ hợp các AO hóa trị ở các phân lớp khác nhau tạo thành các AO lai hóa giống nhau D Sự lai hóa các AO là sự tổ hợp các AO ở các lớp khác nhau tạo thành các AO lai hóa khác nhau Câu 28. Lai hóa sp3 là sự tổ hợp A 3 AOs với 1AOp B 1AOs với 4 AOp C 1 AOs với 3AOp D 2 AOs với 2 AOp Câu 29. Hợp chất X gồm 2 nguyên tố là A có Z=16 và B có Z=8. Trong X, A chiếm 40% về khối lượng. Các loại liên kết trong X là A Cộng hóa trị B Cộng hóa trị có cực C Cộng hóa trị không cực D Cộng hóa trị và liên kết cho – nhận Câu 30. Khi hình thanh liên kết trong phân tử Cl2 theo phương trình: Cl + Cl Cl2 thì A Tỏa năng lượng B Không thay đổi năng lượng C Qua 2 giai đoạn tỏa năng lượng rồi thu năng lượng D Thu năng lượng Câu 31. Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hóa trị? A H và Cl B H và He C Na và F D Li và F Câu 32. Điện hóa trị của natri trong NaCl là A +1 B 1- C 1 D 1+ Câu 33. Liên kết cho – nhận A Một dạng đặc biệt của liên kết ion B Liên kết mà cặp electron dùng chung chỉ do 1 nguyên tử đóng góp C Liên kết của hai phi kim có độ âm điện rất khác nhau D Liên kết mà một nguyên tử nhường hẳn electron cho nguyên tử khác Câu 34. Phân tử CH4 lai hóa kiểu A sp2 B sp C sp3 D sp3d Câu 35. Số liên kết phối trí trong phân tử HClO4 là A 4 B 1 C 2 D 3 Câu 36. Liên kết cộng hóa trị không có cực được hình thành A Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó B Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình C Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn D Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu Câu 37. Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho A Khả năng nhường electron cho nguyên tử khác B Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu C Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử D Khả năng nhường proton cho nguyên tử khác Câu 38. Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Trong các phân tử trên, liên kết phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất? A KCl B LiCl và NaCl C RbCl D CsCl Câu 39. Cộng hóa trị của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là A 4 và 2 B 3 và 2 C +4 và -2 D 4 và -2 Câu 40. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là A O=C=O B O-C-O C O=O-C D O-C=O Câu 41. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu cho dưới đây A Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất hữu cơ luôn bằng +4 B Số oxi hóa của cacbon trong các hợp chất hữu cơ luôn bằng -4 C Trong một hợp chất, nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn sẽ mang số oxi hóa dương và ngược lại D Trong một hợp chất, tổng số oxi hóa các nguyên tử bằng không Câu 42. Mạng tinh thể iot thuộc loại A Mạng tinh thể kim loại B Mạng tinh thể ion C Mạng tinh thể phân tử D Mạng tinh thể nguyên tử Câu 43. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực? A H2 B KCl C HCl D Cl2 Câu 44. Liên kết ion được tạo thành A Do một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn B Do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu C Giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung D Giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra Câu 45. Tinh thể phân tử có A Liên kết Van-đec-van B Liên kết cộng hóa trị C Liên kết kim loại D Liên kết hiđro Câu 46. Kim cương có mạng tinh thể là A Mạng tinh thể ion B Mạng lục phương C Mạng tinh thể nguyên tử D Mạng lập phương Câu 47. Hóa trị trong hợp chất ion được gọi là A Điện hóa trị B Cộng hóa trị C Số oxi hóa D Điện tích ion Câu 48. Liên kết hóa học trong phân tử HCl được hình thành do A Sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với obitan 3p có electron độc thân của nguyên tử Cl B Lực hút tĩnh điện giữa ion H+ và ion Cl- C Sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H và các obitan 3p của nguyên tử Cl D Sự xen phủ giữa obitan 1s của nguyên tử H với các obitan 3s của nguyên tử Cl Câu 49. Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là A 2- B 6- C 2+ D 6+ Câu 50. Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây A Bền vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp B Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao C Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp D Dễ bay hơi Câu 51. Cho các phân tử sau: H2O; NH3; CH4; CO2; BeCl2. Số phân tử có kiểu lai hóa sp3 là A 4 B 2 C 1 D 3 Câu 52. chỉ ra nội dung sai? A Số oxi hóa của nguyên tố trong các hợp chất bằng hóa trị của nguyên tố đó B Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng không. C Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của các ion đó. D Tổng số oxi hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Câu 53. Chọn sơ đồ nữa phản ứng đúng trong các sơ đồ dưới đây. A Cl2 – 2e Cl B Al Al3+3e C O2 + 2e 2O2- D Na +1e Na+ Câu 54. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A Liên kết ion là liên kết được tạo thành do sự cho nhận electron B Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện >1,7 C Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự góp chung electron D Liên kết ion được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa hai ion mang điện tích trái dấu Câu 55. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn một cặp electron tự do B Phân tử NH3 có ba liên kết cộng hóa trị có cực C Trong phân tử NH3, nguyên tử N có một cặp electron lớp ngoài cùng chưa tham gia liên kết D Phân tử NH3 có ba liên kết cộng hóa trị không cực Câu 56. Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hóa +3 là : A NaClO B NaClO2 C NaClO3 D NaClO4 Câu 57. Ion NH4+ có cấu trúc hình học dạng A Tứ diện đều B Vuông phẳng C Tháp tam giác D Lưỡng tháp tam giác Câu 58. Phân tử SF6 có cấu trúc hình học dạng A Lưỡng tháp tam giác B Bát diện đều C Vuông phẳng D Tháp vuông Câu 59. Phân tử NCl3 có cấu trúc hình học dạng: A Tháp tam giác B Vuông phẳng C Tứ diện đều D Tháp vuông Câu 60. Phân tử XeF4 có cấu trúc hình học dạng A Tháp tam giác B Vuông phẳng C Tứ diện đều D Bát diện đều Câu 61. Phân tử PCl5 có cấu hình học dạng A Lưỡng tháp tam giác B Tháp vuông C Bát diện đều D Vuông phẳng Câu 62. Phân tử BrF5 có cấu trúc hình học dạng A Lưỡng tháp tam giác B Tháp vuông C Bát diện đều D Vuông phẳng Câu 63. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố A là 3s1,còn nguyên tố B là 3s23p5. Vậy liên kết giữa A và B thuộc loại liên kết gì? A Liên kết cộng hóa trị có cực B Liên kết hiđro C Liên kết cho – nhận D Liên kết ion Câu 64. Trong phân tử Na2SO4 có những loại liên kết gì? A Liên kết cho – nhận B Liên kết ion C Liên kết cộng hóa trị D Cả 3 loại liên kết của A,B,C Câu 65. Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp B Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao C Hợp chất ion dễ hóa lỏng D Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định Câu 66. Năng lượng ion hóa của nguyên tử là A Năng lượng giải phóng bởi nguyên tử khi tạo liên kết ion B Năng lượng giải phóng khi nguyên tử nhận thêm electron C Năng lượng cần để tách electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản D Năng lượng cần cung cấp để nguyên tử nhận thêm electron Câu 67. Trong công thức CS2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là A 2 B 3 C 4 D 5 Câu 68. Cho hai nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ X,Y và liên kết trong phân tử lần lượt là: A XY và liên kết ion B X2Y3 và liên kết cộng hóa trị C X2Y và liên kết ion D XY2 và liên kết ion Câu 69. Dãy gồm tất cả các nguyên tử có cùng kiểu liên kết là: A Cl2, Br2,I2,HCl B Na2O, KCl, BaCL2,AlCl3 C HCl, H2S, NaCl, N2O D MgO,H2SO4,H3PO4,HCl Câu 70. Nguyên tử trung tâm trong phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc bát tử? A CO2 B NH3 C NO2 D SO2 Câu 71. Trong ion NH4+ có các loại liên kết nào? A Liên kết cộng hóa trị có cực B Liên kết cộng hóa trị không có cực C Liên kết ion D Liên kết kim loại Câu 72. Dãy chỉ chứa các nguyên tố có liên kết cộng hóa trị là A CaCl2,OF2,HCl B SO3,H2S, H2O,AlCl3 C SO2,CO2,NaCl D Na2O2,NO2, HF Câu 73. Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion? A MgO B H2SO4 C Na2SO4 D HCl Câu 74. Trong các phân tử N2,NaCl, HNO3, H2O2, phân tử có liên kết cho – nhận là A N2 và NaCl B NaCl C HNO3 D H2O2 Câu 75. Nguyên tố nào dưới đây có số oxi hóa duy nhất? A Brom B Flo C Oxi D Clo Câu 76. Số oxi hóa của S trong H2S2O8 (axit peoxiđisunfuric) là A +8 B +4 C +6 D +7 Câu 77. Số oxi hóa của Cr trong CrO5 là A +6 B +10 C +3 D +2 Câu 78. Số oxi hóa của S trong H2S2O3 là A -1 B +5 C +2 D A và B Câu 79. Số oxi hóa của S trong H2SO3 là A 0 B +4 C +2 D A và B Câu 80. Có bao nhiêu số nguyên tử O có số oxi hóa là -1 của H2S2O6? A 1 B 2 C 3 D 4 Câu 81. Có bao nhiêu nguyên tử S có số oxi hóa bằng 0 trong phân tử axit politiomic (H2S2O6)n A n B (n-2) C (n-1) D (n-3) Câu 82. Số oxi hóa của Cl trong CaOCl2 là A 0 B -1 C +1 D A và B Câu 83. Số oxi hóa của Cl trong Ca(OCl)2 là A 0 B -1 C +1 D A và B Câu 84. Khi so sánh góc liên kết giữa H2O và H2S (α là góc của nước, β là góc của H2S) ta có mối quan hệ A α β C α = β D α ≤ β Câu 85. Khi so sánh góc liên kết giữa H2O và F2O (α là góc của H2O, β là góc của F2O) ta có mối quan hệ A α β C α = β D α ≤ β Câu 86. Cho các phân tử sau: F2O, NH3, BF3. Có bao nhiêu dạng phân tử hình học bát diện? A 0 B 1 C 2 D 3 Câu 87. Trong tinh thể nước đá, ở các nút của mạng tinh thể là: A Nguyên tử hiđro và oxi B Phân tử nước C Các ion H+ và O2- D Các ion H+ và OH- Câu 88. Phát biểu nào sau đây đúng A Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết phân cực càng mạng B Liên kết cộng hóa trị có cực được hình thành giữa các
File đính kèm:
- chuong 3 lien ket hoa hoc.doc