Giáo án Hóa học 11 - Chương 1 Este – Lipit

1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của X là :

 A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

2. Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :

 A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít

3. Thuỷ phân este etylaxetat thu được rượu. Tách nước khỏi rượu thu được etilen. Đốt cháy lượng etilen này thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là :

 A. 4,5 g B. 9 g C. 18 g D. 8,1 g

4. Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2. Hỏi thu được bao nhiêu gam nước?

 A. 1,08 g B. 10,8 g C. 2,16 g D. 2,61 g

5. Este X tạo bởi rượu no đơn chức và axit không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 44,8 lít CO2 (đktc) và 18 g H2O. a có giá trị là :

 A. 0,5 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol

6. Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rượu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức phân tử của 2 este là :

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. Không xác định được.

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1828 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Chương 1 Este – Lipit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
ESTE – LIPIT
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của X là :
	A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3	 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :
	A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít	D. 1,12 lít
 Thuỷ phân este etylaxetat thu được rượu. Tách nước khỏi rượu thu được etilen. Đốt cháy lượng etilen này thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là :
	A. 4,5 g	B. 9 g	C. 18 g	D. 8,1 g
 Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2. Hỏi thu được bao nhiêu gam nước?
	A. 1,08 g	B. 10,8 g	C. 2,16 g	 D. 2,61 g
 Este X tạo bởi rượu no đơn chức và axit không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 44,8 lít CO2 (đktc) và 18 g H2O. a có giá trị là :
	A. 0,5 mol	B. 2 mol	C. 1 mol	D. 1,5 mol
Có 2 este có đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rượu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết 12 gam NaOH nguyên chất. Công thức phân tử của 2 este là :
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3	B. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3	
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7	D. Không xác định được.
 Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng NaOH nguyên chất. Khối lượng NaOH đã phản ứng là : 
A. 8 gam	B. 12 gam	C. 16 gam	D. 20 gam
 Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là : 
A. 200ml	B. 300ml	C. 400ml	D. 500ml
Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml dung dịch NaOH nồng độ 0,1M. Giá trị của a là :
A. 14,8 g	B. 18,5 g	C. 22,2 g	D. 29,6 g
 Tương ứng với CTPT C6H10O4 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở khi xà phòng hóa cho một muối và một rượu :
A. 3 	B. 4 C. 5 D. 6
 Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối.
	A. etylmetyloxalat 	B. phenylaxetat 	C. vinylbenzoat 	D. Cả A, B, C
 Thủy phân chất X có CTPT C8H14O5 thu được rượu etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết . Y được điều chế trực tiếp từ glucozo bằng phản ứng lên men, trùng ngưng B thu được một loại polime. CTCT của X là :
 Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 8,2 g 	B. 10,2 g C. 19,8 g 	D. 21,8 g
Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị của x là :
A. 0,5M 	B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác
 Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 g muối khan. CTPT của X là :
A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. Kết quả khác.
 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn m gam X thì thu được 8,96 gam CO2 và 7,2 gam H2O. CTCT của 2 este là :
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2	
B. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3 
C. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2 
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 rượu, tách nước hoàn toàn hai rượu này ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 24 gam Br2. Biết A, B chứa không quá 4 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là :
A. 11,1 g B. 22,2 g C. 13,2 g 	D. 26,4 g
Hợp chất hữu cơ A đơn chức, mạch hở, có công thức CxHyOz với x+ y + z = 12 và y > x. Biết rằng (A) tác dụng hết với dung dịch NaOH. (A) có công thức phân tử là :
	A. C5H6O	B. C4H6O2	C. C3H6O3	D. C3H8O
 Sau khi cho C4H6O2 tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất thu được (D), D tráng Ag cho sản phẩm (E), cho (E) tác dụng với NaOH thu được (B). Công thức cấu tạo C4H6O2 là :
	A. HCOOCH2 - CH = CH2	B. HCOOC(CH3) = CH2 
	 C. HCOOCH=CH-CH3 	 D. CH3COOCH = CH2
Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng Ag. CTCT đúng là :
	A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3	B. C2H5COO-CH2Cl
	C. CH3COO-CHCl-CH3	D. HCOOCHCl-CH2-CH3
21. Cho 4,4g một este no, đơn chức tác dụng hết với dd NaOH thì thu được 4,8g muối. CTCT của este là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3
22. Để điều chế được CH3COOC2H5 từ C2H2 thì cần thực hiện ít nhất số pư là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
23. Thuỷ phân có CTPT C4H6O2 trong môi trường kiềm thì thu được chất hữu cơ X có khả năng tham gia pư tráng gương. Tỉ khối hơi của X so với H2 nhỏ hơn 25. CTCT của X là:
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2	
C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3
24. Biết 7,04g este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH tạo ra 2 hợp chất hữu cơ A và B. Đốt cháy 0,6g B thu được 1,32g CO2 và 0,72g H2O. Sản phẩm oxi hoá B có khả năng tham gia pư tráng bạc. CTCT của A và B là: 
A. HCOONa và CH3CH(OH)CH3 B. CH3CH2COONa và CH3OH
C. HCOONa và CH3CH2CH2OH D. CH3COONa và CH3CH2OH
H+
25. Pư nào sau đây không thể thực hiện:
t0
A. CH3COOC2H5 + H2O 
t0
B. CH3COOC2H5 + NaOH 
C. HCHO + Cu(OH)2
D. CH3COONa + C2H5OH
26. Các hợp chất C2H5OH (1), CH3CHO (2), CH3COOH (3), HCOOCH3 (4) được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2) 
B. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (4) < (1) < (3)
27. CTTQ nào sau đây là của este no đơn chức:
A. Cn+1H2nO2 B. CnH2nO2 C. CnH2n+2O D. CnH2n+2O2 
28. Hỗn hợp X gồm 2 este hơn kém nhau 1 ngtử C trong phân tử và khi tham gia pư xà phòng hoá thu đc hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn 1,62g X cần vừa đủ 1,904 lít khí O2 (đktc). Vậy CTPT các este trong X là:
A. HCOOCH3 và CH3COOCH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 và C2H3COOC2H5
29. Cho hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có tỉ khối hơi so với hiđro là 19,5. Cho 3,9g X tác dụng với 7,2g axit CH3COOH ( có mặt axit sunfuric đặc) thu được mg hỗn hợp este ( hiêu suất của các pư este hóa đều bằng 75%). Giá trị m là:
A. 8,1g B. 6,075g C. 10,8g D. 19,44g
30. Một chất béo có công thức CH2(OOCC17H33)-CH(OOCC15H31)-CH2(OOCC17H29) có cấu tạo mạch hở. Số mol H2 tối đa cần dùng để tác dụng với 1 mol chất béo đó là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
31. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

File đính kèm:

  • docBT este-lipit.doc
Giáo án liên quan