Giáo án Hóa học 11 - Bài: Sự điện li
Axit Hầu hết H2SiO3
2 Bazơ NaOH, KOH, Ca(OH)2
, Ba(OH)
2 Hầu hết
3
Muối clorua
Cl
Hầu hết AgCl, PbCl2
4
Muối sunfat
2
4
SO
Hầu hết BaSO4, PbSO
4, CaSO
4
5
Muối nitrat
3
NO
Tất cả
6 Muối sunfua Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
7 Muối sunfit Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
8 Muối cacbonat Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
9 Muối photphat Muối của kim loại kiềm và amoni Hầu hết
10 Muối của kim loại
kiềm và amoni
x 4a-2x 4a-2x2x nOH - nZn(OH)2 mol mol c. Dung dịch kiềm tác dụng với muối nhôm: Sự điện li 9/20 BÀI TẬP 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. KOH nóng chảy. C. MgCl2 nóng chảy. D. HI trong dung dịch nước. 2. Chất nào dưới đây không phân ly ra ion khi hoà tan trong nước ? A. MgCl2, B. HClO3, C. C6H12O6 (glucozơ), D. Ba(OH)2. 3. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. HCl trong benzen B. Ca(OH)2 trong nước C. CH3COONa trong nước D. NaHSO4 trong nước. 4. Chất điện ly mạnh có độ điện ly: A. = 0 B. = 1 C. < 1 D. 0 < < 1 5. Chất điện ly yếu có độ điện ly: A. = 0 B. = 1 C. 0 < < 1 D. < 0 6. Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là: A. Axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định được 7. Một dung dịch có 3210,4OH , đánh giá nào sau đây là đúng ? A. pH = 3,0 B. pH < 3,0 C. pH = 4,0 D. pH > 4,0 8. Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào sau đây là đúng ? A. 510.2H B. 410.0,5H C. 510.0,1H D. 410.0,1H 9. CH3COOH cos Ka = 1,75.10 -5 và HNO2 có Ka = 4,0.10 -4 . Nếu hai axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình phân li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng ? A. 23 HNOCOOHCH ]H[]H[ B. 23 HNOCOOHCH ]H[]H[ C. 23 HNOCOOHCH pHpH D. [CH3COO - ] > 2NO Sự điện li 10/20 10. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng: A. pH > 1,0 B. pH = 1,0 C. 2NOH D. 2NOH 11. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng: A. pH < 1,0 B. pH >1,0 C. ]NO[]H[ 3 D. ]NO[]H[ 3 12. Khi pha loãng, độ điện li của CH3COOH: A. tăng B. giảm C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm. 13. Ion nào cho dưới đây là axit theo thuyết Bronsted? A. 24SO B. 2Zn C. 3NO D. 23SO 14. Ion nào cho dưới đây là bazơ theo thuyết Bronsted? A. 2Cu B. 3Fe C. BrO D. Ag 15. Ion nào cho dưới đây là lưỡng theo thuyết Bronsted? A. 2Fe B. 3Al C. HS D. Cl 16. Dung dịch HNO2 0,10M (Ka = 4,0.10 -4 ) có [H + ] bằng: A. 6,3.10-3 M B. 6,3.10-4 M C. 4,0. 10-5 M D. 4,0.10-3 M 17. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm? A. AgNO3 B. NaClO3 C. K2CO3 D. SnCl2 18. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit ? A. NaNO3 B. KClO4 C. Na3PO4 D. NH4Cl 19. Nồng độ H+ của dung dịch CH3COONa 0,10M (Kb của CH3COO - 5,71.10 -10 ) Sự điện li 11/20 A. 5,71.10-10 M B. 1,32.10-9M C. 7,56.10-6M D. 5,71.10-9 M 20. Nồng độ H+ trong dung dịch NH4Cl 0,10M (Ka của 4NH là 5,56.10 -10 ) A. 5,56.10-10 M B. 7,46.10-10 M C. 7,46.10-6 M D. 5,56.10-6 M 21. Dung dịch chất nào cho dưới đây có pH = 7 ? A. SnCl2 B. NaF C. Cu(NO3)2 D. KBr 22. Dung dịch chất nào cho đưới đây có pH < 7 ? A. KI B. KNO3 C. FeBr2 D. NaNO2 23. Dung dịch chất nào cho đưới đây có pH > 7 ? A. KI B. KNO3 C. FeBr2 D. NaNO2 24. Dung dịch NaNO2 0,10M (Kb của 2NO là 2,5.10 -11). Đánh giá nào sau đây là đúng ? A. Nồng độ [H+ ] bằng 0,2.10-8M B. Nồng độ [OH-] = 5.10-7 M C. 2NO là bazơ mạnh. D. pH > 7 25. Trong số các chất sau, chất nào không phải là chất điện li A. NaHCO3 B. H2SO4 C. KOH D. C2H5OH 26. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng: A. NaClAgNO 3 B. 2342 NOBaSOH C. 24 OHCaClNH D. 342 KNOSONa 27. Các ion sau có thể tồn tại trong một dung dịch: A. 23 2 CO,Cl,Ca,Na B. 3 22 4 2 NO,Ba,SO,Cu C. 3243 2 Al,SO,NO,Mg D. Cl,Fe,S,Zn 322 28. Trong số các chất sau, chất nào là chất điện li yếu: A. HCl B. NaOH C. NaCl Sự điện li 12/20 D. CH3COOH 29. Trong dung dịch có chứa các cation Na+, Ag+, Fe3+, Ba2+ và một anion: A. S2- B. 24SO C. 3NO D. Cl- 30. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là A. NH4 + , Ba 2+ , NO3 - , PO4 3- B. Na+, Mg2+, CH3COO - , SO4 2- C. Ca2+, K+, Cl-, CO3 2- D. Ag+, Na+, NO3 - , Br - 31. Muối nào cho dưới đây là muối axit ? A. Na2HPO3 B. CH3COONa C. NH4Cl D. Na2HPO4 32. Trong phèn chua, ion gây ra chua: A. 3Al B. 24SO C. K D. 3Fe 33. Dãy nào cho dưới đây, các chất không được xếp theo trật tự tăng dần tính axit theo chiều từ trái sang phải ? A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. H2CO3, CH3COOH, HCOOH C. H3PO4, H2SO4, HClO4 D. HI, HBr, HCl, HF. 34. Trong số các chất sau, chất nào là chất lưỡng tính A. CO3 2- B. Cl- C. HCO3 - D. HSO4 - 35. Dung dịch H2SO4 10 -3 M có pH bằng: A. 2,7 B. 3 C. 12 D. 2,4 36. Trong số các ion sau, ion là là bazơ theo thuyết proton. (1) 23CO , (2) 4NH , (3) -OHCO , (4) Na , (5) 2 4SO A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (4), (5) 37. Chất được tạo thành từ muối và dung dịch NaOH dư: A. Al(OH)3 B. Ba(OH)2 C. Fe(OH)2 D. KOH Sự điện li 13/20 38. Dung dịch X chứa các anion 23 2 4 22 3 2 4 CO,HPO,S,SO,SO và một cation: A. Mg2+ B. Na+ C. Al3+ D. Fe3+ 39. Dung dịch Ca(OH)2 0,02M có pH bằng: A. 1,4 B. 12,6 C. 12,4 D. 12,3 40. H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa: A. CuO + HCl B. BaCl2 + H2SO4 C. Fe(OH)3 + HNO3 D. H2SO4 + KOH 41. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng: A. NaOH + NaHCO3 B. KNO3 + Ca(NO3)2 C. Fe3O4 + HCl D. AgNO3 + HBr 42. Dung dịch HCl tác dụng được với: A. CuS B. NaNO3 C. FeO D. AlCl3 43. Dung dịch có pH bằng 7: A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. AlCl3 D. NaHCO3 44. Dung dịch có pH < 7 là: A. NaCl B. AlCl3 C. NaNO2 D. CH3COONa 45. Hoà tan 0,05 mol Na kim loại vào 100 ml dung dịch HCl x mol/l thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần 10 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị x là: A. 0,03 B. 0,3 C. 0,5 D. 0,7 46. Hoà tan m gam dung dịch NaOH 20% vào 200 gam dung dịch NaOH 5% được dung dịch NaOH 10%. Giá trị của m là: A. 100 gam B. 200 gam C. 300 gam D. 300 gam 47. Cho biết nồng độ mol/l của H+ có trong dung dịch HNO3 10% (d = 1,054 g /ml) A. 1,67 M B. 1,23 M C. 2 M Sự điện li 14/20 D. 3 M 48. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na-Ba trong nước thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch X cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 49. Hoà tan 4,6 gam Na vào nước được 200 ml dung dịch X. A. Thể tích H2 thoát ra (đktc) là 2,24 lít B. Nồng độ của NaOH là 1M. C. Để trung hoà dung dịch X cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M D. Cho 15,2 gam FeSO4 vào 100 ml dung dịch X được 9 gam kết tủa. Chọn đáp án sai. 50. Hoà tan 48 gam CuSO4 vào nước được 200 ml dung dịch X. A. Số mol của CuSO4 là 0,3 mol. B. Nồng độ mol của Cu2+ là 1,5M C. Để kết tủa hết ion SO4 2- có trong 200 ml dung dịch X cần 200 ml dung dịch BaCl2 1M. D. Để kết tủa hết ion OH- có trong 200 ml dung dịch X cần 600 ml dung dịch NaOH 1M. Chọn đáp án sai. 51. Dung dịch X chứa các ion Fe3+ (0,01 mol), Mg2+ (0,02 mol), 24SO (0,01 mol) và 3NO (x mol). Khi cô cạn dung dịch X được y gam muối khan. Giá trị x, y lần lượt là: A. 0,05 mol, 5,1 gam B. 0,04 mol, 4,48 gam C. 0,03 mol, 3,86 gam D. 0,02 mol, 3,24 gam 52. Trường hợp nào, phản ứng xảy ra chiều thuận. A. HCl2SNaSHNaCl2 22 B. HCl2FeSSHFeCl 22 C. HCl2CuSSHCuCl 22 D. HCl6SFeSH3FeCl2 3223 53. Cần cho vào cốc A chứa 200 gam dung dịch HCl 7,3% bao nhiêu gam CaCO3 để cốc A tăng lên 30 gam E. 38,8 gam F. 30 gam G. 42,2 gam H. 35,6 gam 54. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 A. Dùng nước, dung dịch HCl B. Dùng nước và khí CO2 C. Dùng khí CO2, dung dịch HCl D. Dùng quỳ tím và khí CO2 55. Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 2M được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,2 hoặc 0,8 B. 0,2 hoặc 0,6 C. 0,2 hoặc 0,4 D. 0,4 hoặc 0,6 56. 23 Y 2 X 4 NOCuCuClCuSO , Dung dịch X, Y lần lượt là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, AgNO3 Sự điện li 15/20 C. BaCl2, AgNO3 D. BaCl2, HNO3 57. Cho 5,6 lít khí CO2 ở (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa tạo thành: A. 15 gam B. 25 gam C. 20 gam D. 27 gam 58. Tính thể tích CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M để có khối lượng kết tủa cực đại A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 1,792 lít 59. Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 (3) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) 60. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 A. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa C. KHCO3, KCl, NH4NO3 D. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3 61. Cho 0,3 mol Ba(OH)2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp (NH4)2SO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,2M. Tổng số mol kết tủa thu được là A. 0,28 B. 0,20 C. 0,38 D. 0,30 62. Sục từ từ 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 30 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 20 gam 63. Cho rất từ từ 0,3 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Số mol CO2 thu được bằng A. 0,15 B. 0,25 C. 0,10 D. 0,30 64. Cho 0,1 mol H3PO4 tác dụng với 0,26 mol NaOH. Tống khối lượng muối tạo thành là: A. 15,52 g B. 28,06 g C. 24,06 g Sự điện li 16/20 D. 9,8 gam 65. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,63%. Tính nồng độ % của CaCl2 có trong dung dịch thu được. A. 20% B. 21% C. 22% D. 23%. 66. Hợp chất X cho ngọn lửa màu vàng. Dung dịch X tác dụng được với FeCl3. X tạo kết tủa với dung dịch BaCl2. X là A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. Na2CO3 67. Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol 24SO và x mol OH - Dung dịch Y có chứa y mol H+ và tổng số mol của 4ClO va 3NO là 0,04 Trộn X và Y được 100 ml dung dịch
File đính kèm:
- bai tap su dien li hay.pdf