Giáo án Hóa học 11 - Bài 33: Ankan: đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Hs biết:
- Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan
- Gọi tên ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C.
Hs vận dụng:
Biết viết các đồng phân và một số CTPT đồng đẳng của ankan.
2. Kỹ năng:
Viết được các CTPT, CTCT của các ankan
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Mô hình phân tử propan, butan và isobutan.
- HS: Xem lại cách đọc tên và viết đồng phân của các hợp chất hữu cơ.
III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ ĐẠO
- Đàm thoại nêu vấn đề.
Ngày soạn: 25.10.2010 Người soạn: TRẦN THỊ HẰNG Lớp: QHS-2007-Hóa CHƯƠNG 5 HIĐROCACBON NO Bài 33 ANKAN: ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: Hs biết: - Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan - Gọi tên ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C. Hs vận dụng: Biết viết các đồng phân và một số CTPT đồng đẳng của ankan. 2. Kỹ năng: Viết được các CTPT, CTCT của các ankan II. CHUẨN BỊ: -GV: Mô hình phân tử propan, butan và isobutan. - HS: Xem lại cách đọc tên và viết đồng phân của các hợp chất hữu cơ. III. PHƯƠNG PHÁP CHỦ ĐẠO - Đàm thoại nêu vấn đề. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (3phút) 2. Nội dung bài mới: Hoạt động thầy và trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (5 ph) 1. GV yêu cầu HS trả lời Hiđrocacbon là gì ? Cho vd. GV gợi ý HS nhớ lại khái niệm từ phần phân loại HCHC ở bài mở đầu. HS trả lời. 2. GV: hỏi gốc hiđrocacbon là gì? GV gợi ý HS xác định từ các phân tử của ankan. HS trả lời: 3. GV hỏi thế nào là hiđrocacbon no? GV yêu cầu HS nhớ lại các loại LK CHT đã được học ở bài trước. HS trả lời: GV thông báo đến HS 2 loại hiđrocacbon no: - Mạch hở : Ankan - Mạch vòng: Xicloankan. Hoạt động 2 ( 3 ph) 1. GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa đồng đẳng, viết các đồng đẳng tiếp theo của mêtan. HS trả lời: Đồng đẳng là những phân tử HCHC có công thức cấu tạo tương tự nhau, công thức phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm -CH2 - 2. GV hướng dẫn HS xây dựng công thức chung. Hoạt động3( 4 ph). 1. GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm đồng phân, từ đó nhận xét về đồng phân của ankan. (Chú ý rằng ankan chỉ có mạch nhánh và mạch không nhánh.) HS trả lời: 2. GV yêu cầu HS viết đồng phân của C4H10 để đi đến kết luận các chất còn lại trong dãy đồng đẳng có đồng phân về mạch cacbon Cho Hs nhận xét về số đồng phân của ankan khi số nguyên tử cacbon tăng dần. Hoạt động 4 ( 3 ph) Gv yêu cầu hs viết công thức khai triển các đồng phân của C5H12, gv đánh số La mã chỉ bậc của nguyên tử cacbon. Hs rút ra nhận xét: - Khái niệm bậc nguyên tử C - Khái niệm ankan không phân nhánh và ankan phân nhánh dựa vào bậc của nguyên tử C trong ankan. Hoạt động 5(7 ph) 1. GV yêu cầu HS dựa vào bảng 5.1 nắm được cách gọi tên 10 ankan không phân nhánh đầu tiên và các ankyl tương ứng của chúng. 2. GV hướng dẫn HS gọi tên an kan mạch phân nhánh theo tên quốc tế IUPAC (Chú ý: phân biệt nhóm ankyl và gốc ankyl cho HS) 3. Sau khi hướng dẫn hs cách gọi tên ankan phân nhánh, yêu cầu HS gọi tên một số ankan có nhánh. VD: CH3 CH3–CH–CH3 CH3–C–CH3 CH3 CH3 2-metylpropan 2,2-dimetylpropan CH3–CH–CH–CH2–CH3 CH3 CH3 2,3-dimetylpentan Hs nhận xét, rút ra cách gọi tên ankan mạch nhánh. Sau đó áp dụng gọi tên một số ankan mạch nhánh khác (Vd trong sgk) Hoạt động 6(5 ph) GV yêu cầu HS gọi tên một số ankan theo tên thường HS tả lời: Chú ý: GV phân biệt rõ các gốc iso, neo, sec, test Một số khái niệm: - Hiđrocacbon: Hợp chất chỉ chứa 2 nguyên tố C, H. - Gốc hiđrocacbon: Là phần còn lại của hiđrocacbon khi loại bỏ 1 hoặc nhiều H Ví dụ: Hiđrocacbon Gốc HC CH4 -CH3 C2H6 -C2H5 - Hiđrocacbon no: là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn. + Ankan: Hiđrocacbon no mạch hở + Xicloankan: Hiđrocacbon no mạch vòng I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN: 1. Đồng đẳng: Metan(CH4), etan(C2H6), propan(C3H8), các butan (C4H10), hợp thành dãy đồng đẳng của metan, có công thức chung là CnH2n+2 (n³1) 2. Đồng phân: - 3 chất đầu dãy không có đồng phân - Từ C4H10 trở lên có đồng phân mạch cacbon a. Đồng phân mạch cacbon: VD: C4H10 có 2 đp cấu tạo: CH3CH2CH2CH3 tnc : -138oC Butan ts : - 0,5oC CH3CHCH3 tnc: -159oC CH3 ts : -10oC C5H12 có 3 đồng phân cấu tạo (sgk) b. Bậc của cacbon: Bậc của nguyên tử cacbon ở phân tử ankan bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nó - Ankan chỉ chứa C bậc I và bậc II là ankan không phân nhánh. - Ankan mà phân tử có chứa C bậc III hoặc bậc IV là ankan phân nhánh. II. DANH PHÁP : Nhóm nguyên tử của ankan sau khi mất 1 nguyên tử H, có công thức chung là CnH2n+1 được gọi là nhóm ankyl (tên tương ứng của ankan đổi đuôi an thành yl) 1. Tên quốc tế (IUPAC): dùng cho ankan mạch phân nhánh Gọi tên theo tên quốc tế IUPAC Bước 1: Chọn mạch chính : mạch cacbon dài nhất có nhiều nhánh hơn. Bước 2: Đánh số thứ tự trong mạch chính: từ cacbon ngoài cùng gần nhánh nhất (sao cho tổng các số chỉ vị trí nhánh là bé nhất). Bước 3: Gọi tên : số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh (theo thứ tự ABC) + tên mạch chính (tên ankan không nhánh) Ví dụ: CH3 – CH – CH2 - CH3 CH3 (2- Mêtylbutan) CH3 – CH – CH – CH2 - CH3 ç ç CH3 C2H5 (3-êtyl-2-mêtylpentan) Chú ý: Nếu có nhiều nhánh giống nhau thì thêm tiền tố đi (2 nhánh), tri (3 nhánh), tetra (4 nhánh) Ví dụ: CH3 – CH – CH - CH3 ç ç CH3 CH3 (2,3-Đimêtylbutan) 2. Tên thường: - Tận cùng là -an - Thêm n-: chỉ mạch không phân nhánh - Thêm iso: có một nhánh -CH3 ở nguyên tử cacbon thứ hai - Thêm neo: có đồng thời 2 nhánh -CH3 ở nguyên tử cacbon thứ hai Ví dụ: CH3 – CH – CH2 - CH3 ç CH3 (Iso-pentan) CH3 CH3 – C – CH3 CH 3 (Neo-pentan) V. CỦNG CỐ (7 ph) 1. Kiến thức: Gv nhấn mạnh một số nội dung sau: - Công thức chung của các ankan. - Ankan chỉ có một loại đồng phân cấu tạo là đồng phân mạch C. - Qui tắc gọi tên ankan. 2. Bài tập áp dụng 1, Chọn câu sai: Ankan là hiđrocacbon no mạch hở Công thức chung của ankan là CnH2n+2(n ³ 1) Ankyl là gốc hiđrocacbon no mạch hở hóa trị I Tất cả các ankan đều có đồng phân mạch cacbon 2, Chọn tên gọi đúng cho hợp chất sau: CH3 – CH – CH - CH3 ç ç C2H5 CH3 2-êtyl-3-mêtylbutan 3-êtyl-2-mêtylbutan 2,3-Đimêtylpentan 3,4-đimetylpentan 3. BT 1,2, trong SGK (139) VI. DẶN DÒ(3 ph) 1, Học bài cũ 2, Hoàn thành các bài tập 3,4,5 SGK 3, Chuẩn bị bài mới.
File đính kèm:
- Bai 33 ankan. nộp.doc