Giáo án Hóa học 11 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

 HS biết: Nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học, khái niệm đồng đẳng đồng phân

 HS hiểu: Thuyết cấu tạo hóa học giữ vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu cấu tạo và tính chất của hợp chất hữu cơ; Sự hình thành lk đơn, đôi, ba

2/ Kỹ năng: Lập được dãy đồng đẳng, viết được CTCT các đồng phân ứng với CTPT cho trước.

II/ Chuẩn bị:

- GV: PHT , Mô hình cấu trúc phân tử CH4

- Phương pháp: Thảo luận, suy diễn, qui nạp, nêu vấn đề,

III/ Các bước lên lớp

1/ Bước 1: Ổn định và ktss

2/ Bước 2:Kiểm tra bài cũ ( phần chuẩn bị bài tập SGK của HS )

3/ Bước 3: Giảng bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 9377 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 - Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 15
Tiết : 30, 31
Chương : 4 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Bài : 22 CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
	HS biết: Nội dung cơ bản của thuyết cấu tạo hóa học, khái niệm đồng đẳng đồng phân
	HS hiểu: Thuyết cấu tạo hóa học giữ vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu cấu tạo và tính chất của hợp chất hữu cơ; Sự hình thành lk đơn, đôi, ba
2/ Kỹ năng: Lập được dãy đồng đẳng, viết được CTCT các đồng phân ứng với CTPT cho trước.
II/ Chuẩn bị:
- GV: PHT , Mô hình cấu trúc phân tử CH4
- Phương pháp: Thảo luận, suy diễn, qui nạp, nêu vấn đề, 
III/ Các bước lên lớp
1/ Bước 1: Ổn định và ktss
2/ Bước 2:Kiểm tra bài cũ ( phần chuẩn bị bài tập SGK của HS )
3/ Bước 3: Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GV y/c HS viết CTPT và CTCT của propan?
* Cùng CTPT nhưng có thể có nhiều CTCT khác nhau. Do đó để xác định CTCT đúng của 1 chất hữu cơ, người ta cần dựa vào thực nghiệm kết hợp với thuyết cấu tạo hóa học.
* Gv y/c HS xem bảng “ Các loại CTCT “ trang 96 SGK à rút ra khái niệm về các loại CTCT?
* Gv y/c HS viết CTPT và CTCT của ancol etylic ( gv bổ sung thêm đimetyl ete và những tính chất khác nhau của ancol etylic và đimetyl ete ) 
à HS nhận xét?
* GV y/c HS viết CTCT ( có thể có ) của C4H10
- Số lk mà C có thể tạo ra là bao nhiêu?
- Nhận xét về mạch C, về khả năng lk của ntử C với các ntử của các ntố khác
* GV y/c HS xem vdụ ( bảng trang 98 SGK )
à Nhận xét?
- Ý nghĩa của thuyết cấu tạo hóa học?
* GV y/c HS thực hiện bài tập 1, 2, 6 SGK
Tiết 31: Đồng đẳng là gì? đồng phân là gì?
* GV đưa 1 dãy CTPT của ankan, anken, ... hướng dẫn HS rút ta qui luật à CTPT chung của dãy được kí hiệu như thế nào?
à HS nêu: khái niệm về đồng đẳng và dãy đồng đẳng.
* GV nêu vấn đề: Các chất có thành phần hơn kém nhau 1 số nhóm CH2, cấu tạo và tính chất hh tương tự nhau thì ta có khái niệm đồng đẳng, Vậy nếu các chất có cùng CTPT nhưng CTCT khác nhau ta sẽ có khái niệm mới nào?
- GV cho ví dụ
à HS nêu: khái niệm về đồng phân
* GV hướng dẫn HS phân biệt các loại đồng phân
* GV thông báo: lk CHT trong hchc chia thành 2 loại: lk xich ma và lk pi. Vậy khái niệm, cách biểu diễn, đặc điểm của mỗi loại lk đó được thể hiện ntn?
* Y/c HS nhắc lại k.niệm, đ.điểm của lk x.ma 
à Cho HS quan sát m.hình CH4, x.định kiểu lk à Khái niệm lk đơn?
* GV y/c HS nhắc lại k. niệm, đ.điểm của lk pi 
à Cho HS quan sát m.hình C2H4, x.định kiểu lk à Khái niệm lk đôi?
à Cho HS quan sát m.hình C2H2, x.định kiểu lk à Khái niệm lk ba?
I/ Công thức cấu tạo:
CTPT: C3H6
CTCT: CH3 – CH = CH2
 CH2
H2C - CH2
1/ Khái niệm: 
HS thấy được
CTCT biểu diễn thứ tự và cách thức lk ( lk đơn, lk bội ) của các ntử trong ptử
2/ Các loại CTCT: HS rút ra khái niệm về 2 loại CTCT
* CTCT khai triển
* CTCT thu gọn ( 2 loại )
II/ Thuyết cấu tạo hóa học:
1/ Nội dung:
a/
* CTPT: C2H6O
* CTCT: 
CH3 – CH2 – OH ; CH3 – O – CH3
 (ancol etylic) (đimetyl ete)
t0 s = 78,3 0 C ; t0 s = - 23 0 C 
Tan vô hạn trong nước; Tan ít trong nước
T/d với Na à H2 không t/d với Na
 Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử lk với nhau theo đúng hóa trị và theo 1 thứ tự nhất định. Thứ tự lk đó gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự lk đó, tức là thay đổi cấu tạo hóa học, sẽ tạo ra hợp chất khác.
b/ CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (m.hở khôg nhánh)
 CH3 – CH2 – CH3 ( m. hở có nhánh )
 CH3 
 CH2 ( mạch vòng )
 H2C CH2 
 H2C CH2 
 CH2 
Trong ptử hchc, C có hóa trị 4. Ntử C không những có thể lk với ntử của các ntố khác mà còn lk với nhau tạo thành mạch C ( vòng, không vòng, nhánh, không nhánh ).
c/ Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử ( bản chất, số lượng các ntử ) và cấu tạo hóa học ( thứ tự lk các ntử )
2/ Ý nghĩa: 
Thuyết cấu tạo hóa học giúp giải thích được hiện tượng đồng đẳng, đồng phân.
III/ Đồng đẳng, đồng phân
1/ Đồng dẳng
a/ Ví dụ
CH4 
C2H6 C2H4
C3H8 C3H6
C4H10 C4H8
....... 
CnH2n+2 CnH2n
b/ Khái niệm
Những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2, nhưng có tchh tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
2/ Đồng phân
a/ Ví dụ
* CTPT: C2H6O
* CTCT: 
CH3 – CH2 – OH ; CH3 – O – CH3
b/ Khái niệm
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTPT được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Đồng phân cấu tạo ( SGK trang 99 )
Đồng phân lập thể ( SGK trang 99 )
IV/ Liên kết hóa học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
1/ Liên kết đơn
- HS nghiên cứu SGK
- Lk đơn ( hay lk ) do 1cặp e chung tạo nên và được biểu diễn bằng 1 gạch nối giữa 2 ntử.
Lk là lk bền 
2/ Liên kết đôi
- HS nghiên cứu SGK
- Lk đôi do 2 cặp e chung giữa 2 ntử tạo nên. Gồm 1 lk và 1 lk . Lk kém bền hơn lk .
LK đôi được biểu diễn bằng 2 gạch nối song song giữa 2 ntử.
3/ Liên kết ba
- HS nghiên cứu SGK
- Lk đôi do 3 cặp e chung giữa 2 ntử tạo nên. Gồm 1 lk và 2 lk .
LK ba được biểu diễn bằng 3 gạch nối song song giữa 2 ntử.
	Bước 4: Củng cố ( Thực hiện bài tập 3, 4, 5, 7, 8 trang 101, 102 SGK )
Bài tập 4: A
Bài tập 5: Những chất là đồng đẳng của nhau:
a, d và e ; a, d và g ; b, d và e ; b, d và g ; i và h ; c và h
Bài tập 7: CTCT biểu diễn cùng 1 chất
( I ), ( III ) và ( IV ) ; ( II ) và ( V )
Bài tập 8:
 2 C2H5OH + 2 Na à 2 C2H5ONa + H2 
2 CH3 – CH2 – CH2 – OH + 2 Na à 2 CH3 – CH2 – CH2 – ONa + H2 
 Bước 5: Nhận xét - dặn dò
 Học bài ghi; Đọc SGK; Hoàn tất các bài tập; Ôn thi HKI ( theo đề cương )

File đính kèm:

  • docTiet 30, 31 lop 11 CTC.doc