Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 103

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

 1/ Đốt cháy hoàn toàn 0,60 g chất A thu được 0,88 g khí cacbonic và 0,36 g nước . Thể tích hơi của 0,60g chất A bằng thể tích của 0,32 g khí oxi ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất . Công thức phân tử của chất A là: a C2H6ON b C2H4O2 c C3H8O d CH4N2O

 2/ Cho hòn than nhỏ đã được đốt nóng đỏ vào KNO3 đang nóng chảy thì:

 a KNO3 bốc cháy b Hòn than nóng đỏ bị tắt ngay

 c KNO3 bốc cháy cùng hòn than nóng đỏ d Hòn than nóng đỏ bùng cháy

 3/ Cho sơ đồ : Khí A dd A B khí A C D + A

Các chất A,B,C,D lần lượt là:

 a NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , N¬2O b NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , HCl

 c NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , N¬2 d NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , HCl

 4/ Số ml dung dịch Na2CO3 0,15 M cần dùng để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm có trong 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02M dưới dạng Al(OH)3 ( biết phản ứng cho thoát ra khí CO2) :

 a 100 b 150 c 10 d 10

 5/ Nhóm chất nào sau đây là nhóm chất hữu cơ:

 a CH4 , Al4C3 , C2H5OH , C6H6 b CH4 , KHCO3 , C2H5OH , C6H6

 c C2H5NH2 , C2H5OH , C6H6 , CH4 d C2H5NH2 , C2H5OH , KCN , C6H6

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 103, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ......................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề: 103
Lớp 11/ Môn: Hóa hoc 11 CƠ BẢN (Thời gian 45 phút)
I.	PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
 1/ Đốt cháy hoàn toàn 0,60 g chất A thu được 0,88 g khí cacbonic và 0,36 g nước . Thể tích hơi của 0,60g chất A bằng thể tích của 0,32 g khí oxi ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất . Công thức phân tử của chất A là:	a	C2H6ON	b	C2H4O2	c	C3H8O	d	CH4N2O
 2/ Cho hòn than nhỏ đã được đốt nóng đỏ vào KNO3 đang nóng chảy thì:
	a	KNO3 bốc cháy	b	Hòn than nóng đỏ bị tắt ngay
	c	KNO3 bốc cháy cùng hòn than nóng đỏ 	d	Hòn than nóng đỏ bùng cháy
 3/ Cho sơ đồ : Khí A dd A B khí A C D + A 
Các chất A,B,C,D lần lượt là: 
	a	NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , N2O	b	NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , HCl 
	c	NH3 , NH4NO3 , NH4Cl , N2 	d	NH3 , NH4Cl , NH4NO3 , HCl 
 4/ Số ml dung dịch Na2CO3 0,15 M cần dùng để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm có trong 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02M dưới dạng Al(OH)3 ( biết phản ứng cho thoát ra khí CO2) :
	a	100	b	150	c	10	d	10
 5/ Nhóm chất nào sau đây là nhóm chất hữu cơ:
	a	CH4 , Al4C3 , C2H5OH , C6H6 	b	CH4 , KHCO3 , C2H5OH , C6H6
	c	C2H5NH2 , C2H5OH , C6H6 , CH4 	d	C2H5NH2 , C2H5OH , KCN , C6H6
 6/ Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
	a	Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
	b	Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit
	c	Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
	d	Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
 7/ Số ml dung dịch NaOH 1,00 M cần đủ tác dụng với 100,0ml dd H3PO4 0,50 M để tạo ra muối photphat trung hoà là:	a	100	b	300	c	150	d	200
 8/ Phản ứng hoá học không xảy ra ở những cặp chất nào sau:
	a	HNO3 và NaOH	b	CO2 và NaOH	c	C và CO	d	NH3 và HCl
 9/ Để phân biệt 3 dung dịch : NH4Cl , NaNO3 , (NH4)2SO4 bằng phương pháp hoá học có thể dùng:
	a	Dung dịch AgNO3, nung nóng nhẹ 	b	Dung dịch Ba(OH)2 , nung nóng nhẹ 
	c	Dung dịch NaOH, nung nóng nhẹ 	d	Quì tím 
 10/ Bộ 3 chất nào sau đây đều là chất điện li:
	a	NaCl, ete , BaCl2	b	NaCl , KMnO4 , Na2CO3
	c	saccarozơ , glixerol , ancol etylic	d	NaOH , rượu etilic,SO2
 11/ Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 , xuất hiện 
	a	Kết tủa trắng 	b	Kết tủa vàng	c	Kết tủa xanh	d	Kết tủa đỏ nâu
 12/ Để phân biệt 3 khí gồm CO , HCl và SO2 đựng trong 3 bình riêng biệt bằng phương pháp hoá học có thể dùng:	a	Dung dịch Ca(OH)2 loãng đã cho vào vài giọt phenolphtalein
	b	Dung dịch NaOH loãng đã cho vào vài giọt phenolphtalein
	c	Quì tím ẩm
	d	Dung dịch AgNO3
 13/ Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
	a	Sự chuyển dịch của cả cation và anion 	b	Sự chuyển dịch của các electron 
	c	Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan 	d	Sự chuyển dịch của các cation 
 14/ Để khắc chữ và hình lên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch:
	a	HCl	b	HF	c	NaOH	d	H2SO4 
 15/ Trộn 50 ml NaOH 1M với 50 ml dung dịch H2SO4 1 M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là:	a	-0,3 	b	0,3	c	2	d	0,1
 16/ Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) tác dụng đủ với 150,0ml dung dịch natri hiđroxit 0,100M. Khối lượng của chất có trong dung dịch tạo thành:
	a	NaHCO3 0,84 g	b	NaOH 0,23 g
	c	Na2CO3 1,06g	d	NaHCO3 0,42 g và Na2CO3 0,53g
 17/ Số công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử C5H12 là:
	a	4	b	3	c	5	d	2
 18/ Dung dịch HCl 0,10M có
	a	[ H+] = 1,0. 10-1M và pH = 1,00	b	[ H+] = 1,0. 10-13 M và pH = 13 ,00
	c	[ H+] = 1,0. 10-2M và pH = 2,00	d	[ H+] = 1,0. 10-2M và pH = 12,00
 19/ Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,010 M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
	a	[ H+] > 0,010 M	b	[ H+] = 0,010 M	c	[ H+] < 0,010 M	d	[ H+] 0,010 M
 20/ Ở đầu que diêm thường có lưu huỳnh và kaliclorat ,còn giấy dán ở mặt bên vỏ hộp diêm để quẹt que diêm vào có thành phần là:	a Photpho trắng	 b Photpho đỏ	 c Silic	 d Cacbon
 21/ Trong phòng thí nghiệm, điều chế khí amoniac từ:
	a	Ca(OH)2 và NH4Cl	b	Không khí c N2 và H2 d NH4NO2
 22/ Để điều chế 67,2 lít (đktc) khí NH3 (hiệu suất phản ứng 25%) cần số mol N2 và H2 lần lượt là:
	a	6 và 18	b	6 và 4,5	c	18 và 6	d	1,5 và 4,5
 23/ Cho 9,1 gam Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội đến phản ứng hoàn toàn thì có 4,48 lít (đktc) khí nâu đỏ bay ra. Khối lượng (gam) Cu, Al lần lượt là :
	a	3,7 ; 5,4	b	2 ,7 ; 6,4	c	6,4 ; 2,7	d	5,1 ; 4
 24/ Nhóm phân nào sau đây có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng , làm tăng tỉ lệ của protein thực vật :	a	KNO3 , K2CO3 , K2SO4 	 b	NH4Cl , KNO3 , Ca( H2PO4)2 
	 c NH4Cl , NaNO3 , NH4NO3	d	Ca( H2PO4)2 , Ca3( PO4)2 , CaSO4
 25/ Chất X có công thức phân tử C6H10O4 . Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X ?	a	C6H10O4	b	C12H20O8	c	C3H10O2	d	C3H5O2
 26/ Phương trình ion rút gọn cho biết :
a	Những ion nào tồn tại trong dung dịch b Bản chất của phản ứng trong d/dịch các chất điện li
c	Nồng độ của ion nào trong d/dịch là lớn nhất d Không tồn tại phân tử trong d/dịch các chất điện li
 27/ Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau đây:
	a	2C + Ca CaC2	b	CO2 + C 2 CO	
	c	2 H2 + C CH4	d	4 Al + 3 C Al4C3
 28/ Thể tích ( lít,đktc) của khí sinh ra khi cho 100,0 ml (NH4)2SO4 1,00 M vào NaOH dư, đun nóng nhẹ là:	a	2,24	b	1,12	c	4,48	d	6,72
 29/ Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 31,0 . Công thức phân tử của chất A là:	a	CH3O 	b	C3H9O3	c	C2H6O	 d	C2H6O2
 30/ Số gam NaOH cần để pha chế 300,0 ml dd có pH = 12,00
	a	0,12	b	0,01	c	0,10	d	0,02
 ( Cu = 64 ; K = 39 ; Na = 23 ; Li = 7 ; Rb = 85 ; Al = 27 ; I = 127 ; Br = 80 ; F = 19 ; Cl = 35,5 ; 
Ag = 108 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; S 32 ; Cs : 133 ; P : 31 ; Fe : 56 ; N : 14 )
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[30]b...	 2[30]d...	 3[30]b...	 4[30]a...	 5[30]c...
	 6[30]a...	 7[30]c...	 8[30]c...	 9[30]b...	 10[30]b...
	 11[30]a...	 12[30]a...	 13[30]a...	 14[30]b...	 15[30]b...
	 16[30]d...	 17[30]b...	 18[30]a...	 19[30]b...	 20[30]b...
	 21[30]a...	 22[30]a...	 23[30]c...	 24[30]c...	 25[30]d...
	 26[30]b...	 27[30]b...	 28[30]c...	 29[30]d...	 30[30]a...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I16.doc
Giáo án liên quan