Giáo án Hóa học 10 - Tự chọn 6 – Chủ đề: Ôn tập kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: ôn tập tổng quát trong chương (thành phần cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, câu hình electron nguyên tử )
2. Về kĩ năng: HS biết vận dụng làm bài tập cơ bản trong chương.
3. Về thái độ tình cảm: Rèn luyện đức tính cẩn thận nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: Soạn giáo án, bài tập cho về nhà cho hs rèn thêm.
HS: đọc kĩ bài ở nhà, học thuộc bài cũ
III. PHƯƠNG PHÁP
GV: Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác để hướng dẫn HS làm được bài tập.
HS: Nghe hướng dẫn + thảo luận để làm bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Tự chọn 6 – Chủ đề: ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: ôn tập tổng quát trong chương (thành phần cấu tạo nguyên tử, vỏ nguyên tử, câu hình electron nguyên tử) 2. Về kĩ năng: HS biết vận dụng làm bài tập cơ bản trong chương. 3. Về thái độ tình cảm: Rèn luyện đức tính cẩn thận nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ GV: Soạn giáo án, bài tập cho về nhà cho hs rèn thêm. HS: đọc kĩ bài ở nhà, học thuộc bài cũ III. PHƯƠNG PHÁP GV: Đàm thoại kết hợp các phương pháp khác để hướng dẫn HS làm được bài tập. HS: Nghe hướng dẫn + thảo luận để làm bài tập. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp – kiểm tra bài cũ 1 2. Vào tiết dạy mới NỘI DUNG BÀI DAY HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Thành phân cấu tạo nguyên tử. Thành phần điện tích khối lượng Electron 1- 0,00055U Proton 1+ 1u Nơtron 0 1u 2. khối lượng trung bình nguyên tố 3. cấu hình electron nguyên tử * Thứ tự mức năng lương các phân lớp: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s * các electron chiếm cứ các phân lớp theo mức năng lương từ thấp đến cao. II. BÀI TẬP Phân trắc nghiệm (có phiếu bài tập riêng) Phần tự luận (có phiếu bài tập riêng) HĐ1: Tóm tắt phần lí thuyết GV: Đặt câu hỏi cho HS hoàn thành bảng thông tin sau: HS: trả lời. Thành phần điện tích khối lượng Electron ? ? Proton ? ? Nơtron ? ? HS: trả lời. HS: trả lời thứ tự mức năng lương các phân lớp: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s BÀI TẬP HĐ2: Làm bài Trắc nghiệm GV: phát phiếu bài tập: HS: làm bài tập trắc nghiệm GV: Hướng dẫn: gọi từng HS trả từng câu HĐ3: Làm bài tập Tự luận GV: Hướng dẫn: gọi HS trình bày HS: lên bảng làm bài tập theo HD của GV 9 15 22 3. Củng cố và mở rộng - Nhắc kĩ lại phân mà học sinh con hạn chế khi làm bài tập 2,5 4. Dặn dò Về nhà học bài và làm lại các bài tập SGK đã học, chuẩn bị tốt cho bài Kt 1t sắp tới 0,5 V. RÚT KINH NGHIỆM ----------------------PHIỀU BÀI TẬP------------------------- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt: A. Proton B. Electron C. Nơtron D. Nơtron và proton Câu 2: Nguyên tố hóa học gồm những nguyên tử có cùng: A. Số khối B. Số proton C. Số nơtron D. Số proton và nơtron Câu 3: Cacbon có 2 đồng vị 12C và 13C. Nguyên ttử khối trung bình của Cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 13C là: A. 1,11% B. 98,89% C. 98,78% D. 1,22% Câu 4: Nguyên tử M có 53 electron và 74 Nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là: A. B. C. D. Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Na có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng chứa 1e. Số electron của nguyên tử Na là: A. 1 B. 3 C. 10 D. 11 Câu 6: Nguyên tử P có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p3. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tố P là: A. 1s22s22p53s23p3 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s32p53s23p3 D. 1s22s22p83s03p3 Câu 7: Cấu hình electron của 27Co là: A. 1s22s22p63s23p64s23d7 C. 1s22s22p63s23p63d74s2 B. 1s22s22p63s23p63d9 D. Kết quả khác Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tố M, N, O, P lần lượt là: M: 1s22s22p1 N: 1s22s22p63s23p3 O: 1s22s22p63s1 P: 1s22s22p63s23p5 Nguyên tố nào là kim loại: A. M, N B. N. O C. M, O D. N, P Câu 9: Nguyên tố có Z = 7 thuộc loại nguyên tố: A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f Câu 10: Nguyên tử khi nhận thêm electron sẽ mang điện tích: A. dương B. âm C. trung hòa D. dư 1 electron B. PHÂN TỰ LUẬN Bài 1: Nguyên tử có kí hiệu Hãy xác định số e, p, n của các nguyên tử Bài 2: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị với tỉ lệ % là: 16O 99,757% ; 17O 0,039% và 18O 0,204%. Tính nguyên tử khối trung bình của oxi? Tính thể tích của 1,6 gam Oxi ở đktc Bài 3: Trong nguyên tử Z có tổng số hạt nơtron, proton và electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10. xác định số lượng các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử Z Viết cấu hình electron nguyên tử Z và cho biết số electron lơp ngoài cùng?
File đính kèm:
- 12. Tc 6 Ôn tập KT 1t.doc