Giáo án Hóa học 10 - Tiết 53,54: Luyện tập phản ứng oxi hóa khử
I. Mục tiêu
1. Củng cố các kiến thức: phản ứng oxi hóa – khử, sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa, chất khử và phân loại phản ứng hóa học.
2. Rèn kĩ năng: nhận biết phản ứng oxi hóa – khử, cân bằng PTHH của phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
II. Chuẩn bị
* GV: bài tập
* HS: xem lại bài cũ.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Tuần 18 Tiết 2, 3 Tiết PPCT: 53, 54 LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ I. Mục tiêu 1. Củng cố các kiến thức: phản ứng oxi hóa – khử, sự oxi hóa, sự khử, chất oxi hóa, chất khử và phân loại phản ứng hóa học. 2. Rèn kĩ năng: nhận biết phản ứng oxi hóa – khử, cân bằng PTHH của phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. II. Chuẩn bị * GV: bài tập * HS: xem lại bài cũ. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV – HS Nội dung Hoạt động 1 * GV: - Sự khử là gì? Sự oxi hóa là gì? Hai quá trình này diễn ra như thế nào trong một phản ứng? - Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? - Có 2 định nghĩa về phản ứng oxi hóa khử - Dựa vào số oxi hóa người ta chia phản ứng hóa học thành 2 loại? * HS: trả lời A. Kiến thức cần nắm vững (SGK trang 88) Hoạt động 2 * GV: gọi hs trả lời bài tập 1/88 * HS: trả lời II. Bài tập Bài 1/88 Đáp án: D Hoạt động 3 * GV: gọi hs trả lời bài tập 1/88 * HS: trả lời Bài 2/89 Đáp án: C Hoạt động 4 * GV: gọi hs xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong bài tập 5/89 * HS: xác định số oxi hóa Bài 5/89 - , , , , , , - , , , , , - , , , - , , - , , , , , Hoạt động 5 * GV: gọi hs xác định số oxi hóa của các nguyên tố, chất khử, chất oxi hóa trong bài tập 7/89 * HS: xác định số oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa. Bài 7/89 a. Chất khử: H2. Chất oxi hóa: O2. b. Chất khử: KNO3. Chất oxi hóa: KNO3. c. Chất khử: NH4NO2. Chất oxi hóa: NH4NO2. d. Chất khử: Al Chất oxi hóa: Fe2O3. Hoạt động 6 * GV: gọi hs xác định số oxi hóa của các nguyên tố, chất khử, chất oxi hóa trong bài tập 7/89 * HS: xác định số oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa. Bài 8/90 a. Chất khử: HBr. Chất oxi hóa: Cl2. b. Chất khử: Cu. Chất oxi hóa: H2SO4. c. Chất khử: H2S. Chất oxi hóa: HNO3. d. Chất khử: FeCl2. Chất oxi hóa: Cl2. Hoạt động 7 * GV: gọi hs cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron bài tập 9/90 * HS: cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron. Bài 9/90 a. Chất khử: Al. Chất oxi hóa: Fe3O4. : Quá trình khử : Quá trình oxi hóa 3x 4x b. Chất khử: FeSO4. Chất oxi hóa: KMnO4. 5x 2x : Quá trình khử : Quá trình oxi hóa : Quá trình khử c. Chất khử: FeS2. Quá trình oxi hóa Chất oxi hóa: O2. : Quá trình khử 11x 2x d. KClO3 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. : Quá trình khử 3x 2x : Quá trình khử : Quá trình oxi hóa e. Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. : Quá trình khử 1x 5x : Quá trình khử : Quá trình oxi hóa 4. Củng cố: trong từng bài tập 5. Dặn dò: Tiết 55. Ôn tập chương 4
File đính kèm:
- Tiet 53 54.doc