Giáo án Hóa học 10 - Tiết 51, Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh Đioxit - Lưu huỳnh Trioxit - Lê Thị Minh Diễn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Về kiến thức
a. Học sinh biết
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, phương pháp điều chề SO2, SO3.
b. Học sinh hiểu
- SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
- Giải thích được nguyên nhân tại sao SO2 vừa có tính OXH, vừa có tính khử
c. Học sinh vận dụng
- Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hóa học của SO2, SO3.
- Viết phương trình minh họa tính chất của SO2, SO3.
- Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết
Ngày soạn: 02/03/2010 Lớp: 10/4 GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh Vân GSTT: Lê Thị Minh Diễn BÀI 32: HIDRO SUNFUA LƯU HUỲNH ĐIOXI -LƯU HUỲNH TRIOXIT (tiếp) Tiết 51: LƯU HUỲNH ĐIOXI -LƯU HUỲNH TRIOXIT I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Về kiến thức a. Học sinh biết - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, phương pháp điều chề SO2, SO3. b. Học sinh hiểu - SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. - Giải thích được nguyên nhân tại sao SO2 vừa có tính OXH, vừa có tính khử c. Học sinh vận dụng - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được về tính chất hóa học của SO2, SO3. - Viết phương trình minh họa tính chất của SO2, SO3. - Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết .II.PHƯƠNG PHÁP - Diễn giảng - Phát vấn - Hoạt động nhóm III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên -Phiếu học tập, bảng phụ, ô chữ 2. Học sinh -Học bài cũ và làm BT VN trước khi đến lớp - Chuẩn bị bài mới. IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC 1.Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số, đồng phục, giới thiệu GV dự giờ (nếu có) 2. Kiểm tra bài cũ: (8 phút) 3. Bài mới BÀI 32: HIDRO SUNFUA LƯU HUỲNH ĐIOXI -LƯU HUỲNH TRIOXIT (tiếp) Tiết 51: LƯU HUỲNH ĐIOXI -LƯU HUỲNH TRIOXIT Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (3 phút) GV: -Nêu tính chất vật lí của SO2? (Trạng thái, mùi đặc trưng, độc tính)? - Tỷ khối so với KK? Tính tan trong nước? Hoạt động 2: (12 phút) GV: -Nêu tính chất hoá học của SO2? GV: SO2 là oxít axít - Gọi tên axít thu được khi SO2 tan trong nước? Tính axít mạnh hay yếu? - SO2 phản ứng với dung dịch bazơ có thể tạo ra những loại muối nào? - Viết ptpư hoá học khi cho SO2 phản ứng với dung dịch NaOH? - Làm thế nào để biết muối nào được tạo ra? GV: Đặt các câu hỏi: - S trong SO2 có số oxi hoá là bao nhiêu? " Khả năng nhận e và nhường e như thế nào? - Vai trò oxi hóa – khử của SO2? - HS viết ptpư khi cho SO2 tác dụng với O2 và dung dịch Br2, giải thích? Lưu ý: SO2 + H2S " phản ứng góp phần làm sạch môi trường. Hoạt động 3: ( 6 phút ) GV: -Nêu ứng dụng của SO2 trong đời sống? -Nêu phương pháp điều chế SO2 trong PTN và trong CN? Hoạt động 4 : (6 phút) -Nêu tính chất vật lí của SO3 ? -Viết ptpư thể hiện SO3 là 1 oxit axit mạnh? Hoạt động 5 : (3 phút) - Nêu ứng dụng của SO3? B. LƯU HUỲNH ĐIOXI: SO2 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Khí không màu, mùi hắc, rất độc. - Nặng hơn 2 lần KK và tan nhiều trong nước ( ). II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Lưu huỳnh đioxít là oxít axít - Tan trong nước tạo axít tương ứng SO2 + H2O H2SO3 (axít sunfuarơ) -Tính axít yếu - Tính axít : H2S <H2SO3 <H2CO3 - Không bền, dễ phân huỷ tạo SO2 - SO2 phản ứng với dung dịch bazơ có thể tạo 2 loại muối: + Muối trung hòa: Na2SO3, CaSO3 + Muối axít: NaHSO3, Ba(HSO3) VD: PTPƯ SO2 + NaOH " NaHSO3 ( Natri hiđro sunfit ) SO2 + 2NaOH " Na2SO3 + H2O ( Natri sunfit ) - Để xác định muối tạo ra ta lập tỉ lệ mol: nNaOH T = nSO2 + Nếu T ≤ 1" muối NaHSO3 + Nếu T ≥ 2" muối Na2SO3 + Nếu 1 < T < 2 " muối NaHSO3 và muối Na2SO3 2. SO2 là chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. - Nguyên tố S trong SO2 có SOXH trung gian (+4). -2 0 Tính OXH +4 Tính khử +6 S; S S S " SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. a. Lưu huỳnh đioxit là chất khử Vd: to SO2 + O2 → SO3 SO2 làm mất màu dd Br2. Phản ứng này dùng để nhận biết SO2 b. Lưu huỳnh đioxít là chất oxi hoá: Vd: III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT 1. Ứng dụng: ( SGK) 2. Điều chế: a. Trong phòng thí nghiệm - Cho dd H2SO4 đun nóng trong Na2SO3 (phản ứng trao đổi ) PTPƯ: Na2SO3 + H2SO4 " Na2SO4 + SO2↑ + H2O b. Trong công nghiệp - Đốt S trong khí O2 hoặc đốt quặng pirít sắt (phản ứng oxi hóa-khử) Ptpư: S + O2 SO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 C. LƯU HUỲNH TRIOXIT: SO3 I. Tính chất 1. Tính chất vật lí - Chất lỏng, không màu. - Tan vô hạn trong nước và trong axít sunfuric SO3 + H2O " H2SO4 nSO3 + H2SO4 " H2SO4.nSO3 (ôleum) 2. Tính chất hoá học - SO3 là một oxít axít mạnh: VD: SO3 + 2NaOH " Na2SO4 + H2O II. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT( SGK) Hoạt động 5: Củng cố - BTVN 1. Củng cố a. Kiến thức cần nắm vững - Tính chất của SO2, SO3 - SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử - Phản ứng giữa SO2 với dd bazơ - SO3 là oxít axít mạnh b. Bài tập củng cố Bài 1: Hoàn thành các phương các phương trình phản ứng sau: a. MgSO3 + H2 SO4 " b. S + O2 c. H2S + O2 d. FeS2 + O2 Dùng bài tập 1, 2 (SGK) để củng cố bài. 2. BTVN - Bài 2 đến bài 10 (SGK) V. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVHD Đà Nẵng ngày tháng 3 năm 2010 Giáo viên hướng dẫn Trần Thị Thanh Vân
File đính kèm:
- HIDRO SUNFUA tiet 2.doc