Giáo án Hóa học 10 - Tiết 1, 2: Ôn tập đầu năm
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- ễn tập kiến thức cơ bản về: Cấu tạo nguyờn tử và HTTH cỏc nguyờn tố húa học;
Liờn kết húa học; Phản ứng oxi húa - khử: Cõn bằng húa học.
- Hệ thống húa tính chất vật lí, hóa học của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố hóa học nhóm halogen, oxi và lưu huỳnh
- Vận dụng cơ sở lí thuyết hóa học khi ôn tập nhóm halogen, oxi và lưu huỳnh, chuẩn bị nghiên cứu các nguyên tố nitơ – photpho và acacbon – silic.
2. Kỹ năng:
- Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng oxi húa - khử bằng phương pháp thăng bằng eleectron.
- Giải một số bài tập cơ bản như xác định thành phần hỗn hợp, bài tập chất khí
- Luyện tập các phương pháp giải bài tập hóa học như phương pháp bảo toàn, phương pháp trung bỡnh, phương pháp đại số,
3. Tư tưởng:
- Rèn thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc, cẩn thận và sáng tạo trong học tập
- Xây dựng thái độ học tập tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch.
- Tạo cơ sở cho học sinh yêu thích mụn húa học
i và lưu huỳnh, chuẩn bị nghiờn cứu cỏc nguyờn tố nitơ – photpho và acacbon – silic. 2. Kỹ năng: - Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng oxi húa - khử bằng phương phỏp thăng bằng eleectron. - Giải một số bài tập cơ bản như xỏc định thành phần hỗn hợp, bài tập chất khớ - Luyện tập cỏc phương phỏp giải bài tập húa học như phương phỏp bảo toàn, phương phỏp trung bỡnh, phương phỏp đại số, 3. Tư tưởng: - Rốn thỏi độ làm việc khoa học, nghiờm tỳc, cẩn thận và sỏng tạo trong học tập - Xõy dựng thỏi độ học tập tớch cực, chủ động, hợp tỏc, cú kế hoạch. - Tạo cơ sở cho học sinh yờu thớch mụn húa học II. Phương pháp: Tăng cường cỏc hoạt động thảo luận nhúm, tranh luận giữa cỏc nhúm nhằm hiểu sõu sắc hơn những cơ sở lớ thuyết húa học. III. Đồ dùng dạy học: 1. Giỏo viờn Giỏo ỏn, hệ thống cõu hỏi ụn tập 2. Học sinh - Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học - ễn tập lại cỏc kiến thức húa học lớp 10 IV. Tiến trình bài giảng: Tiết 1: Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 11a 11C1 11C2 11C3 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học. 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10’ * Hoạt động 1: - (?) Hóy nhắc lại thành phần cấu tạo nguyờn tử? - (?) Số khối được tớnh như thế nào? - (?) Thế nào là cấu hỡnh electron của nguyờn tử ? - (?) Hóy nờu cỏc mức năng lượng của electron từ thấp đến cao ? - (?) Yờu cầu HS viết cấu hỡnh e của 20Ca; 17Cl; 10Ne và cho biết nguyờn tố nào là kim loại, nguyờn tố nào là phi kim và là nguyờn tố khớ hiếm - Nguyờn tử gồm: + Hạt nhõn mang điện tớch dương (1+) Cấu tạo bởi 2 loại hạt: proton và nơtron. + Lớp vỏ mang điện tớch õm (1-), chứa cỏc electron chuyển động khụng quỹ đạo với vận tốc rất lớn. - Số khối (A) được tớnh bằng tổng số hạt proton (Z) và tổng số hạt nơtron (N) A = Z + N. - Cấu hỡnh electron của nguyờn tử biểu diễn sự phõn bố electron trờn cỏc phõn lớp thuộc cỏc lớp khỏc nhau - Mức năng lượng từ thấp lờn cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p.. - HS nờu VD: I. Cấu tạo nguyờn tử và HTTH cỏc nguyờn tố húa học: 1. Cấu tạo nguyờn tử: - Nguyờn tử gồm: + Hạt nhõn mang điện tớch dương (1+) Cấu tạo bởi 2 loại hạt: proton và nơtron. + Lớp vỏ mang điện tớch õm (1-), chứa cỏc electron chuyển động khụng quỹ đạo với vận tốc rất lớn. - Số khối (A) được tớnh bằng tổng số hạt proton (Z) và tổng số hạt nơtron (N) A = Z + N. - Cấu hỡnh electron của nguyờn tử biểu diễn sự phõn bố electron trờn cỏc phõn lớp thuộc cỏc lớp khỏc nhau - Mức năng lượng từ thấp lờn cao: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p.. - HS nờu VD: 20Ca: 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2. ðlà kim loại. 17Cl: 1s2 2s22p6 3s23p5 ðlà phi kim. 10Ne: 1s2 2s22p6 ð là khớ hiếm. 5’ * Hoạt động 2: - (?) Nguyờn tắc sắp xếp bảng hệ thống tuần hoàn ? - (?) Thế nào là chu kỡ ? Cho VD? - (?) Nờu khỏi niệm nhúm ? Cho vớ dụ ? - HS nờu nguyờn tắc sắp xếp bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học - HS nờu khỏi niệm - HS nờu khỏi niệm 2. Hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học: - Nguyờn tắc: 1: cỏc nguyờn tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của diện tớch hạt nhõn nguyờn tử. 2: cỏc nguyờn tố cú cựng số lớp electron được xếp vào cựng 1 hàng 3: cỏc nguyờn tố cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng (số e húa trị) tương tự nhau được xếp vào cựng 1 cột. - Khỏi niệm: + Chu kỡ là dóy những nguyờn tố mà nguyờn tử của chỳng cú cựng số lớp electron được sắp xếp theo chiều điện tớch hạt nhõn tăng dần. VD:11Na 1s22s2sp63s1 13Al 1s2s222p63s23s1 ð chỳng cựng chu kỡ 3 + Nhúm là tập hợp cỏc nguyờn tố mà nguyờn tử cú cấu hỡnh electron tương tự nhau, do đú cú tớnh chất húa học gần giống nhau và được sắp xếp thành một cột. VD: 16S: 1s2 2s22p6 3s23p4 8O: 1s2 2s22p4 ð đều thuộc nhúm VI. 5’ * Hoạt động 3: - (?) Mục đớch của việc cỏc nguyờn tử tạo liờn kết hoỏ học là làm gỡ? - (?) Cú mấy loại liờn kết hoỏ học? Cỏc loại đú được hỡnh thành như thế nào? - (?) HS lấy vớ dụ về cỏc loại liờn kết cộng hoỏ trị khụng phõn cực, phõn cực, cho nhận và liờn kết ion ? GV nhấn mạnh: - Khụng cú ranh giới rừ ràng trong việc phõn chia liờn kết cộng hoỏ trị và liờn kết ion. - Cú thể coi liờn kết cộng hoỏ trị cú cực là loại liờn kết chuyển tiếp giữa liờn kết cộng hoỏ trị khụng cực và liờn kết ion. - Cỏc nguyờn tử khi tham gia liờn kết đều mong muốn đạt tới cấu hỡnh bền giống khớ hiếm gần nú nhất. - Cú 2 loại liờn kết húa học - VD: HCl, HI II. Liờn kết húa học: - Cú 2 loại liờn kết húa học là: + Liờn kết ion: được hỡnh thành bởi lực hỳt tớnh điện giữa cỏc ion mang điện tớch trỏi dấu. Vớ dụ: NaCl, CaSO4 + Liờn kết cộng húa trị: là liờn kết được tạo nờn giữa hai nguyờn tử bằng một hay nhiều cặp e chung. → liờn kết cộng hoỏ trị khụng cực: là liờn kết mà cỏc cặp e chung khụng bị lệch về phớa nguyờn tử nào. VD: H2; N2 → liờn kết cộng hoỏ trị cú cực: cặp e chung bị lệch về phớa một nguyờn tử nào. - VD: HCl, HI 10’ * Hoạt động 4: - (?) Thế nào là chất oxi húa (chất bị khử), chất khử (chất bị oxi húa)? - (?) Thế nào là quỏ trỡnh oxi húa (sự oxi húa) và quỏ trỡnh khử (sự khử) ? - (?) Nguyờn tắc và cỏc bước cõn bằng phương trỡnh húa học của phản ứng theo phương phỏp thăng bằng electron ? - Trả lời cỏc khỏi niệm. - Cõn bằng ptpư. III. Phản ứng oxi húa - khử: - Chất oxi húa là chất thu electron - Chất Khử là chất nhường electron - Quỏ trỡnh oxi húa là quỏ trỡnh nhường e - Quỏ trỡnh khử là quỏ trỡnh thu e - Nguyờn tắc: Tổng số e do chất khử nhường bằng tổng số e mà chất oxi húa nhận. Cú 4 bước lập phương trỡnh húa học + Xỏc định số oxi húa của cỏc nguyờn tố trong phản ứng để tỡm chất oxi húa - khử + Viết quỏ trỡnh oxi húa – quỏ trỡnh khử + Tỡm hệ số thớch hợp cho chất oxi húa - khử. + Đặt cỏc hệ số của chất oxi húa - chất khử vào sơ đồ phản ứng.Hoàn thành phương trỡnh phản ứng 10’ * Hoạt động 5: - (?) Cõn bằng hoỏ học là gỡ? - (?) Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? - (?) Cú nguyờn lớ nào giỳp chỳng ta xỏc định trước sự chuyển dịch cõn bằng khi cú tỏc động vào hệ? Nờu nội dung nguyờn lớ? - Cõn bằng hoỏ học là 1 trạng thỏi của phản ứng hoỏ học mà tại đú vt=vn - 5 yếu tố ảnh hưởng - Nguyờn lý chuyển dịch cõn bằng Le Chatelier: IV. Cõn bằng húa học: - Cõn bằng hoỏ học là 1 trạng thỏi của phản ứng hoỏ học mà tại đú vt=vn - Những yếu tố ảnh hưởng: + Nồng độ tăng thỡ + Áp suất: nồng độ chất khớ tăng, nờn + Nhiệt độ: + Diện tớch bề mặt tăng + Chất xỳc tỏc làm tăng tốc độ phản ứng - Nguyờn lý chuyển dịch cõn bằng Le Chatelier: “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thỏi cõn bằng khi chụi một tỏc động từ bờn ngoài như biến đổi nồng độ, ỏp suất, nhiệt độ thỡ cõn bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tốc độ bờn ngoài đú”. VD: SO2 + O2 ↔ SO3 4. Củng cố bài giảng: (3') Nhấn mạnh lại những kiến thức quan trọng của bài giảng. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Hướng dẫn HS về ụn tập cỏc kiến thức phần nhúm halogen, oxi và lưu huỳnh Tiết 2: Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 11a 11C1 11C2 11C3 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học. 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15’ * Hoạt động 1: - (?) Trạng thỏi tồn tại của cỏc halogen ? - (?) Những tớnh chất húa học của cỏc halogen ? Nờu vớ dụ minh họa ? - (?) Nờu một số hợp chất quan của halogen? - (?) Halogen cú thể tạo ra mấy loại axit ? Nờu vớ dụ ? - (?) Những tớnh chất húa học quan trọng của axit halogenua. Nờu vớ dụ minh họa cỏc tớnh chất ? - (?) Cỏc muối của halogen điều kiện thường tồn tại ở thể gỡ? Cỏc muối halogenua cú dễ tan trong nước khụng? (?) Nờu cỏc tớnh chất hoỏ học cơ bản của muối? - Tựy vào từng halogen - Tớnh chất húa học: + Tỏc dụng với kim loại + Tỏc dụng với hiđro + Tỏc dụng với nước + Tỏc dụng với dung dịch mối halogen yếu hơn + Tỏc dụng với dung dịch kiềm - Axit và muối. - Cú thể tạo ra 2 loại axit - Nờu T/C - Cỏc muối của halogen đều ở thể rắn. I. Nhúm halogen: - Tựy vào từng halogen: Từ thể khớ (Cl2) sang thể lỏng (Br2) và thể rắn (I2). - Tớnh chất húa học: + Tỏc dụng với kim loại + Tỏc dụng với hiđro + Tỏc dụng với nước + Tỏc dụng với dung dịch mối halogen yếu hơn + Tỏc dụng với dung dịch kiềm - Một số hợp chất quan trọng của halogen: + Axit của halogen + Muối của halogen - Cú thể tạo ra 2 loại axit + Axit khụng cú hiđron: HF, HCl, HBr, HI + Axit cú chứa oxi: HXOm như HClO, HClO2, HClO3, HClO4. - Tớnh chất hoỏ học của axit halogenua: + Đổi màu quỳ tớm. + Tỏc dụng với kim loại trước H. + Tỏc dụng với oxit bazo. + Tỏc dụng với bazơ. + Tỏc dụng với muối. + Cỏc axit HX cũn cú tớnh khử, tỏc dụng với cỏc chất oxi hoỏ. - Cỏc muối của halogen đều ở thể rắn. Cỏc muối halogenua dạng X- hầu hết đều tan, trừ muối của Ag+, Pb2+ là khụng tan hoặc ớt tan. Cỏc muối tan cú đầy đủ tớnh chất của 1 muối tan thụng thường: + Tỏc dụng với bazơ tan. + Tỏc dụng với axit. + Tỏc dụng với muối tan khỏc. + Tỏc dụng với halogen mạnh hơn. 25’ * Hoạt động 3: - (?) 2 nguyờn tố đầu tiờn trong dóy phõn nhúm chớnh VA cú cựng trạng thỏi khụng? - (?) Yờu cầu học sinh về nhà lập bảng so sỏnh sau vào vở bài tập: Nội dung Oxi Lưu huỳnh Vị trớ trong bảng TH Đặc điểm lớp e ngoài cựng Tớnh chất húa học - (?) Yờu cầu HS nờu tờn một số muối của lưu huỳnh và về nhà lập bảng sau: STT Chất Tớnh chất húa học 1 SO2 2 SO3 3 H2S 4 H2SO4 Trả lời. - HS ghi nội dung về nhà so sỏnh - Một số muối: FeS, Na2SO3, CaSO4, II. Oxi, L ưu hu ỳnh: - Chỳng là cỏc phi kim tương đối mạnh, ở chương trỡnh phổ thụng chỉ nghiờn cứu oxi và lưu huỳnh. Điều kiện thường oxi tồn tại ở thể khớ, cũn lưu huỳnh ở thể rắn. - So sỏnh oxi và lưu huỳnh. - Một số muối: FeS, Na2SO3, CaSO4, 4. Củng cố bài giảng: (3') Yờu cầu HS nhắc lại những kiến thức trọng tậm của bài học 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') GV nhắc HS về xem trước bài bài điện li ở chương I V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: .....................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 1, 2 - HH 11 CB.doc