Giáo án Hóa học 10 nâng cao - Tiết 86,87: Ôn tập học kỳ II - Trương Văn Hường
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức các chương Halogen, Oxi - Lưu huỳnh, Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học.
2. Kỹ năng:
Tổng hợp kiến thức và giải các BT trắc nghiệm và tự luận.
3. Tư tưởng:
Nghiêm túc chuẩn bị cho thi HKII.
Tiết 86. 87 ôn tập học kỳ II Ngày soạn: ...... / ...... / 20 ...... I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức các chương Halogen, Oxi - Lưu huỳnh, Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học. 2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức và giải các BT trắc nghiệm và tự luận. 3. Tư tưởng: Nghiêm túc chuẩn bị cho thi HKII. II. Phương pháp: Đàm thoại. III. Đồ dùng dạy học: Máy chiếu, bảng biểu. IV. Tiến trình bài giảng: Tiết 86: Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 10A 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Al2S3 H2S ú S à SO2 à SO3 KMnO4 Na2O Khoõng khớ à O2 à SO2 à SO3 H2O Fe3O4 20' * Hoạt động 1: - GV y/c HS nhắc lại các kiến thức về nhóm halogen? - GV ra baứi taọp : Clo coự theồ phaỷn ửựng vụựi nhửừng chaỏt naứo sau ủaõy: Cu, O2, H2, N2, H2O, NaOH, SO2, H2S, Fe. - GV ra BT : 1/.HCl coự theồ phaỷn ửựng vụựi nhửừng chaỏt naứo sau ủaõy : Fe, Cu, Mg, CaO, NaOH, AgNO3, Na2CO3, S, MnO2, Fe(OH)3. - GV: em hãy cho biết cách điieù chế và ứng dụng của nước Gia - ven, brom, iot ...? - GV ra BT : 1/. Vieỏt ptpửự chửựng minh brom coự tớnh oh yeỏu hụn clo vaứ maùnh hụn iot? 2/. So saựnh tớnh axit cuỷa HBr, HCl, HI, HF? 3/. Vỡ sao HF khoõng chửựa ủửụùc trong bỡnh thuỷy tinh * Hoạt động 2: - GV y/c HS nêu các tính chất cơ bản cua nhóm Oxi? - GV ra BT : 1/.Hoaứn thaứnh sụ ủoà pửự sau : 2/. Chửựng minh tớnh oh cuỷa O3 maùnh hụn O2 ? - GV y/c HS nhắc ;ại tính chất của S? - GV ra BT : Hoaứn thaứnh sụ ủoà pửự sau : - GV y/c HS nhắc lại các tính chất của các hợp chất của S? NaHS S ú H2S à SO2 à SO3 - GV ra BT : 1/. Hoaứn thaứnh sụ ủoà pửự sau : 2/. CM SO2 coự tớnh oxit axit, tớnh khửỷ vaứ tớnh oh? 3/. Vieỏt ptpửự ủ/c SO2 trong PTN vaứ trong CN? - GV y/c HS nhắc lại tính chất của H2SO4? - HS oõn laùi vũ trớ, caỏu hỡnh electron, caỏu taùo vaứ sửù bieỏn ủoồi tớnh chaỏt cuỷa nhoựm halogen. - HS oõn laùi TTTN, ủieàu cheỏ, ửựng duùng vaứ tớnh chaỏt cuỷa clo. - HS thaỷo luaọn giaỷi : Clo pửự vụựi : Fe, Cu, NaOH, H2, H2O, SO2, H2S. - HS neõu TCVL, TCHH, ửựng duùng vaứ saỷn xuaỏt HCl. Muoỏi clorua vaứ nhaọn bieỏt ion clorua. - HS thaỷo luaọn giaỷi : HCl pửự vụựi : Fe, Mg, NaOH, CaO, AgNO3, Na2SO3, MnO2, Fe(OH)3. - HS oõn laùi tớnh chaỏt, ủieàu cheỏ, ửựng duùng cuỷa nửụực Gia-ven vaứ clorua voõi. - HS oõn laùi TTTN, ủieàu cheỏ, ửựng duùng vaứ tớnh chaỏt cuỷa flo, brom, iot. - HS thaỷo luaọn giaỷi : 1/. 2NaBr + Cl2 à 2NaCl + Br2 (Tớnh oh : Br2 < Cl2) 2NaI + Br2 à 2NaBr + I2 (Tớnh oh : Br2 > I2) 2/. Tớnh axit cuỷa : HF < HCl < HBr < HI. 3/. Vỡ : 4HF + SiO2 à SiF4 + 2H2O - HS neõu TCVL, TTTN, tớnh chaỏt, ửựng duùng vaứ ủieàu cheỏ oxi. - HS neõu tớnh chaỏt vaứ coõng duùng cuỷa taàng ozon - HS thaỷo luaọn giaỷi : 1/. 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 Chửng caỏt phaõn ủoaùn kk loỷng à thu O2 2H2O à 2H2 + O2 O2 + 4Na à 2Na2O O2 + S à SO2 O2 + 2SO2 à 2SO3 2O2 + 3Fe à Fe3O4 2/. 2KI + H2O + O3 à 2KOH + I2 + O2 KI + H2O + O2 à khoõng phaỷn ửựng - HS tửù oõn caực BT trang 127, 128 (SGK) - HS neõu 2 daùng thuứ hỡnh, TCVL, TTTN, tớnh chaỏt, ửựng duùng vaứ ủieàu cheỏ lửu huyứnh - HS thaỷo luaọn giaỷi : 2H2S + SO2 à 3S + 2H2O O2 + S à SO2 O2 + 2SO2 à 2SO3 3S + 2Al à Al2S3 S + H2 à H2S - HS tửù oõn caực BT/172 (SGK) - HS neõu CTPT, TCVL, TCHH, TTTN vaứ ủieàu cheỏ H2S. - HS neõu CTPT, TCVL, TCHH, ửựng duùng vaứ ủieàu cheỏ SO2. - HS thaỷo luaọn giaỷi : 1/. 2H2S + O2 à 2S + 2H2O 3O2 + 2H2S à 2SO2 + 2H2O O2 + 2SO2 à 2SO3 H2S + NaOH à NaHS + H2O S + H2 à H2S 2/. Tớnh oxit axit : SO2 + CaO à CaSO3 SO2 + NaOH (1:1) à NaHSO3 Tớnh oh : 2H2S + SO2 à 3S + 2H2O Tớnh khửỷ : 2SO2 + O2 à 2SO3 3/. Trong PTN : Na2SO3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 + H2O. Trong CN : 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8SO2 - HS neõu CTPT, TCVL vaứ caựch pha loaừng axit sunfuric ủaởc. - HS neõu TCHH cuỷa H2SO4 loaừng vaứ ủaởc, ửựng duùng vaứ saỷn xuaỏt H2SO4. Muoỏi sunfat vaứ nhaọn bieỏt ion sunfat. I/. Chửụng V : NHOÙM HALOGEN 1/. Khaựi quaựt veà nhoựm halogen. 2/. Clo. 3/. HCl. 4/. Hụùp chaỏt coự oxi cuỷa clo. 5/. Flo – Brom - Iot. II/. Chửụng VI: NHOÙM OXI 1/. Oxi vaứ ozon. 2/. Lửu huyứnh. 3/. H2S. SO2. SO3. 4/. H2SO4. 4. Củng cố bài giảng: GV ra BT: 1/. H2SO4(l) coự theồ phaỷn ửựng vụựi nhửừng chaỏt naứo sau ủaõy : Fe, Cu, Mg, CaO, NaOH, BaSO4, Na2CO3, S, BaCl2. 2/. H2SO4(ủaởc nguoọi) coự theồ phaỷn ửựng vụựi nhửừng chaỏt naứo sau ủaõy : Fe, Cu, Mg, CaO, NaOH, BaSO4, Na2CO3, S. 3/. Baống pphh nhaọn bieỏt caực dd sau : HCl, H2SO4, HNO3, Na2SO4. - HS thaỷo luaọn giaỷi : 1/. H2SO4 (l) pửự vụựi : Fe, Mg, CaO, NaOH, Na2CO3, BaCl2. 2/. H2SO4 (ủaởc nguoọi) pửự vụựi : Cu, Mg, CaO, NaOH, Na2CO3, S. 3/. Duứng qtớm, BaCl2, dd AgNO3. 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') HS tửù oõn caực BT trong SGK. Tiết 87: Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 10c1 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học. 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' * Hoạt động 3: - GV y/c HS nhắc lại các yếu tố ẩnh hưởng đến tốc độ phản ứng? - GV ra BT : Neõu caực ytoỏ aỷh ủeỏn caực pửự sau : 1/. SO2 (k) + O2 (k) à SO3 (k) 2/. KMnO4 (r)à K2MnO4 (r)+ MnO2 (r)+ O2 (k) - GV y/c HS nhắc lại các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học? - GV ra BT : CBCD nhử theỏ naứo khi taờng {O2}, taờng P, taờng to cuỷa caực pửự sau : 1/. SO2 (k) + O2 (k) Û SO3 (k), DH= -198KJ 2/. Cu2O (r) + O2 (k) Û CuO (r), DH > 0 - HS neõu ủn toỏc ủoọ pửự vaứ caực yeỏu toỏ aỷh ủeỏn toỏc ủoọ pửự. - HS thaỷo luaọn giaỷi : 1/. Caực ytoỏ : noàng ủoọ, P, nhieọt ủoọ, xuực taực. 2/. Nhieọt ủoọ, dieọn tớch beà maởt. - HS neõu ủn caõn baống hh, nguyeõn lớ Lụ Sa-tụ-li-eõ, caực yeỏu toỏ aỷh ủeỏn caõn baống hh. - HS thaỷo luaọn giaỷi : 1/. Taờng {O2} à chieàu thuaọn. Taờng P à chieàu thuaọn Taờng to à chieàu nghũch 2/. Taờng {O2} à chieàu thuaọn. Taờng P à chieàu thuaọn Taờng to à chieàu thuaọn III/. Chửụng VII : TOÁC ẹOÄ PHAÛN ệÙNG VAỉ CAÂN BAẩNG HOÙA HOẽC. 1/. Toỏc ủoọ phaỷn ửựng. 2/. Caõn baống hoựa hoùc 20' * Hoạt động 4: - GV cho Hs làm BT - HS Làm BT theo hướng dẫn của giáo viên. * BTTN: 1. ẹeồ phaõn bieọt CO2 vaứ SO2 ta duứng thuoỏc thửỷ naứo? A. Dung dũch NaOH B. Dung dũch Ba(OH)2. C. Dung dũch Ca(OH)2 D. Dung dũch Br2 2. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy ủuựng veà tớnh chaỏt cuỷa Lửu huyứnh? A. Chổ coự tớnh oxi hoựa B. Chổ coự tớnh khửỷ C. Coự tớnh oxi hoựa vaứ tớnh khửỷ D. Coự tớnh axit 3. Trong phaỷn ửựng hoựa hoùc sau :SO2 +Br2 +2H2O-->H2SO4 +2HBr Brom coự vai troứ A. chaỏt khửỷ vaứ chaỏt oxi hoựa B. chaỏt khửỷ C. moõi trửụứng D. chaỏt oxi hoựa 4. ẹoà dung dũch Ag NO3vaứo dung dũch muoỏi naứo sau ủaõy seừ khoõng coự phaỷn ửựng? A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI 5. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy ủuựng veà tớnh chaỏt cuỷa hiủrosunfua A. Coự tớnh bazo B. Coự tớnh oxi hoựa vaứ tớnh khửỷ C. Chổ coự tớnh oxi hoựa D. coự tớnh khửỷ vaứ tớnh axớt 6. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy ủuựng veà tớnh chaỏt cuỷa hiủro peoxit? A. Coự tớnh bazo B. Chổ coự tớnh khửỷ C. Chổ coự tớnh oxi hoựa D. Coự tớnh oxi hoựa vaứ tớnh khửỷ 4. Củng cố bài giảng: (3') 1. Cho 2,24 lớt SO2 (ủktc) vaứo 100ml dung dũch NaOH 1,5M .tớnh toồng khoỏi lửụùng muoỏi taùo thaứnh. A. 114,5 B. 115 .5 C. 115 D. 114 2. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy ủuựng veà tớnh chaỏt cuỷa Lửu huyứnh ủioxit? A. Chổ coự tớnh khửỷ B. Coự tớnh bazo C. Chổ coự tớnh oxi hoựa D. Coự tớnh oxi hoựa vaứ tớnh khửỷ 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') HS tửù oõn laùi caực BT trong SGK. V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyên môn duyệt Ngày ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 86, 87 - HH 10 NC.doc