Giáo án Hóa học 10 - Bài 35: Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh - Trương Văn Hường
1. Kin thc: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của các hợp chất lưu huỳnh như:
- Tính khử của H2S.
- Tính khử và tính oxi hóa của SO2
- Tính oxi hóa mạnh của axit sunfuric.
2. K n¨ng:
- Rèn các thao tác thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng.
- Chú ý thực hiện thí nghiệm an toàn với những hóa chất độc, dễ gây nguy hiểm như: SO2, H2S, H2SO4 đặc.
TiÕt 59 (THBT TiÕt 52/2). Bµi 35 bµi thùc hµnh sè 5: TÝnh chÊt c¸c hỵp chÊt cđa Lu huúnh. Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ...... Gi¶ng ë c¸c líp: Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mỈt Ghi chĩ 10c1 10C2 10C3 10a - tt 10b - tt 10c - tt I. Mơc tiªu bµi häc: 1. KiÕn thøc: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của các hợp chất lưu huỳnh như: - Tính khử của H2S. - Tính khử và tính oxi hóa của SO2 - Tính oxi hóa mạnh của axit sunfuric. 2. Kü n¨ng: - Rèn các thao tác thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tượng. - Chú ý thực hiện thí nghiệm an toàn với những hóa chất độc, dễ gây nguy hiểm như: SO2, H2S, H2SO4 đặc. 3. T tëng: II. Ph¬ng ph¸p: §µm tho¹i kÕt hỵp khÐo lÐo víi thuyÕt tr×nh. III. §å dïng d¹y häc: 1. Dụng cụ : - Ống nghiệm, giá để ống nghiệm, ống dẫn thủy tinh, lọ thủy tinh có nắp đậy rộng miệng, nút cao su có khoan lỗ, ống dẫn cao su dài 3-5cm, nút cao su không khoan lỗ, đèn cồn. 2. Hóa chất : - Dung dịch H2SO4 đặc - Dung dịch HCl - Dung dịch Bs2 loãng - Sắt (II) Sunfua. - Dung dịch Na2SO3 - Đồng kim loại. IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1') 2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc. 3. Gi¶ng bµi míi: Thêi gian Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc sinh Néi dung 5' * Hoạt động 1: GV : Hướng dẫn học sinh. - Làm thí nghiệm điều chế và đốt cháy H2S từ phản ứng của FeS với dung dịch HCl. - Quan sát hiện tượng, viết phương trình phản ứng và cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng. - Lắp dụng cụ điều chế khí H2S từ FeS và dung dịch HCl - Đốt khí H2S thoát ra. I. Nội dung thí nghiệm và cách tiến hành 1. Điều chế và chứng minh tính khử của Hidro sunfua. - Lắp dụng cụ điều chế khí H2S từ FeS và dung dịch HCl - Đốt khí H2S thoát ra. - Quan sát hiện tượng, viết phương trình hóa học, xác định vai trò các chất tham gia phản ứng. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S 2H2S + 3O2 ® 2H2O + 2SO2 5' * Hoạt động 2: GV : hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm điều chế ra khí SO2 rồi thí nghiệm tính khử của SO2 GV : Khí SO2 không màu mùi hắc rất độc. Khi làm thí nghiệm với lượng hóa chất nhỏ và lắp dụng cụ kín. HS : Tiến hành thí nghiệm quan sát ghi nhận vào bài tường trình. 2. Tính khử của Lưu Huỳnh đioxit - Dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch Brom, quan sát hiện tượng viết phương trình hóa học, xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng phản ứng tạo SO2 Na2 SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + H2O + SO2 Phản ứng của SO2 với dung dịch Br2 SO2 + Br2 + H2O ® 2HBr + H2SO4 5' * Hoạt động 3 GV : Hướng dẫn HS làm thí nghiệm dẫn khí H2S vào ống nghiệm có chứa H2O để tạo thành dung dịch axít sunfithidric (đã làm ở thí nghiệm 1) rồi dẫn tiếp khí SO2 (làm ở thí nghiệm 2) vào dung dịch H2S. HS : Quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng viết phương trình phản ứng hóa học vào bài tường trình. Dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng 3. Tính oxi hóa của lưu huỳnh dioxit - Dẫn khí H2S vào H2O - Dẫn khí SO2 vào H2O Quan sát hiện tượng viết phương trình phản ứng xảy ra xác định vai trò các chất tham gia phản ứng. +4SO2 + 2H2S-2 ® 3 + 2H2O 5' * Hoạt động 4: GV hướng dẫn học sinh tiến hành thí nghiệm của H2SO4 đặc và đồng. HS: Tiến hành thí nghiệm quan sát hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học xác định vai trò từng chất trong phản ứng. 4. Tính oxi hóa của axit Sunfuric đặc Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng : dung dịch có bọt khí sinh ra và từ không màu chuyển dần sang màu xanh. Khí sinh ra làm quì tím chuyển sang màu đỏ. Cu + 2H2SO4đ ® CuSO4 + H2O + SO2 20' * Ho¹t ®éng 5: - Yªu cÇu HS viÕt têng tr×nh. - HS viÕt têng tr×nh råi nép ngay tai líp. II. ViÕt têng tr×nh: 4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3') Giáo viên và học sinh đàm thoại về các thí nghiệm đã tiến hành. 5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1') Ôn lại các kiến thức đã học ở chương 6. V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyªn m«n duyƯt Ngµy ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 59 - HH 10 CB.doc