Giáo án Hình lớp 11 tiết 38: Bài tập hai mặt phẳng vuông góc

Tiết : 38

BÀI TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

Giúp học sinh nắm vững góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, nắm được điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau và định lí về giao tuyến cùa hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba, biết tính diện tích hình chiếu của đa giác.

2. Kỹ năng

Biết cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc vận dụng dấu hiệu hai mặt phẳng vuông góc, biết phân biệt và chứng minh hình lăng trụ đứng, hình chóp cụt đều.

3. Tư duy và thái độ

Rèn khả năng tư duy hình không gian

Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế.

Giáo dục tính khoa học, chính xác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình lớp 11 tiết 38: Bài tập hai mặt phẳng vuông góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn	: 20-03-2011
Tiết	: 38
Bài tập Hai mặt phẳng vuông góc
Ngày giảng: 	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
I.Mục tiêu
1. Kiến thức 
Giúp học sinh nắm vững góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, nắm được điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau và định lí về giao tuyến cùa hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba, biết tính diện tích hình chiếu của đa giác.
2. Kỹ năng
Biết cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc vận dụng dấu hiệu hai mặt phẳng vuông góc, biết phân biệt và chứng minh hình lăng trụ đứng, hình chóp cụt đều.
3. Tư duy và thái độ
Rèn khả năng tư duy hình không gian 
Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế.
Giáo dục tính khoa học, chính xác.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
KháI niệm góc giữa hai mặt phẳng, cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau, phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.
Kiến thức khó
Tính diện tích hình chiếu.
III. Phương tiện dạy học 
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Giáo án, tài liệu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Kiến thức cũ.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
	Giải bái tập : 
Hoạt động của giáo viên và Học sinh
Nội dung
+ AD ^ (ABC) ị ?
+ Chứng minh BC ^ (ABD)
+ Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (DBC) ?
+ Chứng minh HK ^BD
+ Chứng minh AB’^(BCD’A’)
+ Gv yêu cầu HS thực hiện
+ GV yêu cầu HS thực hiện
Bài 3: a). Ta có AD ^ (ABC) ị AD ^ BC
Mà AB ^ BC ị BC ^ (ABD) ị BC ^ BD
Do đó là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC)
b). Vì BC ^ (ABD) nên (BCD) ^ (ABD)
c). Ta có DB ^ (AHK) tại H nên DB ^ HK trong mặt phẳng( BCD) ta có HK^BD và BC ^ BD do đó HK // BC
Bài 5. a). Ta có AB’^ B’A và AB’ ^ B’C’ ị AB’ ^ BC vì BC // B’C’. do đó AB’^ (BA’C’) hay AB’^(BCD’A’). mặt phẳng (AB’C’D’) chứa AB’ và AB’^(BCD’A’) nên ta được (AB’C’D) ^ ( BCD’A’)
b). Ta có BD ^ (ACC’A’) ị BD ^ AC’ 
Vậy AC’^ (BDA’)
Bài 6 : a). Gọi O là tâm của hình thoi ABCD ta có AC ^ BD va AC ^ SO ị AC ^ ( SBD) mà AC ẻ ( ABCD)
Vậy ( ABCD) ^ ( SBD)
 b). Vì SA = SB = SC = a nên ba tam giác SAC , BAC , DAC cân bằng nhau , do đó SO = OB = OD . từ đó ta được SBD là tam giác vuông tại S.
Bài 9 : Vì H là tâm của tam gíc đều nên ta có BC ^ AH ; BC ^ SH ị BC ^ ( SAH) ị BC ^ SA
Tương tự ta có AC ^ BH và AC ^ SH ị AC ^ ( SBH) ị AC ^ SB
Bài 10 : a). Ta có tứ giác ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và SO^ ( ABCD) do đó SO2 = SA2 – OA2 = 
b). SBC là tam giác đều cạnh bặng a nên BM ^ SC , tương tự DM ^ SC ị SC ^ ( BDM). Do đó ( SAC ) ^ ( BDM)
C). OM2 = OC2 – MC2 vì tam giác OMC vuông tại M
. Vậy OM=
Vì OM^ BD và CO ^ BD với BD là giao tuyến của ( MBD ) và ( ABCD ) nên là góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và ( ABCD)
Mặt khác OM= va MC = mà nên . Vậy góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và 9 ABCD) = 450
Củng cố
Bài tập về nhà. 
Vận dụng để giải các bài tập trong SGK 
Ngày 21 tháng 03 năm 2011
Tổ trưởng kí duyệt
Đào Minh Bằng
V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 38.doc
Giáo án liên quan