Giáo án Hình lớp 11 tiết 19, 20: Đường thẳng song song với mặt phẳng

Tiết : 19,20

ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG

I.Mục tiêu

1. Kiến thức

Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối củaq đường thẳng và mặt phẳng : đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng. Nắm vững các tính chất của đường thẳng song song với mặt phẳng.

2. Kỹ năng

Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

Biết sử dụng định lý 1 để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.

Tóm tắt được giả thiết - kết luận của định lý 1, 2, 3 v hệ quả.

3. Tư duy và thái độ

Rèn khả năng tư duy hình không gian

Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế.

Giáo dục tính khoa học, chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình lớp 11 tiết 19, 20: Đường thẳng song song với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn	: 28-11-2010
Tiết	: 19,20
đường thẳng song song với mặt phẳng
Ngày giảng: 	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
	ngày  lớp  tiết .
I.Mục tiêu
1. Kiến thức 
Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối củaq đường thẳng và mặt phẳng : đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng cắt mặt phẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng. Nắm vững các tính chất của đường thẳng song song với mặt phẳng.
2. Kỹ năng
Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Biết sử dụng định lý 1 để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
Tóm tắt được giả thiết - kết luận của định lý 1, 2, 3 v hệ quả.
3. Tư duy và thái độ
Rèn khả năng tư duy hình không gian 
Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế.
Giáo dục tính khoa học, chính xác.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Quan hệ song song của đường thẳng và mặt phẳng.
Kiến thức khó
ứng dụng vào bài toán tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
III. Phương tiện dạy học 
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Giáo án, tài liệu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Kiến thức trực quan về không gian phòng học và cuộc sống.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Hoạt động 1 : I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Hoạt động của giáo viên và Học sinh
Nội dung
+ Trong không gian cho đường thẳng d và mặt phẳng ( a ) có bao nhiêu vị trí tương đối ?
+ GV treo hình 2.39 yêu cầu HS nêu vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
GV cho HS quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . 
• Tìm số điểm chung của cạnh AD và (ABB’A’)
• Tìm số điểm chung của cạnh AD và (A’B’C’D’)
 • Tìm số điểm chung của cạnh AD và (ABCD) •
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
* d và (a) không có điểm chung ị d // (a)
* d và (a) có một điểm chung duy nhất Mị d ầ (a) = M
* d và (a) có từ hai điểm chung trở lên ị d è (a)
+ AD cắt mp(ABB’A’) tại A
 •+ AD // mp(A’B’C’D’) 
 +• AD(ABCD)
Hoạt động 2 : II. Tính chất
Hoạt động của giáo viên và Học sinh
Nội dung
+ GV nêu định lí 1 và yêu cầu HS vẽ hình
• Gọi () là mp xác định. 
 Ta cĩ: Giả sử d khơng song song (), suy ra d cắt () tại M.
. Mu thuẩn với giả thiết d //d’
GV cho HS thực hiện D2
+ GV yêu cầu HS vẽ hình và trả lời .
+ GV nêu định lí 2 và yêu cầu HS vẽ hình
GV cho HS thực hiện ví dụ
+ GV yêu cầu HS vẽ hình và trả lời
 Tìm giao tuyến của () v (ABC)?
 Tìm giao tuyến của () v (ACD)?
 Tìm giao tuyến của () v (BCD)?
 Tìm giao tuyến của () v (ABD)?
+ GV trình bày lời giải , hướng dẫn HS trả lời thiết diện.
Định lí 1 : Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (a) và d song song với đường thẳng d’ nằm trong (a) thì d song song với (a)
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // CD mà MN ậ (BCD) , CD è ( BCD) ị MN // ( BCD)
 Định lí 2 : Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( a ). Nêu mặt phẳng ( b ) chứa a và cắt ( a ) theo giao tuyến b thì b song song với a.
Củng cố
Bài 1 : a). Ta có 
	 Mặt khác 
	b). Tứ giác EFDC là hình bình hành , nên ED è (CEF). 
Gọi I là trung điểm của AB, ta có ị MN // ED. 
Ta lại có ED è ( CEF) ị MN // ( CEF)
Vậy MN // PQ. Do đó tứ giác MNPQ là hình thang
Bài tập về nhà. 
Xem lại các nội dung của đường thẳng song song với mặt phẳng và xem lại các bài toán đã giải. Đọc trước bài “ Hai mặt phẳng song song “
Nêu những nội dung trọng tâm trong bài học 
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tổ trưởng kí duyệt
Đào Minh Bằng

File đính kèm:

  • docTiet 19,20.doc