Giáo án Hình học NC 11 tiết 4: Phép đối xứng trục

Tuần: 4

Tiết ppct: 4

Bài 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

A. MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức:

 - Nắm được định nghĩa về phép đối xứng trục.

 - Nắm được phép đối xứng trục là một phep dời hình.

 2. Về kĩ năng:

 - Biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản qua phép đối xứng trục.

 - Nhận biết một hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình đó.

 3. Về tư duy:

 - Tổng quát và khái quát hoá.

 - Biết áp dụng phép đối xứng trục để giải một số bài toán.

 4. Về thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC 11 tiết 4: Phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết ppct: 4	
Ngày soạn: 21/9/07 Bài 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
 ***********
A. MỤC TIÊU:
 1. Về kiến thức:
	- Nắm được định nghĩa về phép đối xứng trục.
	- Nắm được phép đối xứng trục là một phep dời hình.
 2. Về kĩ năng:
	- Biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản qua phép đối xứng trục.
	- Nhận biết một hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình đó.
 3. Về tư duy:
	- Tổng quát và khái quát hoá.
	- Biết áp dụng phép đối xứng trục để giải một số bài toán.
 4. Về thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác.
B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm).
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	- Các bảng phụ hoạt động nhóm, các hình vẽ.
	- Giấy trong, đèn chiếu.
	- Mô hình dụng cụ trực quan.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: 2’
	- Thế nào là một phép dời hình.
 3. Dạy bài mới:
Tg 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
10
10
5’
10
5
HĐ1: Vẽ trục a điểm M yêu cầu học sinh tìm M’ đối xứng M qua a.
+ GV định nghĩa về phép đối xứng trục.
HĐ2: Cho học sinh hoạt động nhóm H1 và H2 SGK trang 10
HĐ3: cho trục a và 2 điểm A, B yêu cầu học sinh lấy đối xứng qua a.
+ Yêu cầu học sinh chứng minh AB = A’B’
+ HD đưa vào hệ trục toạ độ 
HĐ4: Đưa một số hình ảnh có trục đối xứngvà không có trục đối xứng
 A D P Q
+ Hình nào có tính cân xứng hình nào không có tính cân xứng.
+ Định nghĩa trục đối xứng của một hình.
+ A, D có một trục đối xứng
HĐ5: Aùp dụng
Vẽ hình và tóm tắt đề bài
+ Tìm vị trí M sao cho AM + MB là bé nhất.
+ Đối xứng A qua đường thẳng d
+ Từ đó tìm vị trí M để AM + BM ngắn nhất.
+ HS lên bảng trình bày
+ HS chú ý theo dõi ghi nhận.
+ HS tổ chức hoạt động nhóm
+ Đ biến M thành M’ thì nó biến M’ thành M
+ ĐBiến những điểm M nằm trên a thành chính nó.
+ HS tổ chức hoạt dộng nhóm 
+ Lên bảng trình bày.
+ 
+
+ 
+ 
+ vậy AB = A’B’
+ A, D có tính chất đối xứng
+ P, Q không có tính chất đối xứng.
+ HS chú ý theo dõi và hoạt động nhóm lân bảng trình bày.
AM + MB = A’M + MB
Mà A’M + MB A’B
Vậy AM + MB ngắn nhất = A’B
Hay M = A’B cắt d.
1. Định nghĩa phép đối xứng trục:
Định nghĩa: Phép đối xứng qua đường thẳng a là phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ đối xứng M qua a.
Ký hiệu: Đ
Định lý: Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
3. Trục đối xứng của một hình:
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu biến hình H thành chính nó.
4. Aùp dụng:
 4. Củng cố và dặn dò: Phát phiếu học tập: câu hỏi trắc nghiệm
 1/ Cho A(1;-3), ảnh của A qua đối xứng trục d là? :
 a.(3;1)	 b.(1;3)	c.(-1;3)	d.(3;-1)
 2/Trong các hình sau đây, hình nào khơng cĩ trục đối xứng?
 a.Ngũ giác đều	b.Hình gồm 2 đường trịn khơng đồng tâm
 c.Elip	d.Hình gồm 1 đường thẳng và 1 hình bình hành
 3/ Cho d: x+2y-1 = 0, đường thẳng d’ là ảnh của d qua Oy cĩ phương trình là :
 a.x-2y+1=0	b.x+2y+1=0	 c.2x-y+1=0	d.2x+y+1=0

File đính kèm:

  • doctiet 4 doi xung truc.doc