Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 60 bài 4 : hình lăng trụ đứng
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Trên mô hình trực quan , trên hình vẽ , trong mối liên hệ với hình hộp chử nhật đã học . Gv giúp hs nhận biết hình lăng trụ đứng . gọi tên đúng các hình lăng trụ đứng tho d09a giác đáy của nó
Nắm được một cách chắt chắn các yếu tố hình lăng trụ đứng như : Đáy , mặt bên , cạnh bên , đỉnh , chiều cao
Kỹ năng : rèn kỷ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước : : Đáy , mặt bên , đáy thứ hai
Tính thực tiển : cũng cố các Kn liên quan đến quan hệ song song
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình lăng trụ
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
III. DẠY BÀI MỚI
GV : Các em đã học qua về hhcn, hhcn là một dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy hình lăng trụ đứng có dạng ntn (1 ph)
Tuần 33 : Ngày soạn : 11/03/2011 Ngày dạy : 12/03/2011 Tiết 60 : BÀI 4 : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM Kiến thức : Trên mô hình trực quan , trên hình vẽ , trong mối liên hệ với hình hộp chử nhật đã học . Gv giúp hs nhận biết hình lăng trụ đứng . gọi tên đúng các hình lăng trụ đứng tho d09a giác đáy của nó Nắm được một cách chắt chắn các yếu tố hình lăng trụ đứng như : Đáy , mặt bên , cạnh bên , đỉnh , chiều cao Kỹ năng : rèn kỷ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bước : : Đáy , mặt bên , đáy thứ hai Tính thực tiển : cũng cố các Kn liên quan đến quan hệ song song B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa , mô hình lăng trụ HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. DẠY BÀI MỚI GV : Các em đã học qua về hhcn, hhcn là một dạng đặc biệt của hình lăng trụ đứng. Vậy hình lăng trụ đứng có dạng ntn (1 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 17 ph 15 ph 1. Hình lăng trụ đứng : A, B, C, D, A1, B1, C1, D1 là các đỉnh Các mặt ABB1A1, BCC1B1, … là những hcn (mặt bên) Các đoạn AA1, BB1, CC1, DD1 song song nhau và bằng nhau (cạnh bên) Hai mặt ABCD, A1B1C1D1 là hai đáy Hình lăng trụ trên có hai đáy là tứ giác nên gọi laa lăng trụ đứng tứ giác, kí hiệu ABCD.A1B1C1D1 * Hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng là những hình lăng trụ đứng * Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành đgl hình hộp đứng 2. Ví dụ : Hai mặt đáy ABC và DEF là những tam giác bằng nhau (nằm trong hai mặt phẳng song song) Các mặt bên ADEB, BEFC, CFDA là những hình chữ nhật Độ dài một cạnh bên được gọi là chiều cao B’C’ A’B’ AC CB AB // // // // // Giới thiệu qua về các đỉnh, cạnh, mặt của hình lăng trụ đứng Hãy làm bài ?1 Hãy làm bài ?2 Cho hs quan sát và nhận xét lăng trụ đứng tam giác Quan sát Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một hình lăng trụ đứng song song với nhau Các cạnh bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy Chỉ đáy, mặt bên, cạnh bên của tấm lịch để bàn Quan sát và nhận xét lăng trụ đứng tam giác IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Hình a b c d Số cạnh một đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 a) (ABC) // (A’B’C’) b)(ABB’A’),(BCC’B’), (ACC’A’)(ABC) ; (A’B’C’) c) AA’ CC’ BB’ A’C’ ACB // A’C’B’ ABB’A’ // Hãy làm bài 19 trang 108 Hãy làm bài 21 trang 108 Hình a b c d Số cạnh một đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 a) (ABC) // (A’B’C’) b) (ABB’A’), (BCC’B’), (ACC’A’)(ABC) ; (A’B’C’) c) AA’ CC’ BB’ A’C’ ACB // A’C’B’ ABB’A’ // V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm bài 20 trang 108
File đính kèm:
- tiet 59.doc