Giáo án phụ đạo học sinh yếu kém môn Toán 8 - Tuần 35: Ôn tập cuối năm

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về định lý Talét, Các trường hợp đồng dạng của tam giác, các công thức tính diện tích thể tích của các hình đã học

 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình học

 3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

GV: Một số bài tập, bảng phụ.

Hs: Ôn tập kiến thức đã học.

III. Tiến trình dạy học:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra:

 

docx2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo học sinh yếu kém môn Toán 8 - Tuần 35: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/ 5/ 2011
Ngày dạy: / 5/ 2011
Tuần 35. Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về định lý Talét, Các trường hợp đồng dạng của tam giác, các công thức tính diện tích thể tích của các hình đã học
	2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình học
	3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
GV: Một số bài tập, bảng phụ.
Hs: Ôn tập kiến thức đã học.
III. Tiến trình dạy học:
	1. Ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra: 
- Phát biểu định lí Talét thuận và đảo?
- Nêu các công thức tính: + diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương?, 
+ diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng?, 
+ diện tích, thể tích hình chóp, hình chóp cụt?
	3. Ôn tập
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Hd hs ôn tập qua các bài tập sau:
Bài tập 1:
Cho hình thang ABCD có cạnh AB //CD và AB < CD, đường thẳng song song với đáy AB cắt AD và BC tại M và N. Chứng minh rằng:
MAAD = NBBC; MAMD = NBNC; MDAD = NCBC
- Vẽ hình, ghi GT, Kl của bài toán?
- Hd hs kéo dài AD và BC cắt nhau ở E,
Áp dụng định lí ta lét lập các tỉ số đồng dạng
Bài tập 2: 
Cho hình hộp chữ nhật abcd.abcd 
Có AB = 4cm; AC = 5cm và A’C = 13 cm.
Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
GV hd hs vẽ hình, áp dụng công thức tính V và Sxq
 Hs ôn tập theo hd của gv
Bài tập 1: 
GT ◊ABC, AB // CD, AB < CD
 a // AB, a ∩ AD = M,
 a∩ BC = N
KL MAAD = NBBC; MAMD = NBNC; MDAD = NCBC
Chưng minh:
MN // AB //CD(gt)
Kéo dài DA và CB cắt nhau tại E, áp dụng định lí talét vào các tam giác EMN và ECD ta có: EAMA = EBNB => EAEB = MANB (1)
EAAD = EBBC => EAEB = ADBC (2)
Từ 1 và 2 suy ra: MANB= ADBC hay MAAD = NBBC 3
Từ 3 và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
MAAD = NBBC => MAAD-MA = NBBC-NB 
=> MAMD = NBNC (4)
Từ 4 suy ra MDMA = NCNB => MDAM+MD = NCNB+NC
Hay MDAD = NCBC
Bài tập 2: 	
áp dụng định lí Pitago 
cho tam giác vuông 
ABC ta có
BC2 +AB2 = AC2
BC = 25-16 = 3
Áp dụng Pitago cho 
tam giác vuông AAC ta có
AA = 169-25 = 12
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
V = a.b.c = 3.4.12= 144 cm3
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Sxq = 2(a+b)c = 2(3 + 4)12 = 168 cm2
4. Dặn dò:
Xem lại các bài tập đã làm
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ

File đính kèm:

  • docxtuan 35.docx