Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 50 : bài 9 : ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

- Kiến thức : Giúp Hs nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành cơ bản (đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa hai điểm )

- Kỹ năng : Biết thực hiện các thao tác cần thiết để d0o đạc tính toán , tiến đến giải quyết yêu cầu đặc ra của thực tế chuẩn bị cho tiết thực hành

- Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học , quy luật của nhận thức theo kiểu tư uy biện chứng

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA (5 ph)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 50 : bài 9 : ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 50 : BÀI 9 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến thức : Giúp Hs nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành cơ bản (đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa hai điểm ) 
Kỹ năng : Biết thực hiện các thao tác cần thiết để d0o đạc tính toán , tiến đến giải quyết yêu cầu đặc ra của thực tế chuẩn bị cho tiết thực hành
Tính thực tiển : Giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học , quy luật của nhận thức theo kiểu tư uy biện chứng 
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA (5 ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Hs 1 : Để đo chiều cao của một cây cao mà không cần đo trực tiếp trong bài học trước ta tính toán như thế nào ?
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
 III. DẠY BÀI MỚI
GV : hỏi có thể đo chiều cao của một cây mà không cần đến ? theo em làm như thế nào ? (1ph)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
14 ph 
14 ph 
1./ Đo gián tiếp chiều cao của một vật : 
Bước 1 : 
Đặt thước ngắm tại vị trí A sao cho thước vuông góc với mặt đất , hướng thứơc ngắm đi qua đỉnh của cây 
Xác định iao điểm B của đường thẳng CC’ và đường thẳng AA’ 
Bước 2 : 
Đo khoãng cách BA , AC , BA’ 
Do DABC đồng dang DA’B’C’ 
A’C’ = (A’B . AC ) : AB 
Thay số vào ta tính được chiều cao của cây
2./ Đo khoãng cách giữa hai điểm trên mặt đất , trong đó có một điểm không đến được 
 A
 B C
Bước 1 : 
Chọn chổ đất bằng phẳng , vạch một d0oạn thẳng cò độ dài tuỳ chọn 
Dùng giác kế đo các góc ^ABC ; ^ACB = 
Bước 2: 
Vẽ trên giấy DA’B’C’ với B’C’ = a’ 
^B’ = ; ^C’ = 
DA’B’C’ d0ồng dạng DABC 
AB = (BC . A’B’) : B’C’ 
Nghĩa là ta tính được khoảng cách giữa Avà B
Có thể đo chiều cao của một cây mà không cần lên đến ngọn
Đặt cọc AC thẳng đứng trên đó có gắn thước ngắm quay được quanh một cái chốt của cọc
Điều khiển thước ngắm sao cho hướng thước đi qua đỉnh C’ của cây ( hoặc tháp ), sau đó xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ với AA’
Đo khoảng cách BA và BA’
Tam giác vuông BAC và tam giác vuông BA’C’ có đồng dạng với nhau hay không. Vì sao ?
Làm thế nào để xác định khoảng cách giữa hai vật ngăn cách nhau bởi một con sông
Chọn khoảng đất bằng phẳng rồi vạch BC rồi đo độ dài của nó 
Dùng thước đo góc đo các góc ABC=, ACB=
Vẽ trên giấy A’B’C’ với B’=, C’=
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có đồng dạng với nhau hay không. Vì sao ?
Đo A’B’, B’C’ ?
Giới thiệu qua về giác kế
Đồng dạng vì góc B chung
Đồng dạng vì B’=, C’=
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (10PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
ABC AB’C’ (A chung)
B’F=7,9+1,6=9,5m
Nhắc lại cách đo chiều cao của vật và đo khoảng cách 
Hãy làm bài 53 trang 87
Gv cho hs ôn tập sử dụng giác kế ngang để đo hai góc tạo bởi hai điểm trên mặt đất và đo theo phương thẳng đứng 
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm bài 54 trang 87
	Ôn tập chương 3
	Tiết sau thực hành đo chiều cao của vật (chuẩn bị thước đo

File đính kèm:

  • doctiet 50.doc