Giáo án Hình học Lớp 8 - Nguyễn Thị Vin - chương 3: Tam giác đồng dạng
I- MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững nội dung của định lý Talét
- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước kẻ.
HS: thước kẻ.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
DA’B’C’ DABC (theo k =1)HS : Nhận xét GV: Đưa đề bài lên bảng phụ + Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P thì tính tỉ số chu vi 2 tam giác trên? Tính 2P và 2P’ Lập tỉ số: HS : Trình bày ....... + Gọi HS trình bày và chữa + Biết 2P - 2P’ = 40dm Hãy tính chu vi DABC? Và chu vi DA’B’C’? + Yêu cầu trình bày và chữa 2. bài tập 28/72 HS : Theo dõi đề bài HS : hoạt động theo nhóm , đưa ra kquả nhóm a) 2P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’ 2P = AB + BC +CA b) Có => Và 2P = 60+40 = 100 dm Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam giác đồng dạng? - Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng? - Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó nh thế nào? HS1...... HS2....... HS3........ Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - BTVN: 27,28 sbt - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài 6 Ngày soạn :6/3/2008. Ngày giảng:10/3/2008. Tiết 44 trường hợp đồng dạng thứ nhất I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí - Hiểu phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. II- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS: thước thẳng , com pa. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ,Vẽ hình minh hoạ . GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS lên bảng . Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ A 2 3 6 A' 4 M N 2 3 B 8 C B' 4 C' + Tính độ dài MN? + Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác AMN, ABC, A’B’C’? + Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì? + Đó là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, phát biểu? + Nhắc lại phương pháp chứng minh định lí trên? 1. Định lí: ?1 HS : DAMN DABC (định lí) => => MN = 4 cm HS : Đưa ra nhận xét Mối quan hệ + DAMN DABC + DAMN = DA’B’C’ * Định lí (sgk/73) HS : Nếu 2 tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thì 2 tam giác đó đồng dạng HS : Phát biểu bằng lời Trình bày lời giải của phần chứng minh? + Chữa và chốt phương pháp HS : B1: Tạo ra DAMN sao cho..... B2: CM: DAMN = DA’B’C’ DAMN DABC B3: kết luận HS trình bày tại chỗ Chứng minh A A' M N B C B' C' Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ Kẻ MN//BC =>DAMN DABC (1) AM = A’B’ và => AN =A’C’; MN =B’C’ => DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) (2) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất làm ?2 + Lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất, cạnh nhỏ nhất với cạnh nhỏ nhất của 2 tam giác. 2. áp dụng ?2 HS làm ra vở nháp DABC DDFE vì DABC không đồng dạng DIKH vì HS trình bày sau đó chữa ?2 Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? - BT: 29 /74sgk Bài 29: DA’B’C’ DABC vì = Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2phút) - Học định lí theo sgk. Xem lại phần chứng minh BTVN: 31,30/75 * Hướng dẫn bài 31: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng ( xem bài 28/ tr72 ) Ngày soạn:8/3 /2008. Ngày giảng:12/3/2008. Tiết 45 trường hợp đồng dạng thứ hai I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh. II- Chuẩn bị GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất? GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở trên bảng phụ D 600 A 8 6 4 600 3 B C E F + So sánh các tỉ số Và + Đo các đoạn thẳng BC, EF Tính . Dự đoán sự đồng dạng DABC và DDEF? + Đó là nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời? + Suy nghĩ và tìm phương pháp chứng minh định lí trên? + yêu cầu HS tự trình bày phần chứng minh? A M N A' B C B' C' + Chữa và chốt lại phương pháp chứng minh. 1. Định lí ?1 So sánh = + Dự đoán sự đồng dạng của DABC và DDEF ? =>= HS: HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ số => kết luận * Định lí : sgk/75 HS : Phát biểu thành lời HS : B1: Tạo DAMN DABC B2: CMR: DAMN = DA’B’C’ B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng Lấy M ẻ AB; AM = A’B’ kẻ MN//BC => DAMN DABC (1) => Vì AM = A’B’ => => AN =A’C’ Chứng minh được : DAMN = DA’B’C’ (2) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo nhóm? - Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chốt phương pháp 2. áp dụng ?2 HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm DABC DDEF vì: Và A = D = 700 DDEF không đồng dạng DPQR... A 2 500 E 7,5 3 5 D B C GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày ?3 Xét DAED và DABC có: =>DAEDDABC (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồng dạng thứ hai - bài tập 32/77 sgk ? Để chứng minh 2 tam giác đồng dạng em có những cách nào ? HS......... HS .. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học thuộc các định lí, xem lại phần chứng minh - BTVN: 34, 33/77 * Hướng dẫn bài 34: Gọi hai trung tuyến tương ứng là A'M' và AM, từ DA’B’C’ DABC => DA’B’M’ DABM (c.g.c) => Ngày soạn:13/3 /2008. Ngày giảng:17/3 /2008. Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. - Rèn kĩ năng tính toán áp dụng II- Chuẩn bị GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai? Bài tập 34/77 HS..... Hoạt động 2: bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu bài toán sau ở bảng phụ Cho DABC và DA’B’C’ với A = A’; B = B’ CMR: DABC DA’B’C’ A A' M N B C B' C' + Muốn chứng minh DA’B’C’ DABC ta làm như thế nào? + Gọi HS trình bày bảng Sau đó gọi nhận xét và chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập này. + Từ bài tập trên phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? 1. Định lí: Bài toán sgk HS đọc đề bài...... HS : Tạo ra DAMN = DA’B’C’ CM: DAMN DABC HS trình bày: Chứng minh: Lấy M ẻ AB: AM = A’B’, Qua M kẻ MN//BC => D AMN = DA’B’C’ (A =A’; AM = A’B’; M = B’ = B) (1) Do MN//BC => D AMN DA’B’C’ (đl) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC HS phát biểu........ GV: Nghiên cứu bài tập sau ( ?2 ) trên bảng phụ Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng? + các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả + Chữa và chốt phương pháp 2. áp dụng ?1 HS : đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm DABC PMN vì B = M = C = 700 DA’B’C’ DD’E’F’ Vì B’ = E’ = 600; C’ = F’ = 500 GV: Đưa ?2 lên bảng phụ A x 4,5 3 D y B C + 2 em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? Ta có BD là phân giác suy ra tỉ lệ thức nào? Từ đó tính BC? ?2 HS trình bày ở phần ghi bảng a) Có 3 tam giác: ABC, ADB, BDC DABC DADB (g.g) b) DABC D ADB (g.g) => => => x = 2cm y = DC = AC - x = 2,5 HS nhận xét HS : HS tính BC: c) BD là phân giác B =>=> => BC = 3,75 cm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? - bài tập 35,36 /79 HS1....... Bài 36: DABD DBDC (g.g) => Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học lí thuyết theo sgk - Xem các bài tập đã chữa - BTVN: 37/79 Ngày soạn:14/3/3/2008. Ngày giảng :19/3 /2008. Tiết 47 Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Vận dụng các định lí đó dể chứng minh các tam giác đồng dạng, đẳng thức trong tam giác. - Rèn kĩ năng giải bài tập. II- Chuẩn bị GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ của hai tam giác? A 3 B 2 1 x C 3,5 y 1 D 6 E 2. Chữa bài tập 38/79? HS 1: HS 2: Xét DABC và DEDC có: => DABC DEDC (g,g) B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 37/79 ở bảng phụ, sau đó vẽ hình ghi GT - KL của bài tập + Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao? + Tính CD ? + Tính BE? BD? ED? + So sánh S BDE và S AEB S BCD ta làm như thế nào? D 1 E 10 1 2 3 A 15 B 12 C 1. bài tập 37/79 sgk HS nghiên cứu đề Vẽ hình vào vở ghi - Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD - DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v ) DABE DCDB (g.g) nên ta có: Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng HS:....... HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE GV: Nghiên cứu BT 40/80 ở bảng phụ A 6 8 E 20 15 D B C + Yêu cầu các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả và chữa. Các nhóm trình bày ra bảng phụ: DABC và DAED có góc A chung và VậyDABC DAED (c.g.c) Các nhóm nhận xét chéo và sửa chữa Bài tập 45/80-SGK ? Nhận xét gì về quan hệ giữa 2 tam giác trên? Từ đó lập tỉ số đồng dạng và tính EF, AC, DF? Gọi HS lên bảng làm từng phần, cả lớp hoạt động cá nhân. Gọi HS nhận xét, sửa chữa. HS: DABC DDEF (g.g) vì Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? - Bài tập 35,36 /79 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học lí thuyết theo sgk - Xem các bài tập đã chữa - BTVN: 37/79 Ngày soạn:20/3 /2008. Ngày giảng : 24/3 /2008. Tiết 48 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông I- Mục tiêu - HS nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông. - Vận dụng định lí về tam giác để tính tỉ số đường cao, diện tích - Rèn kĩ năng chứng minh II- Chuẩn bị GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác? HS
File đính kèm:
- Hinh8-C3.doc