Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra chương I - Năm học 2013-2014

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học trong chương I

- Kiểm tra kiến thức: Khái niệm, tính chất và cách nhận biết các kiến thức về đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.

- Kiểm tra kĩ năng sử dụng thước và compa để vẽ hình và áp dụng vào giải bài tập.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

- GV: Đề bài kiểm tra

- HS: Ôn tập kiến thức chương I theo hệ thống câu hỏi đã ôn tập, làm bài tập.

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

 

doc7 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra chương I - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: /12/2013
Tiết 14: Kiểm tra chƯơng I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học trong chương I
- Kiểm tra kiến thức: Khái niệm, tính chất và cách nhận biết các kiến thức về đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng thước và compa để vẽ hình và áp dụng vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Đề bài kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức chương I theo hệ thống câu hỏi đã ôn tập, làm bài tập.
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia.
Nhận biết kớ hiệu điểm thuộc, khụng thuộc 1 đường thẳng. Xỏc định được điểm nằm giữa 2 điểm, số đ/t đi qua 2 điểm.
Khẳng định được vỡ sao một điểm nằm giữa hai điểm ( Vẽ được cỏc điểm trờn một tia).
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5 điểm 
15%
1
3 điểm 
30%
4
4,5 điểm 
45%
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, khi nào thỡ AM + MB = AB ?
.
Tớnh được độ dài của một đoạn thẳng.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,75 điểm 
7.5%
1
3 điểm 
30%
3
3.75 điểm 
37.5 %
Trung điểm của đoạn thẳng.
Nhận ra được điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,75 điểm 
7.5%
1
1 điểm 
10%
3
2,5 điểm 
17.5%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,25 điểm 
22.5%
1
3 điểm 
30%
1
0,75 điểm 
7.5%
2
4 điểm 
40%
10
10 điểm 
100%
IV. ĐẾ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 1
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 3 điểm )
1.	Điểm A khụng thuộc đường thẳng d được kớ hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
2.	Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :
	A.	1	B.	2	C.	3	 D.	Vụ số
3.	L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn
thẳng IK là:
	A.	3cm	B.	2cm	C.	5cm	 	 D.	7cm.
4.	Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A.	IM = IN	B.	
	C.	IM + IN = MN	D.	IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
	Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Điểm A cú nằm giữa O và B khụng ? Vỡ sao?
Tớnh độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A cú phải là trung điểm của OB khụng ? Vỡ sao ?
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 3 điểm )
1.	Điểm A khụng thuộc đường thẳng d được kớ hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
2.	Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :
	A.	2	B.	1	C.	3	 D.	Vụ số
3.	L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 3cm, LK = 4cm. Độ dài của đoạn
thẳng IK là:
	A.	3cm	B.	2cm	C.	5cm	 	 D.	7cm.
4.	Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A.	B.	IM = IN
	C.	IM + IN = MN	D.	IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
	Điểm M nằm trờn tia AB , biết AM = 3cm, AB = 6cm
Điểm M cú nằm giữa A và B khụng ? Vỡ sao?
Tớnh độ dài đoạn thẳng MB
Điểm M cú phải là trung điểm của AB khụng ? Vỡ sao ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MễN: HèNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 1 
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 3 điểm )
1
3
4
5
C
A
D
B
(Mỗi cõu đỳng cho 0.75 đ)
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
x
B
A
O
 (Vẽ hỡnh đỳng cho 1đ)
a/. 	A, B cựng thuộc tia Ox, OA < OB nờn A nằm giữa O và B	(2đ)
b/.	Vỡ A nằm giữa O và B 	(0.5đ)
	nờn: 	OA + AB = OB	(1.0đ)
	3 + AB = 6	(1.0đ)
	AB = 6 – 3 = 3	(cm)	
	Vậy AB = 3cm	(0.5đ)
c/.	A là trung điểm của OB	 (0.5đ)
vỡ OA = AB = = 3cm (0.5đ)
ĐỀ SỐ 2 
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 3 điểm )
1
3
4
5
C
B
D
A
(Mỗi cõu đỳng cho 0.75 đ)
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
B
M
A
 (Vẽ hỡnh đỳng cho 1đ)
a/. 	M thuộc tia AB, AM < AB nờn M nằm giữa A và B	(2 đ)
b/.	Vỡ M nằm giữa A và B 	(0.5đ)
	nờn: 	AM + MB = AB	(1.0đ)
	3 + MB = 6	(1.0đ)
	MB = 6 – 3 = 3	(cm)	
	Vậy MB = 3cm	(0.5đ)
c/.	A là trung điểm của OB	 (0.5đ)
	vỡ OA = AB = = 3cm	 (0.5đ) 	
VI. RÚT KINH NGHIỆM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MễN: HèNH HỌC 6
 ĐỀ SỐ 1 
Họ và tờn:.
Lớp:..
Điểm
Lời phờ của Cụ giỏo
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 3 điểm )
1.	Điểm A khụng thuộc đường thẳng d được kớ hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
2.	Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :
	A.	1	B.	2	C.	3	 D.	Vụ số
3.	L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn
thẳng IK là:
	A.	3cm	B.	2cm	C.	5cm	 	 D.	7cm.
4.	Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A.	IM = IN	B.	
	C.	IM + IN = MN	D.	IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
	Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Điểm A cú nằm giữa O và B khụng ? Vỡ sao?
Tớnh độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A cú phải là trung điểm của OB khụng ? Vỡ sao ?
BÀI LÀM:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MễN: HèNH HỌC 6
 ĐỀ SỐ 2 
Họ và tờn:.
Lớp:..
Điểm
Lời phờ của Cụ giỏo
I/ TRẮC NGHIỆM:	( 3 điểm )
1.	Điểm A khụng thuộc đường thẳng d được kớ hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. .
2.	Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :
	A.	2	B.	1	C.	3	 D.	Vụ số
3.	L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 3cm, LK = 4cm. Độ dài của đoạn
thẳng IK là:
	A.	3cm	B.	2cm	C.	5cm	 	 D.	7cm.
4.	Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A.	B.	IM = IN
	C.	IM + IN = MN	D.	IM = 2 IN
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
	Điểm M nằm trờn tia AB , biết AM = 3cm, AB = 6cm
Điểm M cú nằm giữa A và B khụng ? Vỡ sao?
Tớnh độ dài đoạn thẳng MB, so sỏnh AM với MB
Điểm M cú phải là trung điểm của AB khụng ? Vỡ sao ?
BÀI LÀM:

File đính kèm:

  • docNgọc = De kiem tra hinh 1 tiết có ma trận - dáp án.doc
Giáo án liên quan