Giáo án Hình học lớp 6

A.MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm được hình ảnh của điểm và đường thẳng.

- Học sinh hiểu được quan hệ điểm thuộc đường thẳng và điểm không thuộc đường thẳng.

- Học sinh biết vẽ điểm, đường thẳng.Biết ký hiệu điểm thuộc đường thẳng.

B.CHUẨN BỊ:

 GV: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.

 HS: Thước thẳng.

C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Tổ chức: Sĩ số: 6A: 6B:

 6C:

II.Kiểm tra:

 Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.

III. Các hoạt độngdạy học:

 

doc27 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1337 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện trên bảng 
Cả lớp làm vào vở
Hình này có vô số điểm là hai điểm A; B và tất cả những điểm nằm giữa A và B.
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Đoạn thẳng AB là gì?
* Định nghĩa: SGK
 A . . B 
Đọc là: đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng BA; A,B là hai đầu mút
Làm bài tập 33 (SGK – Tr.115).
 HS nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB.SGk/115.
 HS trả lời bài 33 tại chỗ:
…R,S … ….R và S…
 Hoạt động2: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng.
+ GV treo bảng phụ các hình 33,34,35 SGK cho HS quan sát để nhận dạng hai đoạn thẳng cắt nhau, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
+ Chú ý : mô tả từng trường hợp trong hình vẽ.
 H33 H34
 H35
HS quan sát hình vẽ
Nhận dạng và mô tả được từng trường hợp.
H33: Hai đoạn thẳng AB, CD cát nhau tại I.
H34: Đoạn thẳng AB cắt tia Ox tại K.
H35: Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H.
HS vẽ một số trường hợp khác
IV. Củng cố: 
+ Bài 35 SGK: (bảng phụ).
+ Làm bài 36, 37, 39
(yêu cầu cả lớp chuẩn bị, gọi 3 HS lên bảng làm)
- GV đưa hình 36 lên bảng phụ:
- 2 HS thực hiện chọn câu đứng trên bảng phụ.
- HS chuẩn bị các bài 36, 37, 39 rồi lên bảng chữa.
+Bài36:
Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào
a cắt các đoạn thẳng: AB, AC
a không cắt đoạn thẳng: BC
V.Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra viết 1 tiết
Duyệt tổ CM, ngày /9/2013
Tuần 7
Ngày soạn: 04/10/2013
Ngày giảng: /10/2013
Tiết 7: Kiểm tra viết 
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Kĩ năng: + Rèn khả năng tư duy.
 + Rèn kĩ năng vẽ hình.
 + Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc, vẽ hình hợp lý.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc.
B. chuẩn bị:
I. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đường thẳng, điểm thuộc, không thuộc đường thẳng
Hiểu và vẽ được đường thẳng, nhận biết được điểm thuộc, không thuộc một đường thẳng, nắm được vị trí của hai đường thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
2
2,0
20%
6
4,5
45%
Tia
Nắm được thế nào là tia, hai tia đối nhau
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Đoạn thẳng
Nắm được về đoạn thẳng, quan hệ giữa đoạn thẳng và đường thẳng, hiểu và đọc được hình vẽ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1
0,5
5%
1
1,5
30%
1
1,0
10%
1
1,5
15%
4
4,5
45%
Tổng
4
3
30%
4
3,0
30%
3
4,0
40%
11
10,0
100%
II. đề bài và điểm số:
 Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) : 
 Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu1 : - Cho đường thẳng a ; B ẻ a ; C ẽ a thì :
	A )	Đường thẳng a không chứa điểm B .
	B ) 	Đường thẳng a không đi qua điểm C .
C )	Điểm C nằm trên đường thẳng a .
D )	Cả ba câu đều sai.
Câu 2 : - Cho hai điểm phân biệt A và B , nhận xét sau đúng hay sai :
	A )	 Có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
	B )	 Có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B .
C ) 	Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B .
D )	Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3 : - Hai đường thẳng phân biệt thì có thể:
	A) Trùng nhau hoặc cắt nhau
	B) Trùng nhau hoặc song song.
	C) Song song hoặc cắt nhau.
	D) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 4 : - Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì ;
	A )	 Hai tia CA , CB là hai tia đối nhau . 
	B ) 	Hai tia AB , AC là hai tia đối nhau . 
C )	 Hai tia BA , BC là hai tia đối nhau . 
D ) 	Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5 : - Câu nào đúng trong các câu sau :
	A ) 	Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau .
	B ) 	Hai tia Ox và Oy không cùng một phía thì đối nhau .
C )	 Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau .
D ) 	Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6 : - Đoạn thẳng AB là :
A ) 	Hình gồm những điểm nằm giữa A và B .
B )	Hình gồm điểm A ; điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B .
C ) 	Hình gồm điểm A hoặc điểm B và những điểm nằm giữa A và 
 D ) 	Cả ba câu trên đều sai.
 Phần tự luận: ( 7 điểm )
 Câu 7: ( 3 điểm ): Vẽ hình theo các diễn đạt sau:
 a, M là giao điểm của hai đường thẳng p và q.
 b, Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A, đường thẳng p cắt m tại B và cắt n tại C
 c, Đường thẳng MN và đường thẳng PQ cắt nhau tại O.
 Câu 8 : ( 4 điểm): Xét 3 đoạn thẳng AB, BC, AC ở hình vẽ bên 
 và trả lời các câu hỏi sau:
 a, Đường thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không?
 b, Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào?
 c, Đường thẳng a không cắt những đoạn thẳng nào?
 III.đáp án và thang điểm chi tiết:
 Phần trắc nghiệm: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
C
C
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 Phần tự luận:
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
7
3
(HS vẽ hình đúng theo các yêu cầu, sạch sẽ :mỗi câu 1 điểm).
8
a, Đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào.
1
b, AB, AC.
1,5
c, BC.
1,5
C. Tổ chức kiểm tra:
I. Tổ chức: Sĩ số: 6A: ; 6B: ; 6C:
II. Tiến hành kiểm tra:
Giáo viên treo bẳng phụ chép đề bài cho HS quan sát. đọc cho HS soát đề.
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài tập trắc nghiệm., 
Học sinh làm bài kiểm tra.
D. Kết thúc giờ kiểm tra:
- Thu bài:
GV yêu cầu học sinh dừng bút, thu bài ra đầu bàn
GV yêu cầu lớp trưởng thu bài từng bàn nộp cho GV
- Nhận xét:
- GV nhận xét giờ kiểm tra:
6A:.............................. 
6B:............................. 
6C:..................................
E. Hướng dẫn về nhà:
 - Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Đọc trước bài độ dài đoạn thẳng.
Duyệt tổ CM, ngày /10/2013
Tuần 8
Ngày soạn: 12/10/2013
Ngày giảng: /10/2013
Tiết 8: độ dài đoạn thẳng 
A.Mục Tiêu:
HS biết độ dài đoạn thẳng là gì .
HS biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng, biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
	GV: Phấn màu, thước thẳng, thước quận
	HS: Thước thẳng, bút chì.
C.Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức: Sĩ số: 6A: 6B: 
 6C: 
II.Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1:Đo đoạn thẳng. 
*HS đọc phần 1 SGK.
* GV giới thiệu một số loại thước dùng để đo độ dài đoạn thẳng.
* HS nêu cách đo độ dài đoạn thẳng? 
GV: Nêu cách đo như SGK trang 117.
* HS phân biệt đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.
Củng cố: Đo chiều dài cuốn vở.
? Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?
a/ Dụng cụ: Để đo độ dài đoạn thẳng người ta thường là thước thẳng.
HS bổ sung các loại thước khác.
 b/ Cách đo: SGK trang 117
- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương.
-Đoạn thẳng là 1 hình còn độ dài đoạn thẳng là 1 số
Hoạt động 2: So sánh hai đoạn thẳng.
+ GV : HS đo chiều dài của bút chì và bút bi, rồi cho biết hai vật này có độ dài bằng nhau không.
+ Để so sánh 2 đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng.
+ HS đọc SGK và cho biết thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, đoạn thẳng dài hơn, đoạn thẳng ngắn hơn.
+ GV cho cả lớp làm ?1 SGK.
+ GV cho cả lớp làm BT 42 SGK.
+ GV cho cả lớp làm ?2 SGK.
 Nhận dạng 1 số thước
+ GV cho cả lớp làm ?3 SGK.
Kiểm tra xem 1 inh sơ dài khoảng bao nhiêu cm?
+GV: nhấn mạnh: 1(inch) = 2,54 (cm)
HS thực hiện rồi đọc kết quả.
- HS: Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau.
- HS đọc các kí hiệu về hai đoạn thẳng bằng nhau, dài hơn hay ngắn hơn.
- Hai HS ngồi cùng bàn đo và kiểm tra kết quả của nhau.
Cả lớp làm ?1(Thực hiện với các hình vẽ trong SGK/118).
a)HS tự đo.
b) EF < CD.
Cả lớp làm BT 42 SGK.
AB = AC
Cả lớp làm ?2 SGK. Hình 4.SGK/118:
- Thước gấp: Hình 42.b)
- Thước xích: Hình 42.c)
- Thước dây: Hình 42.a)
Cả lớp làm ?3 SGK.
1 inh sơ = 2,54 cm = 25,4 mm
IV. Củng cố:
+ Bài 43 SGK: (bảng phụ).
+ GV yêu cầu: 
a/ Hãy đo độ dài các đoạn thẳng.
b/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
-HS làm theo nhóm
-Các nhóm nhận xét của nhau
Đáp:
a) HS tự đo.
b) So sánh:
- Hình 45.SGK/119: AC < AB < BC
- Hình 46.SGK/119: AB < BC < CD < DA.
V.Hướng dẫn về nhà:
 + Làm BT 40-44-45 (Tr115)SG
 + SBT (Tr 101) :
Duyệt tổ CM, ngày 14/10/2013
------------------------------------------------------------------
Tuần 9
Ngày soạn: 13/10/2013
Ngày giảng: /10/2013
 Tiết 9: khi nào thì am + mb = ab ? 
A.Mục Tiêu:
HS biết khi nào thì: am + mb = ab. Ngựơc lại nếu am + mb = ab thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
HS biết sử dụng thước cuộn để đo độ dài giữa hai điểm trên mặt đất.
 Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
	GV: Phấn màu, thước thẳng, thước quận, thước chữ A
	HS: Thước thẳng, bút chì.
C.Tiến trình LÊN LớP:
I. tổ chức: Sĩ số: 6A: 6B: 
6C: 
II.Kiểm tra:
HS lên bảng thực hiện:
vẽ1đoạn thẳng AB= 20 cm, Vẽ đoạn AM=10 cm
- đo độ dài đoạn thẳng MB đó.
- Viết kết quả đo bằng ngôn ngữ thông thường và bằng ký hiệu. 
* GV yêu cầu một HS nêu cách đo. 
2 HS thực hiện trên bảng 
Cả lớp làm vào vở
1 HS đọc kết quả của hai bạn trên bảng.
3 HS đọc kết quả của mình trong nháp.
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Khi nào thì đoạn thẳng AM và MB bằng độ dài đoạn thẳng AB.
* GV yêu cầu HS làm ?1.SGK/120.
( Thực hiện với hình 48.SGK/120)
* HS nêu cách đo độ dài đoạn thẳng AM? 
* Tương tự với đoạn thẳng AB và MB.
* HS phân biệt đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.
? So sánh: AM + MB và AB ? 
? Vậy khi nào thì AM + MB = AB?
GV: Nêu đề VD.SGK/120.(bảng phụ). 
HD học sinh làm như SGK/120.
Cả lớp làm ?1 SGK.
1HS đọc kết quả.
a)Đo đoạn AM, MB, AB.
 A M B 
AM = ....... cm
MB = ........ cm 
 AB = ........ cm
AM + MB =..........cm
b) So sánh:
 AM + MB = AB 
HS: Khi M nằm giữa A và B thì 
 AM + MB = AB
HS theo dõi đề, nêu cách làm.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
Hoạt động 2: Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất.
+ GV : HS đo chiều dài của bút chì và bút bi, rồi cho biết hai vật này có độ dài bằng nhau không .
+ Để so sánh 2 đoạn thẳng ta so sánh độ dài của chúng.
+ HS đọc SGK mục 2 trang 120-121 kết hợp với thực tế cuộc sống để chỉ ra dụng cụ đo khảng cách giữa hai điểm trên mặy đất.
+ GV: Cho HS nhận dạng 1 số thước.
Kiểm tra xem 1 inh sơ dài khoảng bao nhiêu?
HS thực hiện rồi đọc kết quả.
HS đọc theo SGK rồi nêu ý

File đính kèm:

  • docHinh6 2 cot vntime.doc
Giáo án liên quan