Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 33, 34: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Tên bài dạy: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Tiết: 33-34
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ HS biết khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt trung trực của đoạn thẳng.
+ HS biết điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và các tính chất của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+ HS biết mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
+ HS biết khái niệm phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
+ HS biết định lý ba đường vuông góc.
* Về kỹ năng:
+ HS biết ứng dụng điều kiện vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
+ HS biết ứng dụng định lý ba đường vuông góc để chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
+ HS biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Tên bài dạy: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Tiết: 33-34 Mục đích: * Về kiến thức: + HS biết khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt trung trực của đoạn thẳng. + HS biết điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và các tính chất của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + HS biết mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. + HS biết khái niệm phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + HS biết định lý ba đường vuông góc. * Về kỹ năng: + HS biết ứng dụng điều kiện vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + HS biết ứng dụng định lý ba đường vuông góc để chứng minh hai đường thẳng vuông góc. + HS biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Điều kiện để hai đường thẳng vuông góc ? + Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ? * Bài mới: 1. Định nghĩa Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Các vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng ? Đường thẳng cắt mặt phẳng có thể theo các vị trí nào ? Khi đường thẳng d cắt mặt phẳng theo phương thẳng đứng, hãy nhận xét các đường thẳng nằm trong và d ? GV chiếu hình và giới thiệu định nghĩa, ký hiệu đường thẳng vuông góc mặt phẳng. Nằm trong, cắt, song song. Cắt xiên hoặc thẳng đứng. d vuông góc với các đường thẳng trong . 2. Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng 2.1. Định lý Hoạt động 2: Chứng minh định lý. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chiếu hình và giới thiệu các đối tượng trong hình. Nhấn mạnh c là đường thẳng tùy ý. Nhận xét ? Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng ? Xác định và ? Xác định ? Kết luận d và c ? Kết luận d và ? Ba vectơ đồng phẳng. Tồn tại x, y sao cho . và do và . . . do c là tùy ý nằm trong . 2.2. Hệ quả Hoạt động 3: Chứng minh hệ quả. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giả sử và . Chứng tỏ ? Muốn chứng minh ta cần chứng minh điều gì ? Theo giả thiết thì . Chứng minh d vuông với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong . 3. Tính chất Hoạt động 4: Tiếp cận các tính chất. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chiếu hình 3.19. Có thể xác định một mặt phẳng khác đi qua O và vuông góc d không ? GV giới thiệu tính chất 1 và khái niệm mặt trung trực của đoạn thẳng. GV chiếu hình 3.21. Có thể xác định một đường thẳng khác đi qua O và vuông góc không ? GV giới thiệu tính chất 2. Không có. Không có. 4. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng Hoạt động 5: Tiếp cận tính chất 1. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chiếu hình 3.22. Giả sử , . Nhận xét và b ? Giả sử a và b phân biệt. Nhận xét a và b khi biết và ? . . Hoạt động 6: Tiếp cận tính chất 2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chiếu hình 3.23. Giả sử , . Nhận xét và d ? Giả sử và phân biệt. Nhận xét và khi biết và ? . . Hoạt động 7: Tiếp cận tính chất 3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chiếu hình 3.24. Giả sử , . Nhận xét a và d ? Giả sử không chứa a. Nhận xét và a khi biết và ? . . 5. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc 5.1. Phép chiếu vuông góc Hoạt động 8: Tiếp cận định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thế nào là phép chiếu song song ? Trong phép chiếu song song, phương chiếu phải thỏa điều gì ? Khi một đường thẳng cắt mặt phẳng thì có thể cắt như thế nào ? GV giới thiệu định nghĩa phép chiếu vuông góc. Phép chiếu song song phép chiếu vuông góc ? Vì phép chiếu vuông góc là phép chiếu song song nên nó có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song. HS nhắc lại khái niệm phép chiếu song song. Cắt mặt phẳng chiếu. Xiên hoặc vuông góc. Phép chiếu vuông góc phép chiếu song song. 5.2. Định lý ba đường vuông góc Cho Khi đó . Hoạt động 9: Chứng minh định lý. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chiếu hình và giới thiệu các đối tượng trong hình. Nhận xét a và ? Giả sử , ta cần chứng minh . Nhận xét b và ? Kết luận gì từ , , và ? Chứng minh tương tự cho chiều ngược lại. . . . 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Hoạt động 10: Tiếp cận định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xác định góc của hai đường thẳng trong không gian ? Xác định góc của đường thẳng d và trong hai trường hợp như hình vẽ ? GV giới thiệu định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Theo định nghĩa thì góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có giới hạn trong khoảng nào ? HS xác định. Hình 1 vuông góc, góc giữa d và . vì được xác định qua góc của hai đường thẳng. 4. Ví dụ Hoạt động 11: Chứng minh (Ví dụ 2a trang 103). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chứng minh ? Chứng minh ? Chứng minh tương tự cũng có và do đó . , nên do đó . , nên do đó . * Củng cố: + Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng ? + Định lý ba đường vuông góc ? + Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ? * Dặn dò: Làm bài tập 2 – 6 SGK trang 104.
File đính kèm:
- HH11-t33,34.doc