Giáo án Hình học lớp 10 tiết 3: Bài tập
Tiết: 03 Tên bài soạn: BÀI TẬP
I- Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm chắc định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau, hiểu được vectơ là một vectơ đặc biệt và những qui ước về vectơ .
* Kỹ năng: HS biết dựng một vectơ cho trước và có một điểm đầu cho trước, biết xác định hai vectơ có cùng hướng, cùng phương hay không, biết chứng tỏ hai vectơ bằng nhau.
* Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy suy luận.
II – Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề
III – Chuẩn bị của thầy và trò:
+ Thầy:
- Phương tiện: Hình 1.4 sách giáo khoa, hình BT trang 7 SGK.
- Dự kiến phân nhóm:
+ Trò: BTVN, bài cũ, sách giáo khoa, thước kẻ.
Equation Chapter 1 Section 1Ngày soạn: 10 tháng 09 năm 2006 Tiết: 03 Tên bài soạn: BÀI TẬP Mục tiêu: * Kiến thức: Hs nắm chắc định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau, hiểu được vectơ là một vectơ đặc biệt và những qui ước về vectơ . * Kỹ năng: HS biết dựng một vectơ cho trước và có một điểm đầu cho trước, biết xác định hai vectơ có cùng hướng, cùng phương hay không, biết chứng tỏ hai vectơ bằng nhau. * Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy suy luận. II – Phương pháp: Đàm thoại + nêu vấn đề III – Chuẩn bị của thầy và trò: + Thầy: Phương tiện: Hình 1.4 sách giáo khoa, hình BT trang 7 SGK. Dự kiến phân nhóm: + Trò: BTVN, bài cũ, sách giáo khoa, thước kẻ. IV- Tiến trình tiết dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng * Cho BT 1 trang 7 SGK. * Nhận xét lời giải của các học sinh, giải thích, cho lời giải đúng. * Nêu lời giải của mình cho bài tập 1. ( mỗi học sinh làm một câu, giải thích kết quả mình chọn). * HS khác nhận xét, bổ sung. * BT 1: a) Đúng. b) Đúng. HĐ 2: Cũng cố khái niệm hai vectơ bằng nhau (22 phút) * Cho bài tập 2 trang 7 SGK. Treo hình 1.4 SGK. * Nhận xét, đưa ra lời giải tốt nhất. * Cho HS nhận xét thêm vì sao không còn trường hợp hai vectơ bằng nhau khác. * HS1: Chỉ ra những trường hợp vectơ cùng phương. * HS2: Chỉ ra những cặp vectơ cùng hướng. * HS3: Chỉ ra những cặp vectơ bằng nhau. * HS khác nhận xét, bổ sung nếu cần thiết. * BT2: Những vectơ cùng phương: Những vectơ cùng hướng: Những vectơ bằng nhau: * Cho BT 4 trang 7 SGK. * Nhắc lại kết quả, giải thích thêm. * Vẽ hình * Học sinh1: Nêu những vectơ cùng phương với . * Học sinh 2: Nêu những vectơ bằng . * BT4 a) Những vectơ cùng phương với là: Những vectơ bằng b) Nhữõng vectơ bằng là: . * Cũng cố, dặn dò: (3 phút) - HS nhắc lại khái niệm hai vectơ cùng phương, bằng nhau. - Đọc kĩ các bài tập đã giải, xem bài mới. V- RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- bai tap 1.doc