Giáo án Hình học khối 8 tiết 35: Luyện tập

Tiết 36 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức chuẩn:

- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau.

- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi

2. Kỹ năng chuẩn:

- Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi.

- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình

3. Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ

- HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 8 tiết 35: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Ngày soạn: 13/01/2014
Ngày giảng: 14/01/2014
Tiết 36	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức chuẩn: 
- HS n¾m v÷ng c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi, biÕt c¸ch tÝnh diÖn tÝch 1 tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc víi nhau.
- HiÓu ®­îc ®Ó chøng minh ®Þnh lý vÒ diÖn tÝch h×nh thoi
2. Kỹ năng chuẩn: 
- VËn dông c«ng thøc vµ tÝnh chÊt cña diÖn tÝch ®Ó tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi.
- BiÕt c¸ch vÏ h×nh ch÷ nhËt hay h×nh b×nh hµnh cã diÖn tÝch b»ng diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh cho tr­íc. HS cã kü n¨ng vÏ h×nh 
3. Thái độ: Kiªn tr× trong suy luËn, cÈn thËn, chÝnh x¸c trong h×nh vÏ.
II. Chuẩn bị:
GV: B¶ng phô 
HS: Th­íc, com pa, ®o ®é, ª ke. 
III. Tiến trình dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy của GV & Hoạt động học của HS
Bài 34
 A M B
N Q
 D P C
Bài 35: 
 B
 H
 A C 
 D
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- HS 1: Nêu công thức tính diện tích hình thang, hình thoi
- HS 2: làm bài 32
Hoạt động 2: Bài 34
- AC = BD
MN = ½ BD, PQ = ½ BD, MQ = ½ AC, NP = ½ AC
MN = NP = PQ = QM
MNPQ là hình thoi
SABCD = AB. AD
SMNPQ = ½ . MP.NQ = ½ AB. AD
SMNPQ = ½ SABCD 
Hoạt động 3: Bài 35
CH = (cm)
S =
IV. Bài tập nâng cao:
Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AB = 2a. Ở phía ngoài tam giác ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.
a) Tính các góc B, C cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
	b) CMR FA vuông góc với BE và CG. Tính diện tích các tam giác FAG và FBE.
	c) Tính diện tích tứ giác DEFG.
V. Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học: 	- Học bài, công thức tính diện tích các hình đã học
	- Làm bài 43, 44/ 130, 131 SGK
2. Bài sắp học: 	Diện tích đa giác
	Nội dung tìm hiểu:
	- Xem lại các công thức tính diện tích đã học
	- cách tính diện tích đa giác như thế nào?

File đính kèm:

  • docTiet 35.doc