Giáo án Hình học 9 tuần 37 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :

- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức của chương IV về hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu.( cỏc cụng thức tớnh chu vi, diện tớch, thể tích).Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.

-Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học để làm bài tập về tớnh số đo cung, tớnh diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn, cỏc bài tập trắc nghiệm về cỏc nội dung đó học. Đọc, vẽ được hỡnh trong cỏc trường hợp cụ thể.

 - Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chính xác, tự giác trong học tập.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, êke, thước đo góc.

 2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

 1.Ổn định lớp: (1phỳt)

2.Kiểm tra bài cũ : (GV thực hiện trong tiết dạy)

 3.Giảng bài mới : ( 43 phỳt)

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 37 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 37
Tiết : 69
 Ngày soạn: / 5 / 2014
 Ngày dạy: / 5 / 2014
ễN TẬP CHƯƠNG IV.
I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức của chương IV về hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu.( cỏc cụng thức tớnh chu vi, diện tớch, thể tớch).Vọ̃n dụng kiờ́n thức vào giải bài tọ̃p.
-Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học để làm bài tập về tớnh số đo cung, tớnh diện tớch hỡnh trũn, hỡnh quạt trũn, cỏc bài tập trắc nghiệm về cỏc nội dung đó học. Đọc, vẽ được hỡnh trong cỏc trường hợp cụ thể.
 - Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc, tự giác trong học tọ̃p.
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, êke, thước đo gúc.
 2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: (1phỳt) 
2.Kiểm tra bài cũ : (GV thực hiện trong tiết dạy)
 3.Giảng bài mới : ( 43 phỳt)
ĐVĐ : Tiết này chỳng ta sẽ ụn tập lại cỏc kiến thức trọng tõm của chương IV.
Hoạt động của thầy và trũ 
Nụ̣i dung 
Hoạt đụ̣ng 1( 10 p)
GV lần lượt cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản về cỏc hỡnh đó học. 
Túm tắt kiến thức như SGK/128.
	HS lõ̀n lượt nhắc lại các kiờ́n thức
GV khắc sõu kiờ́n thức cho HS.
Khi quay hỡnh chữ nhật một vũng quanh cạnh cố định ta được một hỡnh trụ.
Khi quay tam giỏc vuụng một vũng quanh một cạnh gúc vuụng ta được một hỡnh nún.
Khi quay một nửa hỡnh trũn quanh đường kớnh cố định ta được một hỡnh cầu.
Hỡnh
Diện tớch xung quanh
Thể tớch
Hỡnh trụ
Sxq = 2.r.h
V=.r2.h
Hỡnh nún
Sxq = .r.l
V=.r2.h
Hỡnh cầu
Smcầu = 4.r2
V=.r3
Hoạt đụ̣ng 1( 33p)
Bài tập 38/129 SGK.
GV: thể tớch của chi tiết mỏy bao gồm những gỡ?
Muốn tớnh thể tớch của chi tiết mỏy ta làm như thế nào?
HS trả lời
1HS lờn bảng thực hiợ̀n
HS khác nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung.
Bài 39/129 SGK.
GV treo bảng phụ cú ghi đề bài 39.
S = 2a2 ; C = 6a.
Tớnh độ dài cỏc cạnh biết AB > AD
GV cho HS thảo luọ̃n nhóm thực hiợ̀n bài tọ̃p
HS thảo luọ̃n
GV theo dõi, hướng dõ̃n cho HS nờ́u cõ̀n
Đại diợ̀n 1 nhóm lờn bảng thực hiợ̀n
Các nhóm khác nhọ̃n xét, bụ̉ sung
GV nhọ̃n xét, chụ́t lại.
Bài tập 38/129 SGK.
Bao gồm tổng thể tớch của hai hỡnh trụ.
Hỡnh trụ thứ nhất cú r1 = 5,5 cm, h1 = 2cm
Thể tớch hỡnh trụ thứ nhất:
V1 = .r12.h1
 = .5,52.2
 = 60,5(cm3)
Hỡnh trụ thứ hai cú r2 = 3cm, h2 = 7cm
Thể tớch hỡnh trụ thứ hai:
V2 = .r22.h2
 = .32.7 = 63(cm3)
Thể tớch của chi tiết mỏy là:
V = V1 + V2 = 60,5 + 63 = 123,5 (cm3)
Bài 39/129 SGK.
Gọi độ dài cạnh AB là x.
Nửa chu vi của hỡnh chữ nhật là 3a.
 độ dài cạnh AD là (3a – x )
Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: 2a2, ta cú phương trỡnh:
 x (3a - x) = 2a2
 3ax – x2 = 2a2
 x2 – 3ax +2a2 = 0
 x2 – ax – 2ax +2a2 = 0
 x (x – a) – 2a( x – a) = 0
 (x – a) (x – 2a) = 0
 x1 = a ; x2 = 2a
Mà AB > AD AB = 2a và AD = a
Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ là: 
 Sxq = 2.rh
 = 2..a.2a
 = 4a2
4. Củng cố: củng cố trong tiết dạy.
5. Hướng dẫn HS: (1phỳt)
 - Làm cỏc bài tập 41, 42, 43 SGK/129.
 -Tiết sau tiếp tục ụn tập chương IV.
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 37
Tiết : 70
 Ngày soạn: / 5/ 2014
 Ngày dạy: / 5/ 2014
ễN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nờu được cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch của hỡnh trụ, hỡnh nún,hỡnh cầu. Vọ̃n dụng kiờ́n thức vào làm bài tọ̃p.
- Kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về tớnh toỏn, chứng minh.
- Thỏi độ : Hình thành tính cõ̉n thọ̃n, chính xác trong tớnh toỏn, vẽ hỡnh và chứng minh.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
 1. GV : GA, SGK, compa, ờke, thước thẳng ,bảng phụ.
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà.	
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột, dự đoán,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: (1p) 
 2. Kiểm tra bài cũ : (GV thực hiợ̀n trong tiờ́t dạy).
 3. Giảng bài mới ( 41 phỳt) 
 ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ tiếp tục ụn tập lại cỏc kiến thức trọng tõm của chương IV.
Hoạt động của thõ̀y và trò
Nội dung
Hoạt đụ̣ng 1 (11 phút)
- GV treo bảng phụ vẽ hình 117 (b) trong Sgk - 130, yêu cầu học sinh nêu các yếu tố đã cho trong hình vẽ. 
- Nêu cách tính thể tích hình đó ?
 - Thể tích của hình nón cụt được tính như thế nào ?
HS: Thể tích của hình nón cụt ở hình 117 (b) bằng hiệu thể tích của hình nón lớn và thể tích của hình nón nhỏ . 
- áp dụng công thức tính thể tích hình nón ta tính như thế nào ?
- HS tính toán và lên bảng trình bày
Bài tập 42 (SGK/130) 
Thể tích của hình nón cụt 
bằng hiệu thể tích của hình
nón lớn và thể tích của hình 
nón nhỏ. 
+) Thể tích của hình nón lớn
 là: Vlớn = 
Vlớn 991,47 (cm3) 
+) Thể tích của hình nón nhỏ là: 
 Vnhỏ = 
Vnhỏ 123,93 (cm3) 
Vậy thể tích của hình nón cụt là: 
 V= Vlớn - Vnhỏ 991,47 - 123,93 
V= 867,54 (cm3)
Hoạt đụ̣ng 2 (15 phút)
- GV treo bảng phụ vẽ hình 118 phần a, b (Sgk -130), sau đó cho lớp hoạt động theo nhóm (4 nhóm) 
- Nhóm 1 và 3 tính thể tích của hình 118 (a)
- Nhóm 2 và 4 tính thể tích của hình 118 (b)
- Cho các nhóm nhận xét chéo kết quả (nhóm 1đ nhóm 3; nhóm 2 đ nhóm 4) 
- GV gọi 2 học sinh đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài sau đó đưa đáp án để học sinh đối chiếu kết quả. 
 - Gợi ý: Tính thể tích của các hình 118 (a, b) bằng cách chia thành thể tích thành các hình trụ, nón, cầu để tính. 
- áp dụng công thức thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu. 
- Hình 117 ( c) bằng tổng thể tích của các hình nào ?
- Yêu cầu học sinh về nhà làm tiếp.
a) Hình 118(a)
+) Thể tích nửa hình cầu là: 
Vbán cầu = 
Vbán cầu 
+) Thể tích của hình trụ là : 
Vtrụ = p.r2.h = p. 6,32. 8,4 
Vtrụ = 333,40 p ( cm3 )
+) Thể tích của hình là: 
 V = 166,70 p + 333,40p = 500,1p ( cm3)
b) Hình 118 ( b) 
+) Thể tích của nửa hình
 cầu là : 
Vbán cầu = 
Vbán cầu 
+) Thể tích của hình nón là : 
Vnón = = 317,4p ( cm3 )
Vậy thể tích của hình đó là: 
V = 219p + 317,4 p = 536,4 p ( cm3 )
Hoạt đụ̣ng 3(15phút)
- GV nêu nội dung bài tập 44 (Sgk- 130) và yêu cầu học sinh đọc đề bài và vẽ hình vào vở . 
- Hãy nêu cách tính cạnh hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn (O; R) ? 
HS nờu....
- Hãy tính đường cao của tam giác đều EFG nội tiếp trong (O; R) ?
- Hãy tính cạnh tam giác đều EFG nội tiếp trong (O; R) ? 
HS thực hiợ̀n theo yờu cõ̀u
- Khi quay vật thể như hình vẽ quanh trục GO thì ta được hình gì ? 
 HS: Tạo ra hình trụ và hình nón, hình cầu.
- Hình vuông tạo ra hình gì ? hãy tính thể tích của nó ? 
- và hình tròn tạo ra hình gì ? Hãy tính thể tích của chúng ? 
HS trả lời
- GV cho học sinh tính thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu. 
- Vậy bình phương thể tích hình trụ bằng bao nhiêu ? hãy so sánh với tính thể tích của hình nón và hình cầu ?
HS thực hiợ̀n
HS khác nhọ̃n xét
GV nhọ̃n xét, bụ̉ sung.
Bài 44 (SGK/130)
Giải:
a) Cạnh hình vuông 
ABCD nội tiếp trong 
(O; R) là: 
AB = 
- Đường cao của tam giác đều EFG có độ dài là: 
- Cạnh EF của tam giác EFG nội tiếp (O; R) là: 
EF = 
- Thể tích hình trụ sinh ra bởi hình vuông là: 
Vtrụ= p 
- Thể tích hình nón sinh ra bởi tam giác EFG là: 
Vnón = 
- Thể tích của hình cầu là: Vcầu = 
(Vtrụ )2 = (*)
 Vnón + Vcầu = (**)
Từ (*) và (**) ta suy ra (Vtrụ )2 = Vnón + Vcầu (điều cần phải chứng minh).
4. Củng cố: (2p)GV GV khắc sâu cách tính thể tích của các hình và trình bày lời giải, vẽ hình và tính toán.
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Nắm chắc các công thức đã học về hình trụ, hình nón, hình cầu. 
- Xem lại các bài tập đã chữa . 
- Làm bài tập còn lại trong Sgk - 130, 131 . 
Hướng dẫn bài tập 45 (Sgk - 131) 
 V cầu = ; Vtrụ = p .r2 . 2r = 2pr3 đ Hiệu thể tích là : V = 
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 37.doc