Giáo án Hình học 9 tuần 36 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :

- Kiến thức : Trình bày được các khái niệm vờ̀ hình cầu, mặt cầu , cách tính diợ̀n tích và thể tích mặt cầu. Vọ̃n dụng kiến thức vào giải bài tập.

- Kỹ năng: Vận dụng được các kiờ́n thức để làm bài tập về tính bán kính, diện tích và thể tích của hình cầu.

- Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 1. GV : GA, SGK, com pa, thước kẻ.

 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột, phõn tớch, .

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

 1.Ổn định lớp: (1p)

 2. Kiểm tra bài cũ : GV thực hiện trong tiờ́t dạy.

 3. Giảng bài mới ( 43 phỳt)

 ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ làm một số bài tập về hình cầu, diện tích mặt cầu.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 36 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 36
Tiết : 67
 Ngày soạn: / 5 / 2014
 Ngày dạy: / 5 / 2014
LUYậ́N TẬP
I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Trình bày được các khái niệm vờ̀ hình cầu, mặt cầu , cách tính diợ̀n tích và thờ̉ tích mặt cõ̀u. Vọ̃n dụng kiờ́n thức vào giải bài tọ̃p.
- Kỹ năng: Vận dụng được các kiờ́n thức để làm bài tập về tớnh bán kính, diợ̀n tích và thờ̉ tích của hình cõ̀u.
- Thỏi độ : Hình thành tính cõ̉n thọ̃n, chính xác trong tớnh toỏn, vẽ hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
 1. GV : GA, SGK, com pa, thước kẻ.
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, bài tọ̃p vờ̀ nhà.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột, phõn tớch, ....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
 1.Ổn định lớp: (1p) 
 2. Kiểm tra bài cũ : GV thực hiện trong tiờ́t dạy.
 3. Giảng bài mới ( 43 phỳt) 
 ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ làm một số bài tọ̃p vờ̀ hình cõ̀u, diợ̀n tích mặt cõ̀u.
Hoạt động của thầy và trò
Nụ̣i dung
Hoạt động1: (15ph)
GV cho 2 HS lờn bảng thực hiợ̀n
HS1: Hãy chọn CT đúng
1.Công thức tính dt hình cầu là:
A. C. 
B. D. 
2.Công thức tính thể tích hình cầu là
A. C.
B. D.
HS2: Bài 35 trang 126
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhận xét và cho điểm
Bài tọ̃p:
Chọn D
Chọn B
Bài 35 trang 126
Thể tích của bán cầu chính là thể tích của HC nên:
Thể tích của bồn chứa là:
3,05 + 9,21 = 12,26(m3)
Hoạt động 2: (15ph)
GV đưa đề lên bảng phụ
Phân tích đề, gọi HS lên bảng trình bày
HS tính toán độc lập và chọn đáp án
HS khác làm và nhọ̃n xét
GV nhận xét và cho điểm.
GV đưa đề bài lên bảng phụ
HS thực hiợ̀n
GV theo dõi, hướng dõ̃n.
GV gọi HS khác nhọ̃n xét
GV nhận xét bài làm và cho điểm
Bài 32 trang 130
Thể tích của hình cầu là:
Thể tích của hình nón là:
Thể tích của hình là:
nên chọn B
Bài 33 trang 130
a.S(tp) = 6.4r2=24r2
S(cầu)= 
 Tỷ số 
b.
Hoạt động 3: (13ph)
GV cho HS đọc đề bài 
HS đọc
2HS lờn bảng thực hiợ̀n
GV theo dõi, hướng dõ̃n.
GV gọi HS khác nhọ̃n xét
GV nhận xét bài làm và cho điểm.
Bài 31 : Điền vào các ô trống trong bảng :
Bán kính hình cầu
0,3 mm
6,21 dm
0,283 m
100 km
Diện tích
 mặt cầu
1,13 mm2
484,37
dm2
1,006
m2
Bài 33
Loại bóng
Quả bóng gôn
Quả khúc côn cầu
Quả ten-nít
Quả bóng bàn
Quả bi-a
Đường kính
(42,7 mm)
7,32 cm
(6,5 cm)
(40 mm)
(61 mm)
Độ dài đường tròn lớn
134,08 mm
(23 cm)
20,42 cm
1,257 cm
191,64 mm
Diện tích
57,25 cm2
168,25 cm2
132,73 cm2
50,265 cm2
116,89 cm2
4. Củng cố: (từng phõ̀n)
5. Hướng dẫn HS: (1 phút)
- ễn lại bài của chương IV
-Tiờ́t sau trả bài kiờ̉m tra học kì. 
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 36
Tiết : 68
	 Ngày soạn: / 5 / 2014
 Ngày dạy: / 5 / 2014
TRẢ BÀI KIấ̉M TRA CUễ́I NĂM
I.Mục tiờu : Sau khi học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức :HS nhận ra những ưu điểm, hạn chế và những vấn đề cần sửa chữa, rỳt kinh nghiệm trong trỡnh bày bài kiểm tra.
- Kĩ năng : Sửa chữa được những sai sút trong cỏch trỡnh bày và tớnh toỏn của mỡnh.
-Thỏi độ :HS cú ý thức ụn tập lại phần kiến thức bị hỏng.
 II. Chuẩn bị của GV và HS :
 1.GV: GA,SGK,bảng phụ, thước thẳng,máy chiờ́u.
 2.HS: SGK,vở ghi, xem lại bài kiểm tra .
III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, nhận xột,đỏnh giỏ …
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: ( 1p)
 	2.Kiểm tra bài cũ: (GV thực hiện trong tiết dạy)
 3.Giảng bài mới : (43p)
ĐVĐ : Tiết này chỳng ta sẽ chữa bài kiểm tra học kỡ II.
Hoạt động của thầy và trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (5 phỳt)
GV phỏt bài kiểm tra cho lớp trưởng để trả bài cho học sinh.
HS nhận bài kiểm tra lại điểm từng phần, cộng lại điểm bài thi.
Bài kiểm tra theo tiết 66-67.
Hoạt động 2 (30 phỳt)
GV đưa đỏp ỏn chi tiết và biểu điểm từng phần lờn mỏy chiếu.
HS theo dừi, trả lời cỏc cõu hỏi của giỏo viờn. Đối chiếu kết quả bài làm của mỡnh với đỏp ỏn - thang điểm.
Theo nội dung tiết 66-67
KIỂM TRA HỌC Kè II
Hoạt động 3 (8 phỳt)
GV nhận xột ưu, khuyết điểm của bài kiểm tra
HS chỳ ý lắng nghe.
- Ưu điểm:
+ Nhiờ̀u em nắm được cỏc kiến thức cơ bản về góc ở tõm, sụ́ đo cung, sụ́ đo của các loại góc, cách chứng minh tứ giác nụ̣i tiờ́p, cụng thức tính diợ̀n tích xung quanh của hình nón,... Vận dụng được vào giải bài toỏn theo yờu cầu.
+ Vẽ được hình và chứng minh được tứ giác nụ̣i tiờ́p.
Hạn chế:
+Mụ̣t sụ́ em chưa nắm được cỏc kiến thức cơ bản về góc ở tõm, sụ́ đo cung, sụ́ đo của các loại góc, cách chứng minh tứ giác nụ̣i tiờ́p, cụng thức tính diợ̀n tích xung quanh của hình nón,... 
+Khụng vẽ chính xác hình, khụng vọ̃n dụng được các dṍu hiợ̀u nhọ̃n biờ́t đờ̉ chứng minh mụ̣t tứ giác nụ̣i tiờ́p.
+ Một số em khụng tìm được cách chứng minh hai tam giác đụ̀ng dạng đờ̉ từ đó chứng minh được đẳng thức theo yờu cõ̀u của đờ̀ bài.
-Biện phỏp: động viờn, nhắc nhở, khớch lệ ghi điểm; kiểm tra bài cũ thường xuyờn, kiểm tra vở ghi, vở bài tập ở nhà,….
KẾT QUẢ:
Lớp
 Giỏi
 Khá
 T/bình
 Yờ́u 
Kém
TB trở lờn
SL
 %
SL
 %
SL
 %
SL
 %
SL
 %
SL
 %
9
0
0,00
2
5,56
2
5,56
13
36,11
19
52,78
4
11,11
 4.Củng cố: Gv củng cố khi chữa bài.
 5.Hướng dẫn về nhà: (1 phỳt)
-Xem lại bài kiểm tra học kỡ II.
-Chỳ ý ụn lại những kiến thức cũn yếu.
-Chuẩn bị trước phõ̀n ụn tọ̃p chương IV.
V.Rỳt kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hiệp Tựng, ngày.....thỏng....năm 2014
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 36.doc