Giáo án Hình học 9 tuần 2

 I. Mục tiêu

 1. Về kiến thức

- Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.

2. Về kĩ năng

- Làm được các bài tập

3. Thái độ

- Tích cự trong các hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân

 II. Phương tiện dạy học

 Thầy: phấn màu, thước kẻ, máy tính

Trò: thước kẻ, máy tính

 III. Quá trình hoạt động trên lớp .

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp

2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các định lý 1,2,3. 4

3. Luyện tập:

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Ngày soạn: 24/8/2014
Tiết 3
Ngày dạy: 27/8/2014
LUYỆN TẬP 
 I. Mục tiêu 1. Về kiến thức 
- Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập. 
2. Về kĩ năng 
- Làm được các bài tập 
3. Thái độ 
- Tích cự trong các hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
 II. Phương tiện dạy học  Thầy: phấn màu, thước kẻ, máy tính 
Trò: thước kẻ, máy tính
 III. Quá trình hoạt động trên lớp . 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 
2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các định lý 1,2,3. 4
3. Luyện tập:
 HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng
∆ ABC vuông tại A; có AB= 3; AC= 4, kẻ AH BC (H BC)
Cho hs lên bảng làm 
Nhận xét
Cho hs lên bảng vẽ hình
y/c hs thảo luận nhóm
nhận xét sửa chữa
GV Cho hs làm
Cho HS phân tích
Nhận xét sửa chữa
Một học sinh lên bảng vẽ hình.
 HS tính đường cao AH
 HS tính BH, HC
Lên bảng vẽ hình
 HS tính FG
tính EF,EG.
Nêu cách làm
HS phân tích các yếu tố tìm tính ?- Tính x, y.
Lên bảng làm 
HS khác bổ sung 
Bài 5- SGK 
Áp dụng định lý Pytgo :BC2= AB2+AC2
BC2= 32+ 42 = 25 
⇒BC = 5(cm)
. áp dụng hệ thức
BC.AH = AB.AC
⇒ 
⇒ 
Bài 6- SGK
FG = FH+HG = 1+2 = 3EF2 = FH.FG = 1.3 = 3 ⇒EF=EG2 = HG.FG = 2.3 = 6 ⇒EG=
Bài 8
a, 
x2 = 4.9= 36 ⇒ x= 6
b/ x = 2 (∆ AHB vuông cân tại A)
y = 2
c/ 
122 = x.16 ⇒x = 
 = 9 
y = 122 + x2
y =
=15
4. Hướng dẫn về nhà
Bài 7 SGK* Cách 1: 
Theo cách dựng, ∆ ABC có đường trung tuyến 
AO = BC 
⇒ ∆ ABC vuông tại A. 
Do đó AH2 = BH.CH hay x2= a.b
* Cách 2: Theo cách dựng, ∆ DEF có đường trung tuyến 
DO = EF 
⇒ ∆DEF vuông tại D. Do đó DE2= EI.EF hay x2= a.b- Ôn lại các định lý, biết áp dụng các hệ thức.- Xem trước bài ti số lượng giác của góc nhọn.
 IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 2
Ngày soạn: 24/8/2014
Tiết 4
Ngày dạy: 28/8/2014
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức 
- Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập. 
2. Về kĩ năng 
- Làm được các bài tập Gv đưa ra 
3. Thái độ 
- Tích cự trong các hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân
II. Phương tiện dạy học Thầy: SGK, phấn màu, thước kẻ, máy tính 
Trò thước, mày tính
III. Các bước lên lớp . 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 
2.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các định lý 1,,2,3. 4
3.Luyện tập:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Vễ hình lên bảng 
Cho HS nhắc lại các định lý
∆ ABC vuông tại A; có AB= 3; AC= 4, kẻ AH BC (H BC)
Cho hs lên bảng làm 
Nhận xét 
GV vẽ hình
Cho HS tính EF, FG
y/c hs thảo luận nhóm
nhận xét
vẽ hình nêu bài tập
Cho hs làm 
GV Cho HS tính AB, BH, BC
GV nhận xét 
Veã hình 
Cho hS tính AH. AB, AC
Nhận xét 
Nhắc lại các định lí và viết lại các hệ thức
.HS lên bảng vẽ hình
HS tính AH
 HS tính BH, HC
Lên bảng làm
 HS tính FG
tính EF,EG.
HS áp dụng định lí Pytgo tính d
HS nhận xét:à Tính BH?
 à Tính BC?
 HS tìm AB
 HS tìm BH
( Pytgo)HS tìm BC
- HS ph tích y tố tìm và nhận biết môi quan hệ- Tìm cách tính
Đại diện lên bảng làm
Lí thuyết 
h2= b’c’
ha=bc
Bài 1 
Áp dụng định lí Pytgo :BC2= AB2+AC2
BC2= 32+ 42 = 25 
⇒BC = 5(cm)
. áp dụng hệ thức
BC.AH = AB.AC
⇒ 
⇒ 
Bài 2
FG = FH+HG = 1+2 = 3EF2 = FH.FG = 1.3 = 3 ⇒EF=EG2 = HG.FG = 2.3 = 6 ⇒EG=
Bài 3
2
7
∆ ABC cân tại A 
⇒AB =AC= AH+HC AB = 7 + 2 = 9
. ∆ ABH ( HÂ= 1V)
⇒AB2= AH2+BH2(Pytgo)
⇒BH2= AB2-AH2= 92-72= 32. ∆ BHC (H= 1V)
⇒BC2= BH2+HC2 ( Pytgo)
⇒ 
Bài 4
a, 
x2 = 4.9= 36 ⇒ x= 6
AB2 = BC.BH = 13.4 = 52
AC2 = BC.CH = 13.9 = 117
b/ x = 2 (∆ AHB vuông cân tại A)
y = 2
c/ 
122 = x.16 ⇒x = 
 = 9 
y = 122 + x2
⇒ y = =
=15
Duyệt
4. Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại lý thuyết 
- Xem lại các dạng bài tập đã làm 
- Đọc và chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docHH TUAN 2.doc