Giáo án Hình học 9 tuần 17 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này HS cú khả năng :

- Kiến thức : Trỡnh bày được ba vị trí tương đối của hai đường tròn , tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau ( tiếp điểm nằm trên đường nối tâm ) , tính chất của hai đường tròn cắt nhau ( hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm ) .

- Kỹ năng: Vận dụng được tính chất của hai đường tròn cắt nhau , tiếp xúc nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh .

- Thái độ: Hỡnh thành tính chính xác trong phát biểu , vẽ hình và tính toán .

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

2.HS: Vở ghi, SGK, dcht.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, nhúm,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: (1p)

2. Kiểm tra bài cũ : (5p)

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 17 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17
Tiết : 31
 Ngày soạn: 5/ 12/ 2013
 Ngày dạy: / 12 / 2013
Đ 7.vị trí tương đối của hai đường tròn
I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Trỡnh bày được ba vị trí tương đối của hai đường tròn , tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau ( tiếp điểm nằm trên đường nối tâm ) , tính chất của hai đường tròn cắt nhau ( hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm ) .
- Kỹ năng: Vận dụng được tính chất của hai đường tròn cắt nhau , tiếp xúc nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh .
- Thái độ: Hỡnh thành tính chính xác trong phát biểu , vẽ hình và tính toán . 
II. Chuẩn bị của GV và HS : 
1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Vở ghi, SGK, dcht.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, nhúm,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1p) 
Kiểm tra bài cũ : (5p)
Giáo viên
Học sinh
GV nêu câu hỏi gọi HS lên bảng kiểm tra.
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn . 
Vẽ hai đường tròn ( O ; R ) và ( O’; r) nêu các vị trí tương đối có thể xảy ra . 
Gọi hs nhận xột; GV nhận xột ghi điểm. 
HS trả lời:
Đường thẳng cắt đường tròn.
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
HS vẽ hình.
HS khỏc nhận xột.
3.Giảng bài mới : (33p)
ĐVĐ : Tiết này chỳng ta sẽ tỡm hiểu cỏc vị trớ tương đối của hai đường trũn.
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (18p)
- GV đặt vấn đề sau đó yêu cầu HS thực hiện ?1 ( sgk-117 ) rồi rút ra nhận xét 
- Hai đường tròn có thể có bao nhiêu điểm chung đ ta có các vị trí tương đối như thế nào ? 
- GV yêu cầu HS nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn sau đó treo bảng phụ minh hoạ từng trường hợp sau đó giới thiệu các khái niệm mới . 
- Hai đường tròn cắt nhau khi nào ? vẽ hình minh hoạ . Nêu các khái niệm ? 
- Hai đường tròn tiếp xúc nau khi nào ? Vẽ hình minh hoạ và nêu tiếp điểm . Có mấy trường hợp xảy ra ? 
HS lần lượt trả lời cỏc trường hợp.
- GV treo bảng phụ giới thiệu các trường hợp và khái niệm . 
HS tiếp thu.
- Khi nào hai đường tròn không giao nhau . Lúc đó chúng có điểm chung không . Vẽ hình minh hoạ , có mấy trường hợp xảy ra ? 
1) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 
? 1 Hai đường tròn phân biệt đ có 3 vị trí tương đối : Có hai điểm chung ; có 1 điểm chung ; không có điểm chung nào .
+ Hai đường tròn có hai điểm chung đ cắt nhau . 
( O : R ) và (O ; r ) có 
hai điểm chung A và B 
đ (O) cắt (O’) tại A và B 
A , B là giao điểm , AB là 
dây chung
+ Hai đường tròn có 1 điểm chung đ Tiếp xúc nhau ( có hai trường hợp xảy ra : TX ngoài và TX trong ) 
(O ; R ) và (O’; r) có 1 điểm chung A đ (O) tiếp xúc (O’) tại A . A là tiếp điểm . 
+ Hai đường tròn không có điểm chung đ không giao nhau : ( có hai trường hợp )
(O ; R) và (O’ ; r) không có điểm chung 
đ (O) và (O’) không giao nhau
Hoạt động 2 ( 15p )
- GV vẽ hình (O ; R ) và ( O’ ; r ) sau đó giới thiệu khái niệm đường nối tâm OO’ và các tính chất . 
- GV cho HS quan sát hình 85 , 86 ( sgk ) sau đó trả lời ? 2 ( sgk -119 ) từ đó rút ra nhận xét .
-HS thực hiện.
- Em có thể phát biểu thành định lý về đường nối tâm . 
- GV cho HS phát biểu lại định lý sau đó nêu cách chứng minh định lý . GV HD lại sau đó cho HS về nhà chứng minh . 
-HS thực hiện.
- GV đưa ra ? 3 ( sgk ) gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và nêu cách chứng minh .
Gv gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
GV theo dõi lớp thực hiện.
GV gọi HS nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng lưu ý HS một số điểm sai sót nếu có.
2) Tính chất đường nối tâm 
Cho (O ; R ) và (O’ ; r) có O ạ O’ đ OO’ gọi là đường nối tâm , đoạn OO’ gọi là đoạn nối tâm . OO’ là trục đối xứng của hình gồm cả (O) và (O’) 
?2 ( sgk -119 ) 
+ Có OA = OB = R đ O ẻ d là trung trực của AB 
Có O’A = O’B = r đ O’ ẻ d là trung trực của AB 
Vậy O , O’ ẻ d là trung trực của AB . 
+ A nằm trên đường nối tâm OO’ nếu (O) tiếp xúc với (O’) . 
Định lý ( sgk -119 ) 
( HS cm ) 
? 3 ( sgk- 119 ) 
A , B ẻ (O) và (O’) 
đ (O) cắt (O’) tại 2 điểm 
OO’ là trung trực của AB đ IA = IB 
D ACD có OO’ là đường TBđ OO’//CD (1) 
D ACB có OI là đường TB đ OI // BC (2) 
Từ (1) và (2) đ BC // OO’ và B , C , D thẳng hàng .
4. Củng cố : (5p)
Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn . Tính chất đường nối tâm .
Phát biểu định lý về đường nối tâm của hai đường tròn . 
-Nêu cách chứng minh bài tập 33 ( sgk -119 ) - HS chứng minh , GV HD lại và chứng minh . 
5. Hướng dẫn HS : (1p)
-Học thuộc bài , nắm chắc các vị trí tương đối của hai đường tròn , các tính chất của đường nối tâm .
-Giải bài tập ( sgk - 11 9 ) BT 33 , 34.
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 17
Tiết : 32
 Ngày soạn: 5/ 12/ 2013
 Ngày dạy: / 12 / 2013
Đ 8.vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp)
I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Nờu được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn, khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Kĩ năng: Vẽ được hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Nhận biết được hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế.
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 	
1. GV : GA, SGK, bảng phụ, compa, ờke, thước thẳng, que thẳng.
 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, trực quan,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: (1p) 
 2. Kiểm tra bài cũ : (7p)
Giáo viên
Học sinh
HS1: Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào ? Vẽ hình minh hoạ.
Phát biểu tính chất đường nối tâm, định lí về hai ĐT cắt nhau, hai ĐT tiếp xúc nhau.
HS2: Chữa bài tập 34 .
 GV vẽ hình sẵn lên bảng phụ.
GV nhận xột, ghi điểm.
HS 1 lên bảng phát biểu như SGK – 118; 119.
HS 2 chữa bài tập:
Bài tập 34 
Đáp án : Có IA = IB = = 12 (cm). 
Xét DAIO có: = 900. 
OI = = 202 - 122 = 16 (cm).
Xét DAIO' có: gúc I = 900. 
IO' = = 9 (cm).
Nếu O và O' nằm khác phía đối với AB: OO' = OI + IO' =16 + 9 = 25 (cm).
+ Nếu O và O' nằm cùng phía đối với AB: OO' = IO - O'I = 16 - 9 = 7 (cm).
 3. Giảng bài mới ( 29p) 
 ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ tỡm hiểu cỏc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn.
Hoạt động của thầy và trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1 (15p)
- GV: Xét (O; R) và (O'; r)
 R > r.
a) Hai đường tròn cắt nhau:
- GV đưa hình 90 SGK lên bảng phụ: có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO' và các bán kính R; r ? ( ?1 ).
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau:
- GV đưa hình 91, 92 SGK lên bảng phụ: Tiếp điểm và D quan hệ với nhau như thế nào ?
- Nếu (O) và (O') tiếp xúc ngoài thì đoạn nối tâm có quan hệ với các bán kính ntn ?
- Tương tự với trường hợp tiếp xúc trong.
- Yêu cầu HS nhắc lại các hệ thức đã chứng minh ở a, b.
c) Hai đường tròn không giao nhau:
- GV đưa hình 93 SGK lên bảng phụ.
 Nếu (O) và (O') ở ngoài nhau thì đoạn thẳng nối tâm OO' so với (R + r) ntn ?
- GV đưa hình 94 SGK lên bảng phụ: Nếu (O) đựng (O') thì OO' so với (R - r) như thế nào ?
 Đặc biết O º O' thì đoạn nối tâm OO' bằng bao nhiêu ?
- Đường tròn đồng tâm.
- GV đưa lên bảng phụ các kết quả đã chứng minh được.
- HS đọc bảng tóm tắt SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 35 SGK - 122 . (bp).
- Hai HS điền vào bảng phụ.
1) Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính:
?1. DOAO' có:
 OA - O'A < OO' < OA + OA' (bđt D)
 hay R - r < OO' < R + r.
- Cùng nằm trên một đường thẳng.
- Nếu (O) và (O') tiếp xúc ngoài ị A nằm giữa O và O' ị OO' = OA+AO' hay OO' = R + r.
- Nếu (O) và (O') tiếp xúc trong ị O' nằm giữa O và A ị OO' +O'A = OA.
 ị OO' = OA - O'A hay OO' = R - r.
OO' = OA + AB + BO'
OO' = R + AB + r
ị OO' > R + r.
OO' = OA - OB - BA
OO' = R - r - BA
ị OO' < R + r.
OO' = 0.
Bài 35 SGK - 122:
Vị trớ tương đối của hai đường trũn
Số điểm chung
Hệ thức giữa d, R,r
(O;R) đựng (O’;r)
0
d < R - r
(O;R) nằm ngoài (O’;r)
0
d > R + r
Tiếp xỳc ngoài
1
d = R + r
Tiếp xỳc trong
1
d = R - r
Giao nhau
2
R - r <d < R + r.
Hoạt động 2 (14p)
- GV đưa hình 95, 96 SGK lên bảng phụ giới thiệu d1, d2 là các tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O').
- ở hình 96 có tiếp tuyến chung không ?
- Các tiếp tuyến chung ở hình 95, 96 đối với đoạn nối tâm OO' khác nhau như thế nào ?
- GV giới thiệu tiếp tuyến chung ngoài, tiếp tuyến chung trong.
- Yêu cầu HS làm ?3 (Đầu bài đưa lên bảng phụ).
- Yêu cầu HS lấy VD trong thực tế.
2 )Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
- ở hình 96 có m1, m2 là tiếp tuyến chung của (O) và (O').
- Các tiếp tuyến chung d1, d2 ở hình 95 không cắt đoạn nối tâm OO'.
- Các TT chung m1, m2 ở hình 96 cắt OO'.
?3 . H97 a có tiếp tuyến chung ngoài d1 và d2, tiếp tuyến chung trong m.
H97 b có tiếp tuyến chung ngoài d1, d2.
H97 c có tiếp tuyến chung ngoài d.
H97 d không có tiếp tuyến chung.
VD: ở xe đạp có đĩa và líp: dạng hai đường tròn ngoài nhau.
- Hai đĩa tròn ma sát tiếp xúc ngoài truyền chuyển động nhờ lực ma sát ...
4. Củng cố: (7p) 
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 36 SKG - 123, (GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.) 
- HS suy nghĩ chứng minh.
5. Hướng dẫn HS: (1p)
- Nắm vững vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức, 
 tính chất nối tâm.
- BTVN: 37, 38, 40 SGK; 68 SBT.
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 17.doc
Giáo án liên quan