Giáo án Hình học 9 tuần 10 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này HS cú khả năng :

- Kiến thức: Hệ thống được cỏc kiến thức trong chương I như : Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác, .Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.

- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học vào giải bài tập về viết hệ thức ,biểu thức, dựng góc, tính độ dài cạnh của tam giỏc, giải tam giỏc vuụng, bài toỏn thực tế .

- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, trung thực, khả năng tự đánh giá thông qua kết quả kiểm tra.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: Ma trận, đề bài ,đáp án thang điểm, đề photo.

A. MA TRẬN:

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 10 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Tiết : 19
 Ngày soạn: 16/ 10/ 2013
 Ngày dạy: 22 / 10 / 2013
KIểM TRA CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Hệ thống được cỏc kiến thức trong chương I như : Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác, ....Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học vào giải bài tập về viết hệ thức ,biểu thức, dựng gúc, tớnh độ dài cạnh của tam giỏc, giải tam giỏc vuụng, bài toỏn thực tế .
- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, trung thực, khả năng tự đánh giá thông qua kết quả kiểm tra.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: Ma trận, đề bài ,đáp án thang điểm, đề photo.
A. MA TRẬN:
Chủ đề
Mức độ yờu cầu
Tổng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dung
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng
Viết ra được cỏc hệ thức về cạnh và đường cao ứng với cạnh huyền trong tam giỏc vuụng
Vận dụng được cỏc hệ thức để giải bài tập cụ thể
Số cõu
C1
C5
2
Số điểm
1,0
1,5
2,5
Tỉ lệ
10%
15%
25%
2. Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn
Viết ra được biểu thức biểu diễn định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.
Viết ra được biểu thức biểu thị quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau
Vẽ được gúc khi biết một trong cỏc tỉ số lượng giỏc của nú
Số cõu
C2
C3
C4
3
Số điểm
1,0
1,0
1,5
3,5
Tỉ lệ
10%
10%
15%
35%
3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng
Hoàn thành được bài toỏn giải tam giỏc vuụng.
Vận dụng được cỏc hệ thức giữa cỏc cạnh gúc vuụng, cạnh huyền, cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn để giải bài toỏn thực tế
Số cõu
C6
C7
2
Số điểm
2,0
2,0
4,0
Tỉ lệ
20%
20%
40 %
TS cõu
2 cõu
3 cõu
1 cõu
1 cõu
7 cõu
TS điểm
2,0 điểm
4,5 điểm
1,5 điểm
2,0 điểm
10,0 đ
Tỉ lệ
20%
45%
15 %
20 %
100%
B. ĐỀ BÀI:
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Cõu 1: (1,0 đ) Em hóy điền vào chỗ trống để được cỏc hệ thức đỳng:
a) h2 = …………………; 	b) 
Cõu 2: (1,0 đ) Dựa vào hỡnh vẽ em hóy đỏnh dấu “X” vào ụ đỳng, sai phự hợp:
	Hỡnh vẽ	
Nội dung
Đỳng 
Sai
a) sin B = 
b) tan C = 
Cõu 3: (1,0 đ) Em hóy ghộp nội dung cột A với nội dung cột B để được cỏc tỉ số lượng giỏc bằng nhau:
Cột A
Cột B
Trả lời
1) sin 300 
a) sin 600
1) …………………
2) cot 430
b) tan 430
2)………………
c) cos 600
d) tan 470
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm)
Cõu 4: (1,5 đ) Em hóy dựng gúc nhọn biết rằng .
Cõu 5: (1,5 đ) Tỡm x, y trong hỡnh vẽ bờn: 
Cõu 6: (2,0 đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, cú ; BC = 12 cm. Hóy giải tam giỏc vuụng ABC.
Cõu 7: (2,0) Một con thuyền vượt qua một khỳc sụng chảy mạnh với vận tốc 3 km/h mất 7 phỳt. Biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một gúc 540. Tớnh chiều rộng của khỳc sụng ( làm trũn kết quả đến m )
C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
Cõu
Đỏp ỏn
Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm
1
a, b’.c’ b, 
Mỗi ý đỳng 0,5 đ
2
a, Sai b, Đỳng
3
1) c 2) d
Phần II: Tự luận
4
Cỏch dựng:
- Dựng gúc vuụng xOy. Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trờn Ox, lấy điểm A sao cho OA = 2; trờn Oy lấy điểm B sao cho OB = 5. Gúc OBA là gúc cần dựng.
Chứng minh:
Ta cú tan = tan 
HS vẽ hỡnh đỳng
0,25
0,5
0,25
0,5
5
HS cú thể tớnh theo nhiều cỏch khỏc nhau.
HS lập luận đỳng tớnh được x 10,82 
HS lập luận đỳng tớnh được y 6 
0,75 đ
0,75 đ
6
Ta cú :
Theo hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng:
AB = BC. cos B = 12. cos 3609,71 (cm)
AC = BC. sin B = 12. sin 360 7,05 (cm)
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
7
Hỡnh vẽ :
0,25 đ
Ta cú v = 3 km/h = 50 m/ ph
Gọi BC là quảng đường đi được của thuyền trong 7 phỳt, vậy:
BC = s = v.t = 50 . 7 = 350 (m)
Gọi AB là chiều rộng của khỳc sụng:
AB = BC. sin C= 350. sin540 283 (m)
0,25 đ
0,75 đ
0,75 đ
2.HS: ôn tập kiến thức đã học, bài tập ôn tập chương, đồ dùng học tập.
III.Phương pháp: Thực hành cá nhân.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1 p) 
Kiểm tra bài cũ : ( 45 p)
GV phỏt đề theo dừi học sinh làm bài.
 3. Củng cố: ( 1 p) GV thu bài, kiểm tra bài và đếm sĩ số học sinh, nhận xột giờ kiểm tra.
 4. Hướng học HS: ( 1 p)
	- Về nhà làm lại bài kiểm tra.
	- Xem trước bài 1 của chương II, chuẩn bị dcht.
V. Rút kinh nghiệm :
Tuần: 10
Tiết : 20
 Ngày soạn: 16/ 10/ 2013
 Ngày dạy: 26 / 10 / 2013
Đ 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRềN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRềN
I. Mục tiờu: Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Túm tắt được những nội dung kiến thức chớnh của chương. Nờu được định nghĩa đường trũn, cỏc cỏch xỏc định một đường trũn, đường trũn ngoại tiếp tam giỏc, tam giỏc nội tiếp đường trũn, đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng và trục đối xứng.
- Kĩ năng: Vẽ được đường trũn đi qua 3 điểm khụng thẳng hàng. Hoàn thành được việc chứng minh một điểm nằm trờn, nằm bờn trong, nằm bờn ngoài đường trũn. Vận dụng được kiến thức vào thực tế.
- Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, rừ ràng, suy luận lụgic.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
1.GV : GA, SGK, một tấm bỡa hỡnh trũn; thước thẳng; com pa; bảng phụ.
2.HS : Vở ghi, SGK, thước thẳng, com pa, một tấm bỡa hỡnh trũn.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
1.Ổn định lớp: (1 p) 
 2.Kiểm tra bài cũ : (3p)Gv giới thiệu chương II .
3.Giảng bài mới. ( 32p) 
ĐVĐ: Như phần đúng khung đầu bài (SGK/97).
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1: Nhắc lại về đường trũn (10p)
- GV vẽ và yờu cầu HS vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh R.
- Nờu định nghĩa đường trũn ?
-HS nờu.
- GV đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trớ của điểm M với (O; R).
- Điểm M nằm trờn đường trũn : OM1=R
- Điểm M nằm trong đường trũn : 
OM2 < R
- Điểm M nằm ngoaif đường trũn : 
OM3 >R
- GV đưa ?1 và H53 lờn bảng phụ.
- Yờu cầu HS làm ?1.
-HS thực hiện, 1HS lờn bảng làm.
-HS khỏc nhận xột
-GV nhận xột, bổ sung.
1. Nhắc lại về đường trũn :
Kớ hiệu: (O ; R) Hoặc (O).
* Định nghĩa: SGK/Tr97
?1. 
Điểm H nằm bờn ngoài đường trũn (O) ị OH > R.
Điểm K nằm trong
đường trũn (O)
ị OK OK.
Trong DOKH cú OH > OK
ị > (theo định lớ về gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc ).
Hoạt động 2: Cỏch xỏc định đường trũn (12p)
- Một đường trũn được xỏc định khi biết những yếu tố nào ?
-HS trả lời.
- Yờu cầu HS thực hiện ?2.
- GV: Vậy biết 1 và 2 điểm chưa xỏc định 1 đường trũn.
- Yờu cầu HS thực hiện ?3.
-HS thực hiện.
- Tõm của đường trũn ngoại tiếp là giao của 3 đường trung trực.
- Vẽ được bao nhiờu đường trũn ? Vỡ sao?
-HS trả lời.
- Vậy qua bao nhiờu điểm xỏc định 1 đường trũn duy nhất ?
- GV giới thiệu đường trũn ngoại tiếp.
- Cho HS làm bài tập 2 SGK-100 (BP)
- GV: Cho 3 điểm A' ; B' ; C' thẳng hàng cú vẽ được đường trũn đi qua 3 điểm này khụng ? Vỡ sao ?
- HS: Khụng vẽ được vỡ đường trung trực của cỏc đoạn thẳng A'B' ; B'C' , C'A' khụng giao nhau .
GV y/c HS đọc chỳ ý SGK/Tr98
2. Cỏch xỏc định đường trũn 
?2. a) Vẽ hỡnh:
b) Cú vụ số đường trũn đi qua A và B. Tõm của cỏc đường trũn đú nằm trờn đường trung trực của AB vỡ cú OA = OB.
?3.Vẽ đường trũn đi qua 3 điểm A;B; C
khụng thẳng hàng.
*Qua 3 điểm khụng thẳng hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường trũn.
Bài tập 2 SGK-100 
(1) (5) (2) (6)
(3) (4)
Đường trũn đi qua 3 đỉnh A; B; C của DABC gọi là đường trũn ngoại tiếp DABC và DABC là tam giỏc nội tiếp đường trũn. (GV đỏnh dấu k/n).
* Chỳ ý:Khụng vẽ được đường trũn đi qua ba điểm thẳng hàng. 
Hoạt động 3: Đối xứng tõm (5p)
- Cú phải đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng khụng ?
- Yờu cầu thực hiện ?4.
-HS thực hiện.
-HS khỏc nhận xột, GV nhận xột, bổ sung.
3. Đối xứng tõm 
?4.
 Ta cú: OA = OA'.
Mà OA = R 
nờn OA' = R.
ị A' ẻ (O).
- Vậy: Đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng.Tõm đối xứng là tõm của đường trũn.
Hoạt động 4: 4. Trục đối xứng (5p)
- Yờu cầu HS lấy ra miếng bỡa hỡnh trũn.
- Vẽ một đường thẳng đi qua tõm của miếng bỡa hỡnh trũn.
- Gấp miếng bỡa hỡnh trũn đú theo đường thẳng vừa vẽ.
- Cú nhận xột gỡ ?
- Đường trũn cú bao nhiờu trục đối xứng?
- Yờu cầu HS làm ?5.
4. Trục đối xứng 
+ Đường trũn cú vụ số trục đối xứng là bất cứ đường kớnh nào .
?5. Cú C và C' đối xứng với nhau qua AB nờn AB là trung trực
của CC'.
Cú O ẻ AB
ị OC' = OC = R ị C' ẻ (D; R).
4. Củng cố : (8p)
- Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học là gỡ ?
- Làm bài tập 1/Tr99
- HS: định nghĩa đường trũn, cỏch xỏc định, tõm đối xứng, trục đối xứng.
-HS làm bt.
Bài tập 1.SGK – Tr99
Theo T/C hcn ta cú: 
OA = OB = OC = OD ị 4 điểm A,B,C,D cựng nằm trờn một đường trũn tõm O bỏn kớnh OA
 mà cm
OA = 13 : 2 = 6,5 cm .
5. Hướng dẫn HS: (1p)
- Học kĩ lý thuyết, thuộc cỏc định lớ, kết luận.
- Làm cỏc bài tập: 3,4,5 SGK/Tr100 ; 3, 4, 5 .	
V. Rút kinh nghiệm :
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 10.doc