Giáo án Hình học 9 từ tiết 1 đến tiết 5

I. Mục tiêu:

- Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.

- Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab; c2 = ac; h2 = bc và củng cố định lí Pytago.

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.

II. Chuẩn Bị:

- GV: thước thẳng, compa, êke.

- HS: thước thẳng, compa, êke. Ôn lại định lý Pi-ta-go

III. Phương pháp: Trực quan, thực hành, nhóm, đàm thoại, nhóm

IV. Hoạt động dạy và học:

 1/ Ổn định lớp:

 2/ KTBC:

 3/ Bài mới:

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 từ tiết 1 đến tiết 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong.
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn Bị:
GV: thước thẳng, compa, êke.
HS: thước thẳng, compa, êke. Ôân lại định lý Pi-ta-go
III. Phương pháp: Trực quan, thực hành, nhóm, đàm thoại, nhóm
IV. Hoạt động dạy và học:
 1/ Ổn định lớp:
 2/ KTBC:
 3/ Bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I 
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
-Vẽ hình 1 tr64, giới thiệu các kí hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh đọc định lí trong SGK.
? Hãy viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu tốn học
- (Dành hs khá) thảo luận theo nhóm chứng minh định lí.
-Đọc ví dụ 1 trong SGK và trình bày lại nội dung bài tập
=> định lí Pitago là hệ quả của định lí trên.
* (Dành hs khá giỏi)
-Cho tam giác ABC vuông tại A, đ/cao AH. Viết các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
Hết tiết 1
Đọc định lý
DABC vuông tại A, AB = c
AC = b, BC = a, AH = h
 CH = b', HB = c'
- Thảo luận theo nhóm
- Nhắc lại nội dung định lí Pitago.
-Trình bày c/m
-Vẽ hình A
 B C
 H
ABC, Â= 900 có
AB2 = BC. HB
AC2 = BC. HC
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
Định lí 1: 
 GT D ABC, ÂÂ =1v, 
 AH ^ BC t¹i H
 AB = c, AC = b, BC = a
 AH = h, CH = b', HB = c'
 KL 
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago
-- Giải --
Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2
4. Củng cố:
- Nêu định lý các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
- Viết các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ở hình vẽ
- Bài 1/68 hình 4a 
Độ dài cạnh huyền: x + y = 
Aùp dụng định lí 1 ta có: x = =7,746
y = =7.7460
-* Dành hs khá giỏi: Cho tam giác ABC vuơng tại A, đ/cao AH. Giải bài tốn trong các trường hợp sau:
 a/ Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH
 b/ Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.
5/ Dặn dò:
- Học thuộc Các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
- Bài tập về nhà: 2, 3 trang 69 SGK
- Hs khá giỏi làm thêm BT 3; 4 sbt
- Chuẩn bị các phần còn lại
RÚT KINH NGHIỆM:…………………………………………………………………………….
Tiết 2
Ổn định:
KTBC:
Đề
Đáp án
Điểm
* HS 1: (HS TB)
a/ Viết các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ở hình vẽ b/ Tìm x, y A
2
5
x
BC
 H
*HS2: (HS khá giỏi). a/ Viết các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền ở hình vẽ 
b/ Tìm x, y 
 A
4
3
B C
 H
*a/ ABC, Â= 900 có
AB2 = BC. HB
AC2 = BC. HC
b/ ABC, Â= 900 có AB2 = BC. HB
x2 = 5.2 = 10 => x =
KT vở BT
*a/ ABC, Â= 900 có
AB2 = BC. HB
AC2 = BC. HC
b/ ABC, Â= 900 
BC = 
Aùp dụng định lí 1 ta có: AB2 = BC. HB
32 = 5.x => x = 9/5 =1,8
y = 5- 1,8= 3,2
KT vở BT
1
2
2
2
2
1
1
1,5
1,5
1
1
1
1
1
1
`
3/ Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động hs
Nội dung
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
- Vẽ hình và Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 trong SGK
- Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí
- Cho hs làm bài tập ?1
-Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng minh 
- nhận xét 
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 2 trang 66 SGK.
- Gọi học sinh đọc định lí 3 trong SGK.
 -Y/c hs viết lại nội dung định lí bằng kí hiệu tốn học
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm nhỏ để chứng minh định lí.
Làm Y/c hs giải bài tập ?2 theo nhóm?
Hết tiết 2
- Đọc định lí 2
- Làm bài tập ?1 t theo nhóm
 (cùng phụ với góc ) nên DAHB DCHA.
Dựa vào hình vẽ
Tam giác vuơng cĩ
Ta có: 
=>
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao 
Định lí 2: Tam giác vuơng cĩ
Chứng minh:
Xét DAHB và DCHA có:
 (cùng phụ với góc )
Do đó: DAHB DCHA
Định lí 3: 
Trong tam giác vuơng cĩ 
Chứng minh:
Ta có: 
=> 
4. Củng cố:
- Các hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuơng	
- Bài 4/69 Hình 7: ABC, Â = 900. Aùp dụng định lí 2 ta có: 	 A
x = , y = = 4,4721 y	 2 
5. Dặn dị : C x 1 B
 - Học thuộc định lý 1 và 2 
 - Viết các hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuơng
 - Làm bài tập 5 sgk, hs khá làm thêm bt 5 sbt/90
 - xem trước định lý 4 sgk
 Tiết 3
- Yêu cầu học sinh đọc định lí 4 trong SGK?
? Với quy ước như trên hãy viết lại hệ thức của định lí?
* Dành hs khá
- Yêu cầu các nhóm trình bày bài chứng minh định lí? 
(Gợi ý: Sử dụng định lí Pitago và hệ thức định lí 3)
- Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 3 trang 67 SGK.
- giải thích phần chú ý, có thể em chưa biết trong SGK.
- Đọc định lí
- Thảo luận nhóm và trình bày
Theo hệ thức 3 ta có:
- Theo dõi ví dụ 3
-Đọc phần chú ý, có thể em chưa biết trong SGK.
Định lí 4: Tam giác vuơng cĩ:
Chứng minh:
Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta có: 
* Chú ý: SGK 
4. Củng cố:
- Nêu định lý các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
- Viết các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó 
- Các hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuơng
- Bài tập3 trang 69 SGK
5. Dặn dò: 
- Xem bài cũ, học thuộc các định lí.
- Bài tập về nhà: 4; 5 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
E. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:
LUYỆN TẬP
Ngàydạy 
Tuần 2: 
Tiết 4 
I. Mục tiêu:
 -Củng cố các hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền, Các hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuơng.
 - Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
 - GD hs tính cẩn thận, chính xác, sự siêng năng, chăm chỉ, tư duy logich, lâp luận chặt chẽ.
II. Chuẩn Bị:
GV: thước thẳng, compa, êke.
HS: thước thẳng, compa, êke. Ôân lại định lý Pi-ta-go
III. Phương pháp: Trực quan, thực hành, nhóm, đàm thoại, nhóm
IV. Hoạt động dạy và học:
 1/ Ổn định lớp:
 2/ KTBC:
Đề
Đáp án
Điểm
*HS1: (hsTB). viết hệ thức và tính các đại lượng trong các hình
H.1	 H.2
* HS2: (hs khá) viết hệ thức và tính các đại lượng trong các hình
H.3 H.4
Hình 1: h2 = b'c'
h = = 8
Hình 2: ah = bc
h = = 4,8
KT vở BT
Hình 3: 
c = = 8.545
b = = 12.207
Hình 4: 
h = = 1.443
KT vở BT
2
2
2
2
2
2
1,5
1.5
2
2
1
3/ Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình BT 5-sgk
-Để tính AH ta làm thế nào?
-Tính BH?
-Tương tự tính CH
-Nhận xét, chốt lại cách làm
- Vẽ hình
Áp dụng theo định lí 4
Áp dụng định lí 2
 Bài 5/tr60 SGK
Áp dụng định lí 4 với tam giác vuơng ABC ta có: 
=> 
Áp dụng định lí 2 ta có:
BH = 1,92
CH = 1,44
- Gọi một học sinh đọc nội dung bài 4/tr70 SGK?
-chứng minh DDIL là tam gíac cân cần chứng minh những gì?
-Theo em chứng minh theo cách nào là hợp lí? Vì sao?
Y/c hs YTrình bày phần chứng minh
* (dành hs khá)
? Muốn chứng minh không đổi thì ta làm sao?
- Đọc đề và vẽ hình
 Cạnh DI = DL hoặc 
- Chứng minh DI = DL vì có thể gán chúng vào hai tam giác bằng nhau.
- Trình bày bài chứng minh.
- c/m bằng một yếu tố không đổi.
Trình bày bài giải
b. không đổi
Trong DLDK có DC là đường cao. 
mà DI = DL và DC là cạnh hình vuông ABCD nên không đổi. 
Vậy: không đổi.
Bài 4/tr70 SGK
-- Giải --
a. Chứng minh DDIL là tam giác cân
Xét DDAI và DLCD ta có:
Do đó DDAI = DLCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ứng)
=> DDIL cân tại D
 4. Củng cố:
 - Nªu c¸c d¹ng bµi tËp ®· lµm ? KiÕn thøc ¸p dơng vµo gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp trªn
 - Định lý 2 và định lý 4
 - Tính chất của tam giác cân
 5. Dặn dị:
 - ¤n tËp vµ ghi nhí c¸c hƯ thøc trong tam gi¸c vu«ng 
 - Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
 - Khi ¸p dơng c¸c hƯ thøc cÇn xem xÐt hƯ thøc nµo phï hỵp nhÊt víi ®Ị bµi th× vËn dơng hƯ thøc ®ã ®Ĩ thùc hiƯn tÝnh
 - Chuẩn bị bài phần luyện tập
 RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tuần : 3
Tiết 5 :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố các hệ thức trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
 - GD hs tính cẩn thận, chính xác, sự siêng năng, chăm chỉ, tư duy logich, lâp luận chặt chẽ.
II. Chuẩn bị:
GV:Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm.
HS: compa, êke. Ôân lại định lý Pi-ta-go, các hệ thức trong tam giác vuông
III. Phương pháp: Trực quan, thực hành, nhóm, đàm thoại, nhóm
IV. Hoạt động dạy và học:
 1/ Ổn định lớp:
 2/ KTBC:
Đề
Đáp án
Điểm
* HS1: (HS TB) TÝnh x, y trong h×nh vÏ. 
* HS2 (HS khá). Tìm x,y 
Tam giác vuông có: 
y2 = 72 + 92 = 130 ( ®/l Pitago)
Þ y = 
x.y = 7.9 (®/l 3) Þ x = 
KT vở BT
Tam giác vuông có: 
 32 = 2.x (®/l 3) 
Þ x = 4,5 
y2 = x(2 + x) (®/l 1) 
 y2 = 4,5. ( 2 + 4,5) = 29,25 
Þ y = 5,41
 KT vở BT
1
3
1
3
2
1
2
1
2
1
1
2
3/ Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động hs
Nội dung
Đ­a ®Ị bµi trªn b¶ng
-y/c hs làm Bµi tËp 3a trang 90 SBT
nghiªn cøu thùc hiƯn
Bµi tËp 3a) trang 90 SBT 
Tam giác vuông có 
x2 = 4.9 (®/l 2) 
 

File đính kèm:

  • docyo hinh 9 tiet1-5.doc