Giáo án Hình học 9 tiết 9, 10
Tuần: 5 Tiết: 9
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
`-HS biết: - Học sinh củng cố các hệ thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn
-HS hiểu: - Học sinh hiểu được cách tính tỉ số lượng giác của một góc
1.2 Kỹ năng:
-HS thực hiện được: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
-HS thực hiện thành thạo: Rèn cho học sinh kỹ năng dùng máy tính để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc.
1.3. Giáo dục:
-Thói quen: Vận dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc
-Tính cách: Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.
2.Nội dung bài học: các bài tập về Tỉ số lượng giác của góc nhọn
3.Chuẩn bị :
3.1-GV : phấn màu, thước thẳng, Máy tính FX 500 MS
3.2-HS: máy tính bỏ túi.
LUYỆN TẬP 1 Tuần: 5 Tiết: 9 Ngày dạy:20/09/2014 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: `-HS biết: - Học sinh củng cố các hệ thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn -HS hiểu: - Học sinh hiểu được cách tính tỉ số lượng giác của một góc 1.2 Kỹ năng: -HS thực hiện được: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. -HS thực hiện thành thạo: Rèn cho học sinh kỹ năng dùng máy tính để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc. 1.3. Giáo dục: -Thói quen: Vận dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc -Tính cách: Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác. 2.Nội dung bài học: các bài tập về Tỉ số lượng giác của góc nhọn 3.Chuẩn bị : 3.1-GV : phấn màu, thước thẳng, Máy tính FX 500 MS 3.2-HS: máy tính bỏ túi. 4. Tổ chức các hoạt động học tập: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1: Lớp 9a2: Lớp 9a3: 4.2. Kiểm tra miệng(8’) I.Bài tập cũ HS1: 1) Phát biểu định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? (2đ). HS1: 1) Định lý (74/SGK) 2) Sửa bài tập 12/SGK/76 (8đ) 2) Bài 12/SGK/76 sin600 = cos300 cos750 = sin150 sin52030’ = cos37030’ cot820 = tan80 tan800 = cot100 HS2: Sửa bài tập 13c/SGK/77 HS2: Bài 13c/SGK/77 Dựng góc nhọn a biết tana = tana = = 4.3.Tiến trình bài học II.Bài tập mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: KN: GIải Bài tập 14(9’) Bài 14/SGK/77 GV: - Yêu cầu HS làm bài 14/SGK/77 theo nhóm - Nhóm 1; 2 chứng minh ; - Nhóm 3,4 chứng minh + tana.cota = 1 + -Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. Ta có: *Þ Ta có: *Þ GV:Nhận xét và sữa sai (nếu có) * *= = Hoạt động 2: KN: Giải bài tập 15(9’) Bài 15/SGK/77 GV: - Gợi ý HS thực hiện bài 15/SGK/77 - và là hai góc phụ nhau, biết cos=0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của ? HS: và là hai góc phụ nhau. Vậy sin= cos = 0,8 Ta có: = 1 Þ sin2 = 1 – cos2 Þ sin2 = 1 – (0,8)2 Þ sin2 = 0,36 Þ sin = 0,6 (sin>0) và là hai góc phụ nhau nên sin= cos = 0,8; cos= sin = 0,6 GV:Dựa vào công thức nào ta tính được cos? HS: - - Một HS lên bảng tính GV: Căn cứ vào đâu có x2 = a.b Hoạt động 3:KN: GIải bài tập 16(9’) Bài 16/SGK/77 GV: Gọi HS đọc đề bài 16/77/SGK HS: Một HS đọc to đề bài 16/77/SGK GV: x là cạnh đối diện của góc 600, cạnh huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỉ số lượng giác nào của góc 600. HS: sin600 Ta xét sin600 Þ Bài 17/SGK/77 GV: Gọi HS đọc đề bài 17/SGK/77 - Tam giác ABC có là tam giác vuông không? HS: Không (vì BH # HC) GV: Em hãy nêu cách tính HS: Một HS lên bảng tính Tam giác AHB có =900; =450 Þ DAHB vuông cân Þ AH = BH = 20 Xét tam giác vuông AHC có AC2 = AH2 + HC2 (định lý Pitago) x2 = 202 + 212 = 841 x = = 29 4.4.Tổng kết(5’) III.Bài học kinh nghiệm Với góc nhọn a tùy ý ta có: ; ; tana.cota = 1; 4.5. Hướng dẫn học tập(5’). Đối với bài học ở tiết này: - Xem lại các bài tập đã giải - Bài 28; 29; 30; 31; 36/ SBT/93; 94 - Chuẩn bị: + Máy tính bỏ túi - Hướng dẫn: +Bài 28 :sử dụngquan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau +Bài 36:Xem phần hướng dẫn SBT/115 Đối với bài học ở tiết tiếp theo: -Xem trước các bài tập SGK tiết sau luyện tập 5.Phụ lục LUYỆN TẬP 2 Tuần: 5 Tiết: 10 Ngày dạy:20/09/2014 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: `-HS biết: - Học sinh củng cố các hệ thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn -HS hiểu: - Học sinh hiểu được cách tính tỉ số lượng giác của một góc 1.2 Kỹ năng: -HS thực hiện được: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. -HS thực hiện thành thạo: Rèn cho học sinh kỹ năng dùng máy tính để tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo góc. 1.3. Giáo dục: -Thói quen: Vận dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc -Tính cách: Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác. 2.Nội dung bài học: các bài tập về Tỉ số lượng giác của góc nhọn 3.Chuẩn bị : 3.1-GV : phấn màu, thước thẳng, Máy tính FX 500 MS 3.2-HS: máy tính bỏ túi. 4. Tổ chức các hoạt động học tập: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1: Lớp 9a2: Lớp 9a3: 4.2. Kiểm tra miệng(5’) I.Bài tập cũ GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài 21/ SGK/ 84 ( 10 điểm) HS1: Bài 21/ SGK/ 84 a) Sinx=0,3495 Þ x=200 27’10 »200 b) cos x=0,5427 Þ x » 570 7’ » 570 c) tanx »1,5142 Þ x » 560 33’ » 570 d)Cotx »3,163 Þ x » 170 32’ »180 HS2: Sửa bài 22/ SGK/ 84 ( 10 điểm) HS2: Bài 22/ SGK/ 84 a) sin200 và sin700 Ta có: sin200 <sin700 b) cos250 và cos63015’ Ta có: cos250 > cos63015’ c) tan73020’ và tan450 Ta có:tan73020’ > tan450 d) cot20 và cot37040’ Ta có: cot20 > cot37040’ 4.3.Tiến trình bài học II.Bài tập mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:KN : Dạng 1: Tính(10’) Dạng 1: Tính GV:Hướng dẫn HS thực hiện bài 23/ SGK/ 84 Sử dụng tính chất hai góc phụ nhau để tính. HS: Một HS nhắc lại tính chất hai góc phụ nhau. Một HS khác lên bảng tính. Bài 23/ SGK/ 84 a) = (vì cos650 = sin250 ) b)tan580 –cot320 =0 vì tan580=cot320 Hoạt động 2:KN: Dạng 2: Sắp xếp các tỉ số lượng giác(10’) Dạng 2: Sắp xếp các tỉ số lượng giác GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm bài 24/ SGK/ 84. HS: Thảo luận nhóm ( 3 phút) Nhóm 1;2: câu a Nhóm 3; 4: câu b Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. Bài 24/ SGK/ 84 a) sin 780,cos140,sin 470,cos870 Cách 1: ta có: cos140 = sin760 cos870 = sin30 Þ sin30 < sin470 < sin760 < sin780 Hay cos870< sin470< cos140< sin780 Cách 2: Dùng máy tính (bảng số để tính tỉ số lượng giác Sin780 » 0,9781 Cos140 » 0,9702 Sin470 » 0,7314 Cos870 » 0,0523 Þ cos870< sin470< cos140< sin780 b) Giải tương tự Hoạt động 3: KN Dạng 3: So sánh(10’) Dạng 3: So sánh GV: Hướng dẫn +Viết tan250 dưới dạng tỉ số giữa sin và cos, rồi so sánh hai phân số cùng tử. + Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính rồi so sánh. HS: Hai HS lên bảng thực hiện ( mỗi em hai câu) GV: Kiểm tra tập vài HS và nhận xét bài làm của HS trên bảng. Bài 25/ SGK/ 84 a)tan250 và sin250 ta có tan 250= mà cos250 < 1 Þ > sin250 Do đó tan250 > sin250 Hoặc tan250 » 0,4663 sin250 » 0,4226 nên tan250 > sin250 b) cot320 và cos320 ta có : cot320 = mà sin320 < 1 Þ cot320 > cos320 c) tan450 và cos450 Ta có tan450 =1 và cos 450 = Vì 1 > nên tan450 > cos450 d) cot600 và sin 300 Ta có cot600 = vàsin300 = Vì nên cot600 > sin300 4.4.Tổng kết(5’) III.Bài học kinh nghiệm Muốn so sánh các tỉ số lượng giác của các góc nhọn ta vận dụng các tính chất: + Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau + Tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg. 4.5. Hướng dẫn học tập(5’). Đối với bài học ở tiết này: - Học bài: 1. Khái niệm tỉ số lượng giác 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau 3. Xem lại cách tra bảng lượng giác - Làm bài tập: Bài 20/ SGK/ 84; Bài 41;45/ SBT/ 95;96 - Hướng dẫn bài 204/ SGK/ 8: + Sử dụng bảng lượng giác (cả phần hiệu chính) + Lưu ý tính đồng biến của sin và tg, nghịch biến của cos và cotg. Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Xem trước bài hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 5.Phụ lục
File đính kèm:
- tiet 910 hhoc9.doc