Giáo án Hình học 9 - Tiết 28: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Lê Thị Kiều Thu

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: (12’)

 GV cho HS làm ?1.

 Đây cũng là nội dung của một định lý. GV giới thiệu định lý trong SGK.

 Các cặp cạnh và góc ở trên thuộc hai tam giác nào?

 Hai tam giác này là hai tam giác gì? Có các yếu tố nào bằng nhau?

 GV dùng thước phân giác tìm tâm của miếng gỗ hình tròn.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 2: (8’)

 GV hướng dẫn HS chứng minh bài tập ?3.

Vì sao AIE = AIF ?

 AIE = AIF ta suy ra điều gì?

Tương tự, ta có: ID = IE

Ta suy ra: ID = IE = IF nghĩa là D, E, F cùng nằm trên một đường tròn.tâm I.

 HS làm xong ?3, GV giới thiệu thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác và tam giác ngoại tiếp đường tròn.

Hoạt động 3: (7’)

 Chứng minh bài tập ?4 tương tự như chứng minh ?3.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 GV giới thiệu cho HS biết thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 28: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 15 – 11 – 2014
Ngày dạy: 22 – 11 – 2014
Tuần: 14
Tiết: 28
§6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- HS biết được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Biết được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn và đường tròn bàng tiếp tam giác.
	2. Kĩ năng:
- Biết vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác cho trước. Vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để giải một số bài tập liên quan. Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, thước phân giác, compa.
- HS: SGK, thước thẳng, compa.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/......................; 9A2:/
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	- Nhắc lại hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
	- Vẽ (O). Vẽ AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) với điểm A nằm ngoài (O).
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
	GV cho HS làm ?1.
	Đây cũng là nội dung của một định lý. GV giới thiệu định lý trong SGK.
	Các cặp cạnh và góc ở trên thuộc hai tam giác nào?
	Hai tam giác này là hai tam giác gì? Có các yếu tố nào bằng nhau?
	GV dùng thước phân giác tìm tâm của miếng gỗ hình tròn.
	AB = AC
	HS chú ý theo dõi và đọc lại định lý
	AOB và AOC
 Là hai tam giác vuông, chúng có: OB = OC = R và OA là cạnh chung.
	HS chú ý theo dõi.
1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau: 
?1: 
Định lý: (SGK)
Chứng minh: 
Xét hai tam giác vuông AOB và AOC ta có: 	OB = OC = R
	OA là cạnh chung
Do đó: AOB = AOC (ch – cgv)
Suy ra:	1) AB = AC
	2) = 
	3) = 
?2: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (8’)
	GV hướng dẫn HS chứng minh bài tập ?3.
Vì sao AIE = AIF ?
	AIE = AIF ta suy ra điều gì?
Tương tự, ta có: ID = IE
Ta suy ra: ID = IE = IF nghĩa là D, E, F cùng nằm trên một đường tròn.tâm I.
	HS làm xong ?3, GV giới thiệu thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác và tam giác ngoại tiếp đường tròn.
Hoạt động 3: (7’)
	Chứng minh bài tập ?4 tương tự như chứng minh ?3.
	GV giới thiệu cho HS biết thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác.
	HS chứng minh ?3 theo hướng dẫn của GV.
	=; AI là cạnh chung.
	IE = IF
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại.
	HS chứng minh như bài tập ?3 ở trên.
	HS chú ý và nhắc lại
2. Đường tròn nội tiếp tam giác: 
?3: 
	Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác. Tam giác được gọi là ngoại tiếp đường tròn.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác: 
?4: 
	Đường tròn tiếp xúc với một cạnh và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
 	4. Củng Cố: (9’)
 	- Cho (O). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A. H là giao điểm của OA và BC. Hãy tìm các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
 	5. Dặn Dò: (1’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 26, 27, 28.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH9T28.doc