Giáo án Hình học 9 chương 3 Trường THCS Hải Vân

I – Mục tiêu:

- HS nhận biết dược góc ở tâm, có thể chỉ ra 2 cung tương ứng trong đó có 1 cung bị chắn.

- HS biết cách thực hiện đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy được sự tương ứng giữa số đo độ của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn.

- Biết so sánh 2 cung trên cùng 1 đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng và vận dụng được định lý về cộng hai góc.

II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa

 HS: thước, compa, thước đo góc, đọc trước bài mới.

III – Tiến trình bài dạy

1) Ổn định :Lớp 9A2: Lớp 9A3: . .Lớp 9A4 .

2) Kiểm tra: Không

Bài mới:

doc14 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 chương 3 Trường THCS Hải Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0B = 0C = 0D = R
HS nêu c/m
 AB = CD 
 í
Góc A0B = góc C0D
 í
 D A0B = D C0D 
 í
 AB = CD (gt)
0A = 0B = 0C = 0D = R 
HS khái quát lại định lý
Sgk/71
 (0) 
A, B, C, D ẻ (0) 
a) AB = CD 
 ị AB = CD 
b) AB = CD 
 ị AB = CD
CM
 HS tự trình bày C/m
Hoạt động 3: Định lý 2: (8’)
GV yêu cầu HS đọc nội dung định lý 2 
GV vẽ hình 
? Định lý tên chỉ đúng trong trường hợp nào ?
HS đọc nội dung định lý 
HS ghi gt –kl 
HS xét cung nhỏ trong 1 hoặc 2 đ/tr bằng nhau
Sgk/71
(0) 
A, B, C, D ẻ (0) 
a) ABnhỏ > CDnhỏ ị AB > CD
b) AB > CD 
ị ACnhỏ > CDnhỏ
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10’)
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ? ghi gt – kl ?
? Để c/m IM = IN ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
? Lập mệnh đề đảo của bài toán ?
? Mệnh đề đảo có đúng không ? tại sao ?
? Điều kiện để mệnh đảo đúng ?
GV yêu cầu HS về c/m mệnh đề đảo 
GV giới thiệu liên hệ giữa đường kính, dây và cung
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS thực hiện 
HS nêu cách c/m 
AB là TT của MN 
 í
 0M = 0N 
 í
 gt 
HS thực hiện trả lời 
HS không vì dây có thể là đường kính
HS dây không đi qua tâm
Bài tập 14 (sgk/72) 
(0) AB = 2R
NM là dây 
AM = AN
IM = IN 
CM
 AM = AN (gt) 
ị AM = AN (liên hệ giữa dây và cung) có 0M = 0 N = R 
ị AB là trung trực của MN 
ị IM = IN 
 AB ^ NM tại I 
 AM = AN IM = IN
 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) 
Học thuộc định lý 1; 2 – nắm vững mối quan hệ giữa đường kính, cung và dây cung trong đường tròn. Làm bài tập 11; 12; 13 (sgk/72). Đọc trước bài 3
---------------------------------------------------
Ngày soạn: 1/1/08
Ngày giảng: /12/08
Tiết 40: góc nội tiếp 
I – Mục tiêu:
HS nhận biết được góc nội tiếp trên 1 đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp, phát biểu và c/m được định lý về số đo góc nội tiếp .
Nhận biết và c/m được các hệ quả của định lý về góc nội tiếp. Biết cách phân chia các trường hợp.
II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa
 HS: thước, compa, thước đo góc, ôn tập về góc ở tâm.
III – Tiến trình bài dạy 
1) ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4……………..
2) Kiểm tra: (6’) 
 ? Định nghĩa góc ở tâm ? Quan hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn ?
3) Bài mới: GV nêu vấn đề như khung chữ sgk
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (10’)
GV đưa hình vẽ 13 sgk trên bảng phụ
? Quan sát H13a có nhận xét về đỉnh và cạnh của góc BÂC ?
GV giới thiệu định nghĩa góc nội tiếp 
? Em hiểu thế nào là góc nội tiếp ?
? Nhận xét góc BÂC ở H13b ?
GV giới thiệu cung bị chắn
? Tìm cung bị chắn trong H13a,b ?
? Góc nội tiếp và góc ở tâm có điểm gì khác nhau?
GV nhấn mạnh: góc ở tâm chắn cung nhỏ hoặc nửa đường tròn; góc nội tiếp chắn cung nhỏ, cung lớn, đó là điều khác cơ bản của góc nội tiếp và góc ở tâm 
GV cho HS làm ?1 sgk 
? Vì sao các góc ở hình trên không phải là góc nội tiếp ?
? Một góc nội tiếp phải thoả mãn mấy điều kiện ?? Quan hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn ntn ? 
GV vậy quan hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn ntn ? 
GV cho HS làm ?2 sgk
GV yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện đo trên bảng HS còn lại đo trong sgk 
? Giải thích cách đo cung BC ?
? Qua ?2 có nhận xét gì ? 
HS nêu nhận xét 
HS nêu đ/n
HS góc BÂC là góc nội tiếp 
HS trả lời H13a cung BC nhỏ; H13b cung BC lớn
HS nêu điểm khác nhau
HS đọc nội dung ?1
HS quan sát hình và trả lời
HS 2 ĐK đỉnh; 2 cạnh
HS có thể trả lời 
HS đọc?2 sgk
3 HS đo trên bảng
HS còn lại đo sgk
HS giải thích cách đo
HS nêu nhận xét
Góc BAC nội tiếp , 
cung BC cung bị chắn
Hoạt động 2: Định lý (18’) 
GV giới thiệu định lý 
? Dựa vào hình vẽ trên hãy ghi gt – kl? 
GV kết luận bằng đo đạc đã biết góc BÂC = 1/2sđ cung BC, bằng suy luận hãy c/m định lý.
? Để c/m định lý ta c/m mấy trường hợp ?
GV yêu cầu HS đọc thông tin c/m sgk
? Từ hình vẽ 16 hãy c/m trường hợp 1?
GV yêu cầu HS trình bày c/m 
? Để c/m phần a vận dụng kiến thức nào ? 
? Nếu cung BC = 700 thì góc BAC = ?
? Trong trường hợp b người ta c/m như thế nào ?
GV gợi ý vẽ đường kính AD 
? Góc BÂC = tổng 2 góc nào ? 
GV tương tự trường hợp b c/m trường hợp c: vẽ đường kính AD
? Góc BÂC bằng hiệu 2 góc nào ?
GV yêu cầu HS về nhà tự trình bày chứng minh
GV chốt lại cả 3 trường hợp 
GV trả lời câu hỏi khung chữ sgk
HS đọc định lý 
HS ghi gt - kl
HS 3 trường hợp
HS c/m theo sơ đồ 
Sđ BÂC = 1/2sđ BC 
Sđ BÂC = 1/2sđ góc A0C
Sđ góc A0C = sđ AC 
HS t/c góc ngoài; góc ở tâm
HS góc BÂC = 350 
HS nêu cách c/m
HS BÂD + DÂC
HS DÂC – DÂB
HS nghe hiểu và tự trình bày 
* Định lý: sgk /73 
BÂC nội tiếp (0) 
Sđ BÂC = 1/2sđ BC
CM
a) Tâm 0 nằm trên 1 cạnh của góc 
b) Tâm 0 nằm trong góc BÂC
c) Tâm 0 nằm ngoài góc BÂC
Hoạt động 3: Hệ quả (10’)
GV ghi hệ quả trên bảng phụ 
GVnhấn mạnh hệ quả - yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ các tính chất 
GV nêu hướng c/m các trường hợp 
HS đọc hệ quả 
HS vẽ hình trên bảng
HS 1vẽ phần a,b 
HS 2 vẽ phần c,d
HS khác cùng làm và nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (5’) 
? Định nghĩa góc nội tiếp, phát biểu định lý về số đo góc nội tiếp và hệ quả của định lý về góc nội tiếp ?
? Hãy lựa chọn câu đúng, câu sai ? giải thích vì sao ?
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân 
GV gọi HS trả lời
HS nhắc lại 
HS đọc bài tập
HS trả lời miệng
HS đọc bài 18 
HS trả lời tại chỗ 
Bài tập 15: (sgk/75) 
Đúng 
Sai
Bài tập 18: (sgk/75)
Góc PÂQ = góc PBQ = góc PCQ ( cùng chắn cung PQ)
4) Hướng dẫn về nhà (2’) 
Học thuộc đ/n, định lý , hệ quả về góc nội tiếp. Xem kỹ cách c/m các trường hợp 
Làm bài tập 16; 17; 18; 19 (sgk/75) 
----------------------------------------------------
Ngày soạn: 1/1/08
Ngày giảng: /12/08
Tiết 41: Luyện tập 
I – Mục tiêu:
Củng cố định nghĩa, định lý và các hệ quả của góc nội tiếp .
Rèn kỹ năng vẽ hình theo đầu bài, vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào c/m hình học.
Rèn tư duy lô gíc, chính xác cho HS.
II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa
 HS: thước, compa, thước đo góc, ôn tập về góc nội tiếp, làm bài tập được giao.
III – Tiến trình bài dạy 
1) ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4……………..
2) Kiểm tra: (6’) 
 ? Định nghĩa góc nội tiếp ? Vẽ 1 góc nội tiếp bằng 300 ?
? phát biểu định lý về góc nội tiếp ? Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Góc nội tiếp bao giờ cũng có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn 1 cung. (thiếu điều kiện góc nội tiếp < 900)
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đường tròn.
Kết quả: câu đúng ; câu sai 
3) Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động1: Chữa bài tập (8’)
? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ?
GV yêu cầu HS lên bảng chữa
GV nhận xét bổ xung – nhấn mạnh cách c/m 2 đoạn thẳng vuông góc: C/m đ/t đi qua trực tâm (giao điểm 3 đường cao)
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS lên bảng làm 
HS khác theo dõi và nhận xét
Bài tập 19: (sgk/75)
(0); AB = 2R 
S ẽ (0) 
SA ầ (0) tại M SB ầ (0) tại N BM ầ AN tại H SH ^ AB
CM
D SAB có gócAMB = gócANB = 900 (góc nội tiêp …) 
ị AN ^ SB; BM ^ SA 
mà AN ầ BM tại H ị H là trực tâm 
ị SH ^ AB
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ?
? Nêu cách vẽ hình và ghi gt – kl ? 
? C/m 3 điểm thẳng hàng ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
GV nhận xét bổ xung – chốt cách c/m 3 điểm thẳng hàng : từ bài 20 GV mở rọng cho bài 21 
? Nêu yêu cầu của bài ?
GV yêu cầu 1 HS lên vẽ hình 
? Ghi gt – kl của bài toán ? 
? M ẽ(0) ị M có thể nằm ở vị trí nào so với đường tròn (0) ?
? M nằm trong (0) c/m MA.MB = MC.MD ntn ? 
? Tương tự M nằm ngoài (0) hãy c/m MA.MB = MC. MD ?
GV hướng dẫn HS c/m cả 2 trường hợp theo sơ đồ 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trình bày c/m 
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
GV chốt cách c/m hệ thức hình học: thường gắn vào 2 tam giác và chứng minh 2 tam giác đó đồng dạng với nhau.
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS nêu cách vẽ và vẽ hình vào vở
HS ghi gt – kl 
HS góc ABC + góc ACD = 1800 
HS trình bày c/m
HS khác cùnglàm và nhận xét 
HS theo dõi làm bài 21 ở nhà 
HS đọc đề bài – nêu yêu cầu của bài 
HS vẽ hình trên bảng 
HS khác cùng vẽ vào vở
HS ghi gt –kl 
HS M nằm trong (0) và M nằm ngoài (0) 
HS c/m 
D MAC ~ D MDB
HS c/m 
D MAD ~ D MCB
HS hoạt động nhóm trình bày
 nhóm 1;3;5 câu a nhóm 2;4;6 câu b
HS nghe hiểu 
Bài tập 20: (sgk/76) 
(0) ầ (0’) tại A,B AC = 2R; 
AD = 2r
C, B, D thẳng hàng
CM
Nối BA; BC; BD ta có 
góc ABC = góc ABD = 900 (góc n/tiếp …) ị góc ABC + góc CBD = 1800 
ị C, B, D thẳng hàng
Bài tập 23: (sgk/76) 
(0) M ẽ (0) ; A,B,C,D ẻ(0) ; 
AB ầ CD ={M}
MA. MB = MC . MD
CM
a) Trường hợp M nằm trong (0) 
Xét D MAC và D MDB có 
góc M1 = góc M2 (đối đỉnh); 
 Â = góc D (góc n/tiếp cùng chắn CB) 
ị D MAC ~ D MDB (g.g) 
ị hay MA.MB = MC.MD
b) Trườnghợp M nằm ngoài (0) 
Xét D MCB và D MAD có
Góc M chung
Góc B = góc D( góc n/tiếp cùng chắn AC)
ị D MCB ~ D MAD (g.g) 
ị hay MA.MB = MC. MD
GV đưa bài tập : Các câu sau đúng hay sai ?
a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có cạnh chứa dây cung của đường tròn
b) Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn
c) Hai cung bằng nhau thì 2 dây căng 2 cung đó sẽ //. 
 Kết quả: a; c sai b đúng
GV khái quát lại dạng bài tập: 
Chứng minh đường thẳng vuông góc vận dụng kiến thức về 3 đường cao đồng quy. 
Chứng minh đẳng thức hình học vận dụng tam giác đồng dạng
4) Hướng dẫn về nhà: (2’)
Ôn tập lại các đ/n; định lý , hệ quả của góc nội tiếp. Vận dụng vào làm các bài tập. 
Làm bài tập 21; 22; 24; 25 (sgk/ 76). Đọc trước bài 4.
--------------------------------------------------------
Ngày soạn: 1/1/08
Ngày giảng: /12/08
Tiết 42: góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
I – Mục tiêu:
HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
HS phát biểu và c/m được định lý về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
HS biết áp dụng định lý vào giải bài tập.
Rèn tư duy lô gíc trong c/m hình học
II- Chuẩn bị : GV: thước đo góc, thước thẳng, compa
 HS: thước, comp

File đính kèm:

  • docGIAO AN CHUONG III.doc