Giáo án Hình học 9 tiết 19: Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - HS hiểu được định nghĩa đđường tròn , các tính chất của đường tròn , sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn.

 - HS hiểu được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn

 2. Kỹ năng: - HS biết cách vẽ đường tròn đi qua hai điểm cà ba điểmcho trước .Biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp của một tam giác.

 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ ngiêm túc , tích cực, Tính thẫm mỹ của toán học.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Tấm bìa hình tròn, compa, thước thẳng, dụng cụ tìm tâm đường tròn.

2. HS: Tấm bìa hình tròn, compa, thước thẳng.

III.Phướng pháp :

 - Quan sát, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tiết 19: Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Tiết: 19
Ngày soạn: 20/10/2014
Ngày dạy : 23/10/2014
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
§1. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức: - HS hiểu được định nghĩa đđường tròn , các tính chất của đường tròn , sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn.
	 - HS hiểu được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn 
	2. Kỹ năng: - HS biết cách vẽ đường tròn đi qua hai điểm cà ba điểmcho trước .Biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp của một tam giác.
	 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ ngiêm túc , tích cực, Tính thẫm mỹ của toán học. 
II. Chuẩn bị:
GV: Tấm bìa hình tròn, compa, thước thẳng, dụng cụ tìm tâm đường tròn.
HS: Tấm bìa hình tròn, compa, thước thẳng.
III.Phướng pháp :
	- Quan sát, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình:
 1. Ổn định lớp: (1’) : 9A1
	 2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	GV giới thiệu nội dung của chương II.
	 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
-GV: Vẽ và yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O, bán kính R .
-GV: Gọi một HS lên bảng viết kí hiệu đường tròn tâm O, bán kính R.
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa đường tròn tâm O, bán kính R.
-GV: Cho HS làm ?1.
Hoạt động 2: (10’)
-GV: Cho HS suy nghĩ, vẽ và trả lời.
-HS: Vẽ hình vào vở.
-HS: Lên bảng viết: kí hiệu (O;R) hoặc (O)
-HS: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
-HS: Làm ?1.
-HS: Có vô số đường tròn đi qua hai điểm. Tâm của chúng nằm trên đường	
1. Nhắc lại về đường tròn: 
	Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
	Kí hiệu (O;R) hoặc (O)
O
R
 —
?1: 	OKH>OHK
2. Cách xác định đường tròn: 
?2: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV: Cùng HS làm ?3. GV giới thiệu sự xác định của đương tròn.
-GV: Thông qua đó, GV giới thiệu về đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
Hoạt động 3: (8’)
-GV: Vẽ (O)
-GV: OA = OB?
-GV: Điểm B có thuộc (O) không? Vì sao?
-GV: Giới thiệu kết luận như SGK.
Hoạt động 4: (8’)
-GV: Vẽ hình như trong SGK. Cho HS về nhà vẽ.
-GV: Là đường gì của đoạn thẳng CC’?
-GV: Hãy so sánh OC và OC’.
-GV: OC = OC’ thì ta suy ra được điều gì?
-GV: Giới thiệu kết luận như SGK.
trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
-HS: Theo dõi và vẽ hình vào vở.
-HS: Chú ý theo dõi.	
-HS: Vẽ (O)
-HS: OA = OB vì B theo tính chất đối xứng.
-HS: Điểm B thuộc (O) vì OB = OA nên B cách O một khoảng bằng R.
-HS: Nhắc lại.
-HS: Chú ý theo dõi.
-HS: Chính là đường trung trực của CC’ .
-HS: OC = OC’ 
-HS: Suy ra C’ thuộc (O)
-HS: Nhắc lại.
?3: Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta chỉ vẽ được một đường tròn.
 (O) ngoại tiếp ABC
ABC nội tiếp (O)
3. Tâm đối xứng:
?4:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
4. Trục đối xứng:
?5:
	Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
 4. Củng cố: (5’)
 	- GV cho HS làm bài tập 1; 2.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi
 - Làm các bài tập đã giải 3; 4; 6; 7; 9 (SGK)
 6.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTuan 10 Tiet 19 Su xac dinh cua duong tron NH20142015.doc