Giáo án Hình Học 9 chương IV Năm học 2011- 2012

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Nhớ và khắc sâu khái niệm về hình trụ: Đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt // với trục, // với đáy.Nắm và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ.

 - Kĩ năng: Quan sát, quay hình phát hiện các yếu tố của hình. kĩ năng giải các bài tập tính toán.

- Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát, biết liên hệ thực tế.

II. Phương pháp

 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề => kết luận.

III. Chuẩn bị :

 Giáo viên : Tranh hình, vật mẫu, thiết bị mô tả. Hệ thống câu hỏi và bài tập

 Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa

VI. Hoạt động dạy học:

1 . Ổn định

2. Bài dạy

 

doc29 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 9 chương IV Năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lớp hoàn thành. Một học sinh trình bày bảng: 
Hình nón
Bán kính đáy
R
Đg kính đáy
d
Chiều cao
h
Độ dài đg sinh
l
Thể tích
V
5
10
12
13
314
8
16
15
17
1005
7
14
24
25
1231,5
20
40
21
29
8796
HĐ2: Luyện tập (33’)
-ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn maứn hỡnh:
35 cm
30 cm
10 cm
Tớnh dieọn tớch vaứnh muừ?
+Tớnh dieọn tớch xung quanh phaàn choựp muừ?
+Tớnh toồng dieọn tớch vaỷi caàn laứm neõn caựi muừ?
Bài 27( SGK-119)
70cm
1,40m
1,60m
a)Theồ tớch cuỷa duùng cuù treõn ủửụùc tớnh nhử theỏ naứo?
b)Neõu caựch tớnh dieọn tớch maởt ngoaứi cuỷa duùng cuù?
(khoõng tớnh naộp ủaọy)
Bài 28(SGK-119)
Gv đưa bài và hình vẽ lên màn hình.
21
ã
ã
9
36
27
Muốn tính thể tích xô ta làm thế nào ?
V = 
-Quan saựt hỡnh veừ
-Neõn caựch tớnh ?
+Dieọn tớch vaứnh muừ laứ:
S1 = 
 (cm2)
+Dieọn tớch xung quanh 
phaàn choựp muừ laứ 
S2 
Đại diện một học sinh trình bày lời giải:
Hs:
Tính diện tích xq hình trụ ….S1
Tính diện tích xq hình nón ….S2 
=> Diện tích xq của dụng cụ là 
 S = S1+S2 
Hs quan sát và tóm tắt
 Cho 	r1 = 21 cm
	r2 = 9 cm
a)Tớnh Sxq ?
b)Tớnh dung tớch?
Vieỏt c/thửực tớnh:
a)Sxq
Baứi 21:SGK- 
Toồng dieọn tớch vaỷi caàn laứm neõn caựi muừ laứ:
S = S1 + S2 
S 
S = 475p (cm2)
Bài 27( SGK-119)
a) Hình trụ: r = 0,7m =70cm , h1=70cm
=> (cm3) Hình nón:r =70cm,h2=0,9m =90cm
=> (cm3)Thể tích của dụng cụ là: V=V1+V2
V=(cm3)
b)Diện tích x/quanh của h/trụ là (cm2) 
 Độ dài đường sinh là:
 (cm)
Diện tích x/quanh của hình nón là
106 = 7420 (cm2)
Diện tích x/quanh của dụng cụ là
 S = S1+S2 = 2prh + prl 
= 2p.0,7.0,7 + p.0,7. 
= 0,7p.(1,4 + ) ằ 5,59 (m2).
Bài 28 (SGK-120)
a) Hình nón cụt có bán kính đáy r1=2,1cm và r2 =9cm, độ dài đường sinh l =36cm
=> Diện tích xung quanh:
(cm2)b) Chiều cao của xô hình nón cụt  
 (cm)
Thể tích của hình nón cụt là:
 (cm3)
 = 80,343 (lít)
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’)
BTVN: 24,29 SGK 
 16,18 SBT
Yêu cầu hsinh đọc trước bài sau: Hình cầu, Diện tích mặt cầu, Thể tích hình 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 15/04/12
Ngày giảng: 17/04/12
Tiết 62 Đ3. Hình cầu- Diện tích mặt cầu và thể tích hình Cầu
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Hs nắm vững các KN của hình cầu: tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. Hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi 1 mp luôn là hình tròn.
 - Kĩ năng: Nắm và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích của hình cầu.
- Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát, biết liên hệ thực tế. 
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề => kết luận.
III. Chuẩn bị :
 Giáo viên : Tranh hình,vật mẫu hình 103, 104, 105, thiết bị mô tả. Hệ thống câu hỏi và bài tập 
 Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2. Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Hình cầu (10’)
?Duứng moõ hỡnh vaứ hỡnh veừ giụựi thieọu caực khaựi nieọm: maởt caàu, taõm vaứ baựn kớnh cuỷa hỡnh caàu, maởt caàu.
?Thửùc hieọn quay hỡnh
?Haừy laỏy vớ duù veà hỡnh caàu, maởt caàu.
-Quan saựt h/veừ
-Theo doừi GV thửùc hieọn
-Vớ duù: hoứn bi, quaỷ boựng baứn, quaỷ ủũa caàu ....
1. Hình cầu
A
O
A
O
B
ã
ã
B
HĐ2: Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng (13’)
-Khi caột hỡnh caàu bụỷi 1mp thỡ phaàn mp naốm trong hỡnh caàu laứ hỡnh gỡ?
-Laứm baứi ?1
 Hỡnh 
Maởt caột
Hỡnh truù
Hỡnh caàu
Hỡnh chửừ nhaọt
Không
khoõng
Hỡnh troứn baựn kớnh R
coự 
coự
H/troứn baựn kớnh < R
khoõng
coự
-Cho HS ủoùc nhaọn xeựt
-Hỡnh troứn
-Thửùc hieọn
-Ruựt ra nhaọn xeựt.
-ẹoùc to nx sgk.
2.Cắt hình cầu bởi một mp
O
R
-Nhaọn xeựt (SGK-122)
HĐ3: Diện tích mặt cầu (10’)
-Baống thửùc nghieọm, ngửụứi ta thaỏy dieọn tớch maởt caàu gaỏp 4 laàn dieọn tớch hỡnh troứn lụựn cuỷa hỡnh caàu
S = 4pR2 maứ 2R = d 
ị S = pd2
-Cho HS laứm vớ duù sgk
+Ta caàn tớnh gỡ ủaàu tieõn?
+Neõu caựch tớnh ủửụứng kớnh cuỷa maởt caàu thửự hai?
Tớnh dieọn tớch maởt caàu coự ủ kớnh 42cm
Giaỷi:
Ta coự: S = pd2
S = p.422 = 1764p (cm2)
-ẹoùc vớ duù
+Tớnh dieọn tớch maởt caàu thửự hai
+Neõu nhử sgk.
3. Diện tích mặt cầu
R laứ baựn kớnh, d laứ ủửụứng kớnh cuỷa maởt caàu
Vớ duù:
Goùi d laứ ủửụứng kớnh cuỷa maởt caàu thửự hai, ta coự:
 = 3.36 = 108
ị 
Vaọy d ằ 5,86 cm.
HĐ4: Luyện tập (10’)
- Coõng thửực tớnh dieọn tớch maởt caàu
Baứi 31: (SGK- 124)
Baựn kớnh hỡnh caàu
0,3mm
6,21dm
0,283m
100km
6hm
50dam
 Dieọn tớch 
 maởt caàu
1,13mm2
484,37dm2
1,006m2
125663,7km2 
 452,39hm2
31415,9dam2
Hướng dẫn 
Bài 32: (SGK-125)
r
2r
Hs nêu cách tính
Sxqcủa hình trụ
Smặt cầu =?
Bài 32: (SGK-125)
Dieọn tớch x/quanh cuỷa hỡnh truù:
Toồng dieọn tớch hai nửỷa maởt caàu: S mặt cầu 
Dieọn tớch caàn tớnh laứ:
 S =Sxq- S mặt cầu= 
HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững các KN về hình cầu, các công thức tính diện tích mặt cầu .
- Bài tập về nhà: 33;34;35 (SGK-125;126)
- Tiết sau Luyện tập 
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 17/04/12
Ngày giảng: 19/04/12
 Tiết 63 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về hình trụ, hình nón và hình cầu. 
 - Kĩ năng: Nhận xét, khai triển hình, kĩ năng tính toán các yếu tố trong hình: diện tích mặt cầu, thể tích của hình cầu. 
- Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát, biết liên hệ thực tế. 
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề => kết luận.
III. Chuẩn bị :
 Giáo viên : Hệ thống câu hỏi và bài tập 
 Học sinh : Chuẩn bị tốt hệ thống bài tập về nhà.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2. Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (8’)
-Khi caột hỡnh caàu bụỷi 1 mp, ta ủửụùc maởt caột laứ hỡnh gỡ? 
Theỏ naứo laứ ủửụứng troứn lụựn cuỷa hỡnh caàu?
*Trong caực hỡnh sau ủaõy, hỡnh naứo coự dieọn tớch lụựn nhaỏt?
(A). Hỡnh troứn coự baựn kớnh 2 cm.
(B). Hỡnh vuoõng coự ủoọ daứi caùnh 3,5cm
(C).Dvụựi ủoọ daứi các cạnh laứ 3cm, 4cm, 5cm.
(D). Nửỷa maởt caàu baựn kớnh 4cm.
-Khi caột hỡnh caàu bụỷi 1 mp, ta ủửụùc maởt caột laứ hỡnh troứn. 
Giao cuỷa maởt phaỳng ủoự vaứ maởt caàu laứ ủửụứng troứn. ẹửụứng troứn ủi qua taõm laứ ủ/troứn lụựn.
Choùn (D).
S(A) = 22p = 4p (cm2)
S(B) = (3,5)2 = 12,25 (cm2)
S(C) = = 6 (cm2) (tam giaực vuoõng)
S(D) = (cm2)
HĐ2: Luyện tập (25’)
GVđưa bảng phụ bài 31 
Baựn kớnh hỡnh caàu
0,3mm
6,21dm
 0,283m
100km
6hm
50dam
 Theồ tớch 
hỡnh caàu
0,113mm3
1002,64dm3
 0,095m3
4186666km3 
 904,32hm3
523333dam3
Nhận xét kết quả.
Bài 30(SGK-124)
-ẹửa ủeà baứi leõn maứn hỡnh:
-toựm taột : V = 113 (cm3)
Xaực ủũnh baựn kớnh R?
-Neõu caựch laứm, choùn keỏt quaỷ
Bài 34(SGK-125)
? Hs đọc bài, tóm tắt 
? Hs lên tính
Bài 32(SGK-125)
r
2r
? Nờu cỏch tớnh diện tớch xung quanh, Tổng diện tớch hai nửa cầu ?
- Hs lên điền
-ẹoùc to ủeà baứi
Tớnh:
Hs tóm tắt bài toán
Hs vẽ hình 
Nêu cách tính
- Diện tích xung quanh trụ
-Tổng diện tích hai nửa mặt cầu
Bài 31(SGK-124)
Bài 30(SGK-124)
V = ị R3 = = 
ị R = 3(cm) 
 Choùn (B). 3cm
Bài 34(SGK-125)
d = 11m
Tính SMặt cầu= ?
Giải
 Diện tích mặt khinh khí cầu đó là :
SMặt cầu= pd2 ằ 3,14.112 ằ 379,94(m2)
Bài 32(SGK-125
Dieọn tớch xung quanh cuỷa hỡnh truù:
Toồng dieọn tớch hai nửỷa maởt caàu: 
Dieọn tớch caàn tớnh laứ: 
S =Sxq- S mặt cầu= 
HĐ4: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững công thức VHình cầu ; SMặt cầu theo bán kính ,đường kính
- Bài tập: 35;36;37 (SGK-126)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 12/04/11
Ngày giảng: 18/04/11
 Tiết 64 Đ3. Diện tích mặt cầu và thể tích hình (tiếp)
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Hs nắm vững các KN của hình cầu: tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu. Hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi 1 mp luôn là hình tròn.
 - Kĩ năng: Nắm và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích của hình cầu.
- Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát, biết liên hệ thực tế. 
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề => kết luận.
III. Chuẩn bị :
 Giáo viên : Tranh hình,vật mẫu hình 103, 104, 105, thiết bị mô tả. Hệ thống câu hỏi và bài tập 
 Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2. Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Kiểm tra (7’)
-Khi caột hỡnh caàu bụỷi 1 mp, ta ủửụùc maởt caột laứ hỡnh gỡ? 
Theỏ naứo laứ ủửụứng troứn lụựn cuỷa hỡnh caàu?
? Nêu công thức tính diện tích mặt cầu ?
O
R
-Khi caột hỡnh caàu bụỷi 1 mp, ta ủửụùc maởt caột laứ hỡnh troứn. 
Giao cuỷa maởt phaỳng ủoự vaứ maởt caàu laứ ủửụứng troứn. ẹửụứng troứn ủi qua taõm laứ ủửụứng troứn lụựn.
 Công thức : SMặt cầu= pd 2
HĐ2: Thể tích hình cầu (15’)
Giụựi thieọu vụựi HS duùng cuù thửùc haứnh: moọt bỡnh caàu coự baựn kớnh R vaứ moọt coỏc thuyỷ tinh coự baựn kớnh R vaứ chieàu cao 2R.
Vtruùù = pR2. 2R = 2pR3
ị theồ tớch hỡnh caàu baống:
Vcaàu = Vtruù = .2pR3
Vcaàu = pR3
-Giụựi thieọu coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh caàu theo d
Vcaàu = pR3 = p
= p = 
Nhaọn xeựt: Sau khi nhaỏc hỡnh caàu ra khoỷi hỡnh truù:
+ẹoọ cao cuỷa coọt nửụực coứn laùi baống c/cao cuỷa h/truù
+Do ủoự theồ tớch cuỷa hỡnh caàu baống t/tớch cuỷa h/truù
4. Thể tích hình cầu
V = hay V = 
R: baựn kớnh cuỷa hỡnh caàu
d ủửụứng kớnh cuỷa hỡnh caàu
Vớ duù: (SGK-124)
Theồ tớch cuỷa hỡnh caàu ủửụùc tớnh theo coõng thửực:
V = hay V = 
Lửụùng nửụực ớt nhaỏt caàn phaỷi coự laứ: ằ 3,71 (dm3) 
ằ 3,71 (lớt)
HĐ3: Luyện tập - củng cố (20’)
Bài 33(SGK-125)
-Nêu C/thức?
Hs điền
Bài 33(SGK-125)
C= pd ị d =; SMặt cầu= pd2
Loại bóng
Bóng gôn
Khúc côn cầu
Ten-nít
Bóng bàn
Bi-a
Đường kính
42,7mm
7,32cm
6,5cm
40mm
61mm
Độ dài đ/tròn lớn
134,08mm
23cm
20,41cm
125,6mm
191,54mm
Diện tích
5725mm2
168,25cm2
132,67cm2
5024mm2
116,83cm2
Thể tích
40,74cm3
205,26cm3
143,72cm3
39,49cm3
118,79cm3
Bài 31(SGK-124)
Gv đưa bảng phụ hs điền
Baựn kớnh hỡnh caàu
0,3mm
6,21dm
 0,283m
100km
6hm
50dam
 Theồ tớch 
hỡnh caàu
0,113mm3
1002,64dm3
 0,095m3
4186666km3 
 904,32hm3
523333dam3
Nhận xét
- Hs tính
- Hs điền
- Hs nhậ

File đính kèm:

  • docHình 9 - ChươngIV (10-11).doc