Giáo án Hình Học 9 chương III Năm học 2011- 2012

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra được hai cung tương ứng trong đó có một cung bị chắn. Đo góc để thấy sự tương ứng giữa số đo cung và góc ở tâm chắn cung đó ( trường hợp cung nhỏ hơn hoặc bằng 1800) , từ số đo cung đã biết suy ra số đo của cung lớn còn lại.

- Kĩ năng: Biết so sánh hai cung trên cùng một đường tròn căn cứ vào số đo độ của cung. Hiểu vận dụng định lí về công hai cung. Đo góc bằng thước đo, cminh định lí.

- Thái độ : vẽ cẩn thận chính xác, suy luận hợp lý và lôgíc.

II. Phương pháp

 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành

III. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Hệ câu hỏi, compa, Thước thẳng .

 2. Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa

VI. Hoạt động dạy học:

1 . Ổn định

2 . Bài dạy

 

 

doc54 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 9 chương III Năm học 2011- 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Củng cố kiến thức cơ bản về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn qua hệ thống bài tập. 
 - Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học vào giải và cminh các bài tập có liên quan.
 - Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát. 
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề
III. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ bài tập, hệ thống câu hỏi,compa .
 2. Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2 . Bài dạy 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (20’)
? Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn?
Yêu cầu học sinh đọc và giải bài tập 37sgk_82
Cả lớp theo dõi nhận xét:
? Nhận xét .
Đọc và làm bài tập 39 sgk_83.
Gợi ý:
? Nếu ES = EM thì DEMS như thế nào ?
? Muốn cminh DEMS cân phải cminh ntn ?
? nhận xét góc EMS và góc ESM rồi rút ra kết luận về số đo hai góc ?
Bài 40 cminh tương tự.
Hs1:
Trả lời câu hỏi.
Trình bày lời giải bài tập 37.
Hs2:
Giải bài 39
Hs:
DEMS
Bài37sgk_82
GT
Cho (O); A,B,C ẻ (O) 
 AB=AC, AMầBCºS 
KL
Chứng minh:
AB = AC (gt) => sđ = sđ
M thuộc cung nhỏ AC => Tia AC nằm giữa AB và tia AM => C nằm giữa hai điểm B và S
Do đó (góc có đỉnh ngoài đường tròn tâm O)
=> 
Có (nt chắn )
 => 
Bài 39 sgk_83.
Chứng minh: ES = EM.
Ta có: (góc tạo bởi tt và dây….)
 (góc có đỉnh nằm trong đường tròn tâm O chắn cung MB và cung AC)
Vì AB ^ CD => 
=> 
=> ()
=> DEMS cân tại E => ES = EM 
HĐ2: Luyện tập (30’)
 Bài 42sgk- 83 
Yêu cầu hs đọc đề bài.
Vẽ hình ghi gt, kl.
Gợi ý:
Theo gt P, Q, R là điểm chính giữa các cung BC, CA, AB ta suy ra kết luận gì ?
Nếu AP^QR thì góc AHQ có số đo là 900
? Nhận xét góc AHQ ? 
? Muốn cminh góc AHQ vuông làm ntn ?
? Dự đoán DCPI cân tại đỉnh nào ?
? Muốn cminh DCPI cân ta cần cminh làm ntn ?
Đại diện một học sinh trình bày.
Cả lớp làm vào vở
DCPI cân tại P.
Bài 42 sgk - 83
Chứng minh:
a) Cm AP^QR:
Ta có cm tương tự ta có , 
Xét góc AHQ ta có 
=> AP^QR º H. 
b) Xét DCPI có 
 (nội tiếp chắn cung RP)
(góc tạo bởi tt và dây cung chắn cung CP và AR)
=> ()
=> DCPI cân tại P. 
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (5’)
- Xem lại những bài đã chữa
=> Yêu cầu học sinh chuẩn bị Bảng thực hành theo ?2 bài “Cung chứa góc”
Đọ kĩ phần cminh thuận, đảo, các bước cminh.
- BTVN: 40;41;43 (SGK- 83)_
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 03/03/12
Ngày giảng: 06/03/12
 Tiết 47 Đ6. CUNG CHỨA GÓC
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Hsinh hiểu khái niệm quĩ tích cung chứa góc, biết vận dụng mệnh đề thuận đảo của quĩ tích này vào các bài tập tìm tập hợp điểm.
 - Kĩ năng: Sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng. Biết dựng cung chứa góc, biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình.
 Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải một bài toán quĩ tích bào gồm phần: Phần thuận, phần đảo và phần kết luận quĩ tích.
 - Thái độ : nghiêm túc, tự giác, tư duy trong dự đoán quĩ tích của bài toán, chính xác cẩn thận trong vẽ hình và cminh.
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề
III. Chuẩn bị :
 1. Giáo viên : Gv: Thước đo góc, bìa kéo, hệ thống bảng phụ ?1(a), cách vẽ cung chứa góc, hình 40, 41,42.
 2. Học sinh : đồng dùng học tập ?2. nghiên cứu trước bài.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2 . Bài dạy 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (5’)
? Hãy cho biết trong cùng một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì ntn ?
=> Treo hình vẽ đầu bài:
? Liệu ba điểm M, N, P có cùng thuộc một cung tròn căng đây AB không ?
HĐ2: Giới thiợ̀u bài toán quỹ tích (8’)
? Bài toán cho trước những yếu tố nào ? đk gì ?
? Với đk 0<<1800 góc có thể nhận giá trị nào? có mấy trường hợp ? 
=> Thực hiện ?1
Treo bảng phụ ?1 (a)
Yêu cầu hs cminh tại chỗ => KL: 
Hs1 đọc đề bài:
Hs: ba T/hợp
 00<<900 
 =900 900<<1800 
Hs2 cminh.
1.Bài toán quĩ tích"Cung chứa góc"
 1) Bài toán: ….
 M 
 A B
 ?1: bảng phụ
HĐ3: Dự đoán quỹ tích (15’)
=> Yêu cầu hsinh thực hiện ?2
? Quan sát và dự đoán quĩ đạo chuyển động của điểm M ?
- HS đọc bài toán SGK
- Dự đoán quĩ tích ị thực hiện ?1. ị quĩ tích cần tìm là 2 cung tròn
- GV giới thiệu phải cm 2 phần
+ Cm thuận: Phải cm "M có tính chất AMB = a ị nằm trên cung AnB.
M
A
B
y
O
m
n
a
a
d
Muốn vẽ cung AmB phải biết tâm O 
ị tâm O được xác định?
Dự đoán quĩ tích cần tìm là 2 cung tròn
- Hs theo dõi CM phõ̀n thuọ̃n
vì A, B ẻ cung tròn ị tâm O ẻ đường trung trực d của AB
Tìm quĩ tích (tập hợp) các điểm M tạo với 2 mút của đoạn thẳng AB cho trước 1 góc AMB = a (0o < a < 180o)
* Dự đoán quĩ tích cần tìm là 2 cung tròn
a. Phần thuận:
M là 1 điểm bất kỳ có t/chất AMB = a và nằm trong nửa mp bờ AB ị M nằm trên cung AmB của đường tròn (O) ngoại tiếp D MAB.
 là 1 góc nội tiếp chắn 
* Cách vẽ cung AmB:
- Vẽ tia Ax tạo với AB góc a
- Vẽ đường thẳng Ay ^ Ax tại A
- Vẽ đường trung trực d của AB
d ầ Ay = {O}
- Vẽ cung AmB có tâm O; bán kính OA (cung AmB nằm ở nửa mp bờ AB không chứa tia Ax)
Sđ AmB = 360o - Sđ 
 = 360o - 2a
* (O) luôn xác định; Sđ AmB xác định; không phụ thuộc ẻ vào vị trí điểm M mà chỉ phụ thuộc vào độ lớn a của AMB.
M'
A
B
y
O
m
n
a
a
d
x
Phần đảo phải chứng minh điều gì? AM'B = a
- Hs nờu kờ́t luọ̃n
b) Phần đảo:
Giả sử M' là 1 điểm bất kỳ ẻ AmB
Ta phải chứng minh AM'B = a
Ta có Am'B = Sđ AnB (góc nội tiếp)
xAB = Sđ AnB (góc TT và dây)
AM'B = xAB (= Sđ AnB) mà xAB = a ị AM'B = a
* Cm tương tự: Trên nửa mp đối của nửa mp bờ AB ta còn có cung Am'B đối xứng với AmB qua A.
c) Kết luận: (quĩ tích cung chứa góc) SGK
* Chú ý: SGK
HĐ4: Cách giải bài toán quỹ tích (7’)
Muốn chứng minh quĩ tích (tập hợp) các điểm M thỏa mãn tính chất T là hình H nào đó ta phải làm gì?
- Chú ý: Có thể dự đoán hình H trước khi chứng minh.
- Phần thuận
- Phần đảo
- Kết luận
2. Cách giải bài toán quĩ tích: 
Muốn chứng minh quĩ tích (tập hợp) các điểm M T/m tính chất T là hình 4
- Phần thuận: Mọi điểm có t/c T đều thuộc hình 4.
- Phần đảo:"ẻ hình H đều có t/c T
- Kết luận: Quĩ tích (tập hợp) các điểm M có tính chất T là hình 4
HĐ5: Vọ̃n dụng (8’)
- HS đọc đề bài? vẽ hình?
B
C
A
I
1
2
2
1
- Tính BIC = 2 cách?
C1: Sử dụng t/c góc ngoài của D
C2: = 90o (D ABC; Â = 1v)
ị = 45o
ị BIC = 135o
BC cố định (gt) ị điểm B; C cố định mà A di động. ị điểm I? (di động theo) 
mà BIC = 135o
Vậy tập hợp điểm I nằm ở đâu?
(Theo quĩ tiách cơ bản nào?)
3. Luyện tập: Bài 44 (SGK)
GT
D vuông ABC Â = 1v
BC cố định; pg BI ầ pg CI
KL
Tìm quĩ tích điểm I khi A thay đổi
 Giải: 
a) Vì D vuông ABC (Â = 90o) 
ị = 90o
mà BI là pg của 
 CI là pg của 
ị 
- Xét D BIC có = 45o (cmt)
ị BIC = 135o (đl tổng 3 góc)
vì BC cố định ị B; C cố định
mà A di động
ị I di động theo mà BIC = 135o
ị I di động luôn nhìn BC dưới 1 góc 135o không đổi. Nên quĩ tích điểm I là 2 cung chứa góc 135o đối xứng nhau qua BC.
HĐ6: Hướng dẫn về nhà (2’)
- Phát biểu quĩ tích cung chứa góc - cách vẽ cung chứa góc a.
- Cách giải bài toán quĩ tích.
- Học thuộc quĩ tích cung chứa góc. Cách giải bài toán quĩ tích - cách vẽ cung.
- Ôn lại một số tập hợp điểm (bài toán quĩ tích cơ bản)
Tập hợp các điểm M cách điểm O cho trước một khoảng r cho trước không đổi là đường tròn tâm O bán kính R.
Tập hợp các điểm cách dều 2 đầu mút của đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Tập hợp các điểm cách đều 2 cạnh của 1 góc là đường phân giác của góc đó.
Quĩ tích cung chứa góc. BT: 45; 46; 47 (SGK
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 06/03/12
Ngày giảng: 09/03/12
 Tiết 48 LUYậ́N TẬP
I. Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Củng cố vận dụng kiến thức cơ bản về cung chứa góc vào giải bài tập quĩ tích và dựng hình.
 - Kĩ năng: dựng cung chứa góc, kĩ năng trình bày lời giải bài toán quĩ tích.
- Thái độ : Hứng thú học tập bộ môn, tăng tính quan sát. 
II. Phương pháp
 - Nêu và giải quyết vấn đề, học sinh giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv.
III. Chuẩn bị :
 Giáo viên : chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập, thước kẻ com pa, thước đo góc
 Học sinh : nghiên cứu trước bài, thước kẻ com pa
VI. Hoạt động dạy học:
1 . ổn định 
2 . Bài dạy 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra (5’)
Cho đoạn thẳng AB và góc (00<<1800)
? Quĩ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB dưới góc là hình gì ?
? Trường hợp =900 thì quĩ tích các điểm M là hình gì ?
- Hai cung tròn
- Đường tròn tõm O bán kính AB/2
HĐ2: Luyợ̀n tọ̃p (35’)
Yêu cầu hsinh đọc đề bài:
Gv vẽ hình phân tích:
? DABC cần dựng có đặc điểm gì ? A nhìn BC cho trước dưới góc 400 vậy A nằm trên đường nào ?
? Biết AH=4 cm vậy điểm A phải nằm trên đường nào ?
? Có thể dựng được bao nhiêu D thoả mãn điều kiện đầu bài?
Hs:
=> A nằm trên hai cung chứa góc 400 dựng trên BC.
=> A nằm trên hai đường thẳng // với BC cách BC một khoảng bằng 4cm
Hs: 
Dựng được bốn D thỏa mãn điều kiện bài toán.
Bài49(sgk-50)
a) Cách dựng:
+ Dựng BC=6cm
+ Dựng cung chứa góc 400 trên BC
+ Dựng đường thẳng xy//BC cách BC một khoảng 4cm.
 Ta có: xy ầ BC º {A,A1}
=> DABC và DA1BC là hai D cần dựng
b) Chứng minh:
Xét DABC và DA1BC có (nội tiếp cung chứa góc 400)
Vì A và A1 ẻxy =>AH=A1H1=4cm
=> DABC và DA1BC thỏa mãn điều kiện đề bài.
? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
B
A
OP
M'P
I'
M
I
m
m'P
26o34'
Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi Gt, Kl.
Ta thấy AIB luôn không đổi (cma), I luôn nhìn AB dưới một góc không đổi = 26o34' ị dự đoán tập hợp các điểm I nằm ở đâu?
* CM thuận: Ta phải cm điều gì? tập hợp các điểm I có t/c nhìn AB dưới 1 góc không đổi 26o34' là cung chứa góc 36o34' dựng trên đoạn AB.
* CM đảo: ta phải chứng tỏ điều gì?
Yêu cầu hsinh cminh:
Bài 52( SGK-87) ( Cú thể gọi ý về nhà
Gọi vị trớ đặt búng là C (C nằm trờn đường trung trực của AB), H là trung điểm của AB, 
Vậy gúc sỳt là : 
Vẽ cung chứa gúc 37012' dựng trờn đoạn AB. Bất cứ điểm nào nằm trờn cung chứa gúc này đều bằng a
- Hs ghi GH,KL
- Tập hợp các điểm I 

File đính kèm:

  • docHình 9 - ChươngIII (10-11).doc
Giáo án liên quan