Giáo án Hình học 9 chương 4 Trường THCS Hải Vân
I – Mục tiêu :
- HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh độ dài đường cao, mặt cắt . . của hình trụ ) .
- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình trụ .
II – Chuẩn bị :
GV Thước , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nước, tranh vẽ H73,75,74SGK , bảng phụ
HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nước, thước, chì
III – Tiến trình bài dạy :
1) Ổn định : Lớp 9A2: Lớp 9A3: . Lớp 9A4 .
2) Kiểm tra:
3) Bài mới
1,13 484,37 1,006 Bài 34(125 – sgk) Diện tích mặt khinh khí cầu đó là : S = pd2 = 3,14 .112 = 379,94(m2) 4) Hướng dẫn về nhà : Nắm vững các khái niệm về hình cầu , công thức tính diện tích mặt cầu BTVN 33, 32 (124 – 125 sgk).Đọc và tìm hiểu trước phần thể tích hình cầu . ------------------------------------------------------- Ngày soạn: 18/4/08 Ngày giảng: Tiết 63: Hình cầu – diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu I – Mục tiêu: - Củng cố các khái niệm hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu . - Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu . Nắm vững công thức và biết áp dụng vào làm bài tập . - Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu. II – Chuẩn bị: GV Thiết bị thực hành H106 sgk, bảng phụ , thước, com pa HS Thước com pa bảng nhóm. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ………………. Kiểm tra: ? Khi cắt hình cầu bởi 1 mp ta được mặt cắt là hình gì ? Bài tập: Trong các hình sau đây hình nào có diện tích lớn nhất Hình tròn có bán kính 2cm SA = 4p Hình vuông có độ dài cạnh 3,5cm SB = 12,25 Tam giác với độ dài 3 cạnh là 3cm; 4cm ; 5cm SC = 6 Nửa mặt cầu bán kính 4cm SD = 32p Chọn D Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Thể tích hình cầu. GV giới thiệu dụng cụ thực hành (h106) GV hướng dẫn HS tiến hành như sgk ? Có nhận xét gì về độ cao của cột nước còn lại trong bình so với chiều cao của bình ? ? Thể tích của hình cầu so với thể tích hình trụ như thế nào ? ? Vtr = ? suy ra Vcầu GV giới thiệu công thức tính V hình cầu. ? áp dụng tính V hình cầu có bán kính 2cm ? GV yêu cầu HS đọc VD sgk ? Trong ví dụ muốn tính xem cần bao nhiêu lít nướcđổ vào liễn nuôi cá ta làm như thế nào ? ? Lượng nước đổ vào liễn bằng bao nhiêu thể tích hình cầu ? GV giới thiệu công thức tính thể tích hình công theo đường kính : V = Lưu ý HS nếu biết dường kính hình cầu sử dụng công thức trên để tính. HS nghe trình bày HS thực hiện các thao tác HS bằng chiều cao của bình HS thể tích h/cầu bằng thể tích h. trụ HS nêu công thức HS thực hiện tính HS tìm hiểu VD sgk HS tính thể tích hình cầu. HS bằng HS nghe hiểu * Công thức * VD : sgk/124 - Thể tích hình cầu V = ( d là đường kính ) 22cm = 2,2dm - Lượng nước cần có : = 3,71(dm3) = 3,71 (l) Hoạt động 2 : Củng cố – luyện tập GV yêu HS làm bài tập 31 với 3 dòng còn lại : tính V hình cầu (GV kẻ sẵn trên bảng phụ) ? Để chọn kết quả đúng ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thảo luận bàn GV nhấn mạnh: từ công thức tính V ta suy ra công thức suy luận của nó GV đưa đề bài trên bảng phụ GV phát phiếu học tập GV yêu cầu HS nhận xét trên phiếu học tập và trên bảng GV đưa đề bài trên bảng phụ GV chốt lại các công thức của nội dung bài học HS thựchiện điền vào bảng HS đọc đề bài HS thảo luận trả lời và giải thích HS đọc yêu cầu của bài 1HS lên bảng làm HS khác còn lại làm vào phiếu học tập HS thực hiện điền HS ghi nhớ công thức Bài 31(124/sgk) R 0,3mm 6,21dm 100km V 0,113 1002,64 4186666 Bài 30(124/sgk) Chọn B ; 3cm Bài 33 (125/sgk) Loại bóng B gôn Ten nít ĐK 42,7mm 6,5cm V 40,74cm3 143,72cm3 Bài tập : Điền vào chỗ (…) a) Công thức tính diện tích hình tròn (0;R) , S =… b) Công thức tính diệntích mặt cầu (0;R), S =… c) Công thức tính thể tích hình cầu (0;R), V= … Hướng dẫn về nhà: Nắm vững công thức tính S , V hình cầu ,mặt cầu theo bán kính và đường kính . BTVN 35; 36; 37 (126/sgk) 30; 32 (129-130/sbt) ---------------------------------------------- Ngày soạn: 23/4/08 Ngày giảng: Tiết 64 : Luyện tập I – Mục tiêu : - HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu . - Thấy được công thức trên được ứng dụng trong thực tế. II – Chuẩn bị : GV : Thước, com pa, máy tính bỏ túi, bảng phụ. HS : Đồ dùng học tập. III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ………………. Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài luyện tập: Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra – Chữa bài tập. GV đưa bài tập trên bảng phụ Gv bổ xung sửa sai và chốt kiến thức. HS 1 làm bài 1 HS 2 làm bài 2 HS nhận xét Bài tập 1: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau: a)Công thức tính diện tích mặt cầu bán kínhR: A. S = pR2 B. S = 2pR2 C. S = 3pR2 D. S = 4pR2 b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R A. V = pR3 B. V = pR3 C. V = pR3 D. V = pR 3 Bài 2: Tính diện tích mặt cầu của quả bóng bàn biết đường kính của nó bằng 4cm . Giải S = 4p R2 hay S = pd2 = p 42 = 16p (cm2) ằ 50,24(cm2) Hoạt động 2: Luyện tập ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? ? Muốn tính thể tích bồn nước ta tính như thế nào ? GV phân tích bài toán và yêu cầu HS trình bày cách tính . GV nhấn mạnh tính V cả hình xem hình đó tạo bởi những hình nào. GV đưa đề bài và hình vẽ trên bảng phụ GV yêu cầu HS thảo luận ? Bài toán yêu cầu gì ? GV hướng dẫn HS ? Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh hình lập phương là bao nhiêu ? ? Tính Stp của hình lập phương ? ? S mc = ? Lập tỷ số = ? Smc : 7p (cm2) ị Stp hình lập phương = ? ? Nếu R = 4 cm thể tích phần trống tính ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện tính. GV nhấn mạnh cách tính V trong 1 số hình .. HS đọc đề bài HS trả lời HS tính Vh/tru V2hình cầu HS thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu HS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài HS hoạt động nhóm trình bày và giải thích HS đọc đề bài HS trả lời HS a = 2R HS nêu cách tính HS trả lời HS trả lời HS tính Vhh ; V hc V ptr HS thực hiện tính HS nhận xét Bài tập 35( 126 – sgk) H.cầu d = 1,8m suy ra R = 0,9m H. trụ R = 0,9m ; h = 3,62 m Tính V bồn nước =? Giải Thể tích 2 bán cầu bằng thể tích hình cầu Vcầu = = p1,83 ằ 3,05(m3) V trụ = pR2h = p.0,92.3,62 ằ 9,21(m3) ị V bồn nước = 3,05 + 9,21 = 12,26(m3) Bài tập 32(130 – sbt) Chọn B Vì Vcầu = (px3) : 2 = px3 (cm3) Vnón = px2.x = px3(cm3) Vhình = px3 + px3 = px3 (cm3) Bài tập 33 (130 – sbt) a) Gọi bán kính h. cầu R ị cạnh hình lập phương: a = 2R STP của hình lập phương là: 6a2 = 6.(2R)2 = 24R2 Smặt cầu là : 4pR2 đ tỷ số : b) ị Slập phương = = 42 (cm2) c) a = 2R = 2.4 = 8 (cm) Vhh là : a3 = 83 = 512(cm3) Vhc là : pR3 = p.43 ằ 268(cm3) Vptr = 512 - 268 = 244(cm3) Hướng dẫn về nhà :: ? Các dạng bài tập đã chữa , kiến thức vận dụng cho từng dạng bài? GV khái quát toàn bài yêu cầu HS ghi nhớ các công thức Làm bài tập 36(126 – sgk ) 34( 130 – sbt) Ôn tập toàn bộ chương IV làm các câu hỏi ôn tập chương . ------------------------------------------------------ Ngày soạn: 25/4/08 Ngày giảng: Tiết65 : ôn tập chương iv I – Mục tiêu : - Hệ thông hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao, đường sinh…) - Hệ thống hoá các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích… theo bảng. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng công htức vào việc giải toán. II – Chuẩn bị : GV bảng phụ, thước, com pa, máy tính bỏ túi. HS ôn tập chương IV , đồ dùng học tập . III – Tiến trình bài giảng: ổn định : Lớp 9A2: …………… Lớp 9A3: ……………Lớp 9A4: ………………. Kiểm tra: Lồng trong bài mới Bài ôn tập chương : Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Hệ thống hoá kiến thức chương IV GV ghi bài tập HS thực hiện nối ghép GV chốt lại các hình đã học cách tạo và các yếu tố của nó GV đưa bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ (chưa ghi công thức) ? Nhìn hình vẽ điền các công thức và chỉ rõ trên hình giải thích các đại lượng ? Bài 1: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1. Khi quay hcn 1 vòng quanh 1 cạnh cố định 5. Ta được hình cầu 2. Khi quay 1 tam giác 1 vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định 6. Ta được hình nón cụt 3. Khi quay 1 nửa hình tròn 1 vòng quanh đường kính cố định 6. Ta được 1 hình nón 7. Ta được 1 hình trụ * Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ Sgk/128 Hoạt động 2: Luyện tập GV bảng phụ hình vẽ 114 sgk ? Chi tiết này gồm những hình gì ? ? Thể tích của chi tiết máy được tính ntn ? ? Hãy xác định bán kính đáy, chiều cao của mỗi hình trụ rồi tính thể tích của hình trụ đó ? ? Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức nào ? ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV vẽ hình trên bảng phụ ? Biết diện tích hình chữ nhật là 2a2; chu vi là 6a tính độ dài các cạnh của h.c.n ntn ? ? Muốn tính Sxq của hình trụ cần biết những yếu tố nào ? ? Tìm R và h ntn ? ? Hãy tính AB và AD ? GV nhận xét bổ xung ? Hãy tính Sxq; V của hình trụ theo a ? ? Giải bài tập trên vận dụng kiến thức nào ? HS đọc đề bài HS quan sát hình vẽ HS 2 hình trụ khác nhau HS tổng thể tích của 2 hình trụ HS thực hiện tính HS trả lời HS đọc đề bài HS trả lời HS quan sát hình vẽ HS nêu cách tính HS R vàh HS tính AD và AB HS thực hiện tính HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS trả lời tại chỗ HS giải bài toán bằng cách lập PT, công thức tính Sxq; V của hình trụ Bài tập 38: Sgk/129 Hình trụ thứ nhất có r1 = 5,5 cm; h1 = 2 cm ị V1 = pr12. h1 = p (5,5)2. 2 = 60,5p (cm3) Hình trụ thứ hai có r2 = 3 cm; h2 = 7 cm ị V2 = pr22. h2 = p32.7 = 63p (cm3) Thể tích của chi tiết máy là V = 60,5p + 63p = 123,5p (cm3) Bài tập 39: sgk/129 Gọi độ dài cạng AB là x Nửa chu vi hình chữ nhật là 3a ị độ dài AD là 3a – x Diện tích h.c.n 2a2 ta có PT x(3a – x) = 2a2 Û 3ax - x2 + 2a2 = 0 Û x2 - ax - 2ax - 2a2 = 0 Û x(x – a) – 2a (x – a) =0 Û (x – a) (x – 2a) = 0 Û x – a = 0 hoặc x – 2a = 0 Û x = a hoặc x = 2a Mà AB > AD ị AB = 2a; AD = a * Sxq của hình trụ là Sxq = 2p R.h = 2p.a.2a = 4a2p * Thể tích của hình trụ là V = pR2.h = p.a2. 2a = 2a3 p 4) Hướng dẫn về nhà: Ghi nhớ các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích các hình. Làm bài tập 40; 41; 42 sgk/ 129. Ngày soạn: 27/4/08 Ngày giảng: Tiết66 : ôn tập chương iv I – Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu, liên hệ với công thức tính Sxq, V hình lăng trụ và hình chóp đều. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng công thức vào v
File đính kèm:
- GIAO AN CHUONG IV.doc