Giáo án Hình học 9
A/ Mục tiu:
- Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk trang 64.
- Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b; c2= a.c , h2=b.c, củng cố định lí pitago a2= b2+c2
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B/ Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, êke.
HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí pitago.
C/ Tiến trình dạy học:
I/ Bi cũ: GV GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH
Ëp B/ Đồ dùng dạy hoc: Thíc, compa C/TiÕn tr×nh tiết d¹y: I/ Bµi cị : Ph¸t biĨu ®Þnh lý vỊ tø gi¸c néi tiÕp ? Các dấu hiệu nhận biết một tứ III. II/ II/ Bµi míi Hoạt động của GV & HS Ghi bảng ùHS : Đọc đề bài 56 và vẽ hình vào vở GV: gợi ý : Gọi sđ . Hãy tìm mối liên hệ giữa với nhau và với x . Từ đó tính x GV: Muốn tínhssó đo các góc của tứ giác ABCD ta làm n.t.n ? HS: Tìm các góc của tứ giác ABCD . GV : Cho một em lên bảng giải, số còn lại giải vào vở HS : Nêu nhận xét và bổ sung GV: gọi hs đọc đề bài , yêu cầu hs vẽ hình ghi gt , kl HS : đọc đề bài , vẽ hình ghi gt , kl GV : Muốn c/m AP = AD ta làm n .t .n ? HS : Thảo luận để tìm ra phương pháp c/m GV : Kiểm tra việc thảo luận của HS HS : Một em lên bảng giải GV : Cho HS nhận xét và bổ sung GV: Em có nhận xét gì về hình thang ABCD HS : Nêu nhận xét. HS: Đọc đề bài 60 vẽ hình ghi gt , kl GV : Trên hình có ba đường tròn ( O1 ) , ( O2) , (O3 ) , từng đôi một cắt nhau và cùng đi qua I , có P , I , R , S thẳng hàng GV :Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trên hình HS : Trên hình có các tứ giác nội tiếp là PEIK QEIR , KIST. Ta cần c/m GV : Để chứng minh QR // ST , ta cần chứng minh điều gì ? HS: Chứng minh , từ đó rút ra mối liên hệ giữa góc ngoài và góc trong ở đỉnh đối diện của một tứ giác nội tiếp . HS: Một em lên bảng trình bày cách giải GV : Lưu ý : Ngược lại tứ giác có một góc ngoài bằng góc trong ở đỉnh đối diện thì nội tiếp được . Bài 56 : (SGK) = 1800 ( vì tứ giác ABCD nội tiếp ) và ( theo t/c góc ngoài tam giác ) Þ 400 + x + 200 + x = 1800 Þ 2x = 1200 Þ x = 600 = 400 + 600 = 1000 = 200 + 400 = 600 Bài 59 : (sgk ) GT Cho hình bình hành ABCD, ( O ) đi qua 3đỉnh A, B , Ccắt CD tại P khác C KL AP = AD Chứng minh : Ta có ( t/c hình bình hành ) Có ( vì kề bù ) ( t/c của tứ giác nội tiếp ) ADP cân .Nên AD = AP -Hình thang ABCP có : Þ ABCP là hình thang cân . Bài 60 : ( sgk ) Trên hình có các tứ giác nội tiếp là PEIK QEIR , KIST . Ta cần c/m Có = 1800 ( hai góc kề bù ) Mà = 1800 ( t/c của tứ giác nội tiếp) (1) Vậy một tứ giác nội tiếp có góc ngoài bằng góc trong ở đỉnh đối diện . -Aùp dụng nhận xét trên về tính chất của tứ giác nội tiếp Ta có ( 2 ) Và ( 3 ) Từ ( 1 ) ; (2 ) ;( 3 ) Þ Þ QR // ST(Vì có hai góc so le trong bằng nhau) III/ Củng cố bài học: GV hệ thống lại kiến thức của giờ luyện tập - Lưu ý các p2 c/m một tứ giác nội tiếp IV/ Hướng dẫn về nhà : Tổng hợp lại các cách chứng minh tứ giác nội tiếp . Bài tập 40 , 41 , 42 SBT Đọc trước bài :” Đường tròn ngoại tiếp –Đường tròn nội tiếp” Ôân lại đa giác đều RÚT KINH NGHIỆM Soạn 20 / 3 /2014 Giảng thứ 6 /21/3 /2014 Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP- ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP A Mục tiêu : + HS hiểu được định nghĩa , khái niệm , tính chất của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp một đa giác . + Biết bất kỳ một đa giác nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp , có một và chỉ một đường tròn nội tiếp . + Biết vẽ tâm của đa giác đều ( Chính là tâm chung của đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp ) , từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một đa giác đều cho trước . + Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của đa giác đều , hình vuông , lục giác đều . B/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, com pa, thước đo góc C/ Tiến trình dạy học: I / Bài cũ: Các kết luận sau đúng hay sai ? Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau . e ) ABCD là hình chữ nhật f ) ABCD là hình bình hành g ) ABCD là hình thang cân h ) ABCD là hình vuông II/ Bài mới: Soạn 18 / 3 /2013 Soạn 24 /3 /2014 Giảngthứ 3 / 25 / 3 / 2014 Tiết 51: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN –CUNG TRÒN A/ Mục tiêu : -HS cần nhớ được công thức tính độ dài đường tròn C = 2pR , ( hoặc C = pd ) -Biết cách tính độ dài cung tròn -Biết vận dụng công thức C = 2pR , d = 2R , = để tính các đại lượng chưa biết -HS cần nhớ được công thức tính độ dài đường tròn C = 2pR , ( hoặc C = pd ) . trong các công thức và giải vài bài toán thực tế B / Đồ dùng: bảng phụ , phấn màu, com pa , êke C/ Tiến trình dạy học: I/ Bài cũ :Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác , đường tròn nội tiếp đa giác, giải bài 63 ( sgk ) II/ Bài mới: Hoạt động của GV & HS Ghi bảng GV : Nêu công thức tính chu vi hình tròn đã học ? HS : Chu vi hình tròn bằng đường kính nhân với 3,14 GV : 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ pi ( kí hiệu là p ) Vậy C = p d Hay C = 2pR ( vì d = 2R ) GV : Hướng dẫn hs làm ?1 HS: thực hành với đường tròn mang theo GV : Tìm số p HS : Nêu nhận xét GV : Vậy số p là gì ? HS : Số p là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đường tròn đó . GV yêu cầu hs làm bài 65/ 94 sgk HS: Vận dụng công thức d = 2 R C = pd GV : Giá trị của tỉ số » 3,14 HS: làm bài tập 65 , 2 hs lên bảng điền . GV: Đường tròn bán kính R có độ dài tính như thế nào ? HS :C = 2pR GV: Đường tròn ứng với cung 3600 , vậy cung 10 có thể tính như thế nào ? HS : GV : Cung n0 có độ dài là bao nhiêu ? HS : .n = GV: ghi = Với là độ dài cung tròn . R : bán kính đường tròn N : số đo độ của cung tròn GV cho hs làm bài tập 66 / 95 GV: Yêu cầu hs tóm tắt đề bài Tính độ dài cung tròn b ) C = ? d = 650 mm GV : Cho HS đọc bài 69 trên bảng phụ GV : Yêu cầu hs đọc đề tóm tắt bài toán Bánh sau : d1 = 1,672 (m ) Bánh trước d2 = 0,88 ( m ) Bánh sau lăn được 10 vòng Hỏi bánh trước lăn được mấy vòng ? Hỏi : Ta cần tính gì ? GV :Gọi hs giải ở bảng HS: Tìm hiểu về số p GV : Hãy tính cụ thể GV yêu cầu hs đọc “ Có thể em chưa biết “/94 GV giải thích quy tắc ở Việt Nam “ Quân bát , phát tam , tồn ngũ , quân nhị “ nghĩa là lấy độ dài đường tròn (C ) quân bát : chia làm 8 phần ( ) GV : Theo quy tắc đó , p có giá trị bằng bao nhiêu ? 1 . Công thức tính độ dài đường tròn . C= 2R Hay C = d ?1 Đường tròn ( O1 ) ( O2 ) ( O3 ) ( O4) Độ dài đường tròn 6,3cm 13cm 29cm 17,3cm Đường kính d 2cm 4,1cm 9,3cm 5,5cm 3,15 3,17 3,12 3,14 Nhận xét : Số p là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đường tròn đó . Số 65: ( SGK ) Giải : R 10 5 3 1,5 3,18 4 d 20 10 6 3 6,37 8 C 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 2 . Công thức tính độ dài cung tròn ?2 Giải : + ) C = 2pR +) + ) .n = = Số 66 : ( SGK ) a ) n0 = 600 R = 2dm l = ? = = (dm ) C = pd » 3,14 .650 » 2041 (mm) Số 69: ( SGK ) -Chu vi bánh sau là : p d1 = p . 1,672 (m) -Chu vi bánh trước là : p d2 = p . 0,88 ( m ) -Quãng đường xe đi được là : p . 1, 672 . 10 ( m ) -Số vòng lăn của bánh trước là : ( vòng ) Phát tam : bỏ đi ba phần Tồn ngũ : còn lại 5 phần ( ) Quân nhị : : Lại chia đôi ( ) Khi đó đường kính đường tròn : d = III/ Củng cố : Nêu công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn IV / Hướng dẫn về nhà : + Đọc lại sgk + Làm bài tập : 68,70,73 74 /95,96 sgk RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn 27 / 3 /2014 Giảng thứ 6/ 28 /3 /2014 Tiết 52 : Luyện tập A / Mục tiêu : - Rèn luyện cho hs kỹ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn , va 2các công thức suy luận của nó . - Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối . Biết cách vẽ độ dài cac 1đường cong đó . - Giải được một số bài toán thực tế . -Hs được củng cố kĩ năng vẽ hình ( Các đường cong chắp nối các hình đó B/ Đồ dùng : Bảng phụ, com pa , ê ke, phấn màu C/ Tiến trình dạy học: I/ Bài cũ: Nêu công thức tính độ dài đường tròn, quạt tròn? II/ Bài mới : Hoạt động củaGV& HS Ghi bảng GV : Cho HS xem bài 72 / 96 sgk HS vẽ hình GV : c/m GV gợi ý : gọi số đo Hãy tính GV: Cho hs giải bài 80 vào phiếu học tập HS : Nhận xét GV: Nhận xét cho điểm Số72 / 96 sgk C = 540 mm =200 mm Tính ? Giải : = Số 80 : ( sgk) Giải : a ) Mỗi dây thừng dài 20 m Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là : b ) NA = NM + MA = 5 + 3 = 8 ( cm ) Vậy bán kính đường tròn là : III/ Củng cố bài học: + GV hệ thống lại nội dung bài học + Nêu lại p2 giải các bài toán trên IV/ Hướng dẫn học ở nhà: Đọc SGK bài “ Diện tích ...” RÚT KINH NGHIỆM Soạn 2/ 4 /2014 Giảng thứ 5 / 3 /4 /2014 Tiết 53 : Diện tích hình trịn, hình quạt trịn A/Mơc tiªu :-Häc sinh n¾m ®ỵc c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh trßn, h×nh qu¹t trßn . BiÕt c¸ch x©y dùng c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh qu¹t trßn dùa theo c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh trßn . - VËn dơng tèt c«ng thøc vµo tÝnh diƯn tÝch h×nh trßn , h×nh qu¹t trßn theo yªu cÇu cđa bµi. Cã kü n¨ng tÝnh to¸n diƯn tÝch c¸c h×nh t¬ng tù trong thùc tÕ . B/ Đồ dùng dạy học:TÊm b×a h×nh trßn, h×nh qu¹t trßn, thíc, compa C/TiÕn tr×nh tiết d¹y: I/ Bài cũ: 1) ViÕt c«ng thøc tÝnh ®é dµi ®êng trßn vµ ®é dµi cung trßn, gi¶i thÝch c¸c kÝ hiƯu trong c«ng thøc 2)TÝnh ®é dµi ®êng trßn ®êng kÝnh 10 cm vµ ®é dµi cung trßn 1200 b¸n kÝnh 10 cm II/ Bµi míi: Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Ghi bảng GV: LÊy tÊm b×a h×nh trßn ®· chuÈn bÞ s½n giíi thiƯu vỊ diƯn tÝch h×nh trßn, diƯn tÝch cđa h×nh trßn ®ỵc tÝnh theo c«ng thøc nµo ? HS: Gi¶i thÝch c¸c ®¹i lỵng cã trong c«ng thøc ? HS: Gi¶i bµi tËp
File đính kèm:
- GIAO AN HINH 9.doc