Giáo án Hình học 8 từ tuần 22 đến tuần 26
1) Mục tiêu:
a,Kiến thức:
Hs nắm định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễnlà khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo
Hs nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
b,Kĩ năng:
Hs nắm vững nội dungcủa định lí Talet (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong sgk
c,Thái độ:
GD HS ý thức yêu thích môn học.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a) Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề , vấn đáp ,nhóm , . . . .
- Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic.
-Phương tiện :Thước + bảng phụ, phiếu học tập.
- Yêu cầu học sinh : Học bài làm bt SGK, bài tập SBT.
- Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK
3) Tiến trình bài dạy:
a) Kiểm tra bài củ (05p): Két hợp trong giờ
b) Dạy bài mới (35p):
Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học
bài học HOẠT ĐỘNG 1 :Định lí (18p) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GHI BẢNG Cho hs làm ?1 sgk/65 - Vậy đường phân giác AD chia cạnh đối diện thành 2 đoạnthẳng như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ? - Kết quả trên đúng với tất cả các tam giác nhờ định lí sau đây - Vậy trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành 2 đoạn thẳng như thế nào với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy ?Þ Định lí Gv hướng dẫn hs chứng minh như SGK Hs chứng minh hệ thức rồi suy ra kết qua û ?1 - Đường phân giác AD chia cạnh BC thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề của 2 đoạn thẳng ấy 1 : Định lí Gt rABC: AM là phân giác Kl HOẠT ĐỘNG 2 :Chú ý( SGK)(15p) - Cho hs vẽ tia hân giác ngoài AD’ và viết ra hệ thức Cho hs làm ?2, ?3 sgk/67 Hs nêu cách làm Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác Hs phát hiện ra chú ý ?2 a) b) Khi y = 5 ?3 2 : Chú ý( SGK) a) b) Khi y = 5 ?3 c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): Nêu định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân giác của góc A nhận xét giờ học. d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 17,18/68 SGK Hướng dẫn BT 17 Áp dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC cóđược không ? e) Bổ sung: TIẾT 41 – TUẦN 24 NGÀY SOẠN :11/01/2012 NGÀY DẠY : / /2012 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: a,Kiến thức: Củng cố về tính chất đường phân giác tam giác b,Kĩ năng: Hs vận dụng định lí giải thàng thạo được các bài tập trong SGK c,Thái độ: GD HS có thức củng cố và rèn luyện kĩ năng. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a) Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: nêu vấn đề, vấn đáp,nhóm, . . . . - Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic. -Phương tiện :Thước + bảng phụ, phiếu học tập. - Yêu cầu học sinh : Học bài, làm bài tập SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy: a) Kiểm tra bài củ (05p): Két hợp với kiểm tra lý thuyếtø b) Dạy bài mới (35p): Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học . HOẠT ĐỘNG 1: kiểm tra lý thuyếtø(07p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng M B C A D E LÀm bài 17 Tr 77 Sgk Chữa bài cũ Gọi HS nhận xét Áp dụng t/c đường phân giác vào 2 tam giác AMB và AMC, ta có : Mà MB = MC (gt) Þ DE//BC ( đlí Talet đảo) Nhận xét Baøi 17: HÑ2: Luyeän taäp(26p Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng + Cho hs làm 18 sgk/68 - Hs nêu cách giải, mối quan hệ giữa và - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm B E C A 7 6 5 1, BT18 sgk/68 Giải Theo tính chất đường phân giác ta có : + Cho hs làm 19a sgk/68 - Hs vẽ hình, ghi gt-kl - Hướng dẫn hs c/m qua trung gian (áp dụng định lí Talet đối với 2 tam giác) - Hướng dẫn hs c/m tương tự cho câu b, c. BT19a sgk/68 Chứng minh ACÇEF = {O} Áp dụng đlí Talet đối với DADC và DABC ta có : và 2, BT19a sgk/6 Chứng minh ACÇEF = {O} Áp dụng đlí Talet đối với DADC và DABC ta có : và + Cho hs làm 20 sgk/68 Hướng dẫn Hs phân tích bài toán theo sơ đồ sau : OE=OF Ý Ý Ý Ý GV cho hs lên bảmg trình bàyGV gọi hs nhận xét BT 20 sgk/68 Từ (1)(2)(3) Do đó : OE = OF 3, BT 20 sgk/68 Chứng minh Vì EF//DC, áp dụng hệ quả của định lí Talet cho DADC và DBDC ta có : Vì AB//DC Từ (1)(2)(3) Do đó : OE = OF c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 9b,c; 21;22/68 SGK Hướng dẫn BT 22Kết quả bài 21: Nêu định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh TH AD là tia phân giác của góc AÁp dụngtính chất đường phân giác vào tam giác AMB và tam giác AMC cóđược không ? e) Bổ sung: TIẾT 42 – TUẦN 24 NGÀY SOẠN :11/01/2012 NGÀY DẠY : / /2012 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1) Mục tiêu: a,Kiến thức: Hs nắm vững định nghĩa về hai tam gíác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng b,Kĩ năng: Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học : MN//BC ÞDAMN P DABC c,Thái độ: GD HS ý thức ham học hỏi luôn có nhu cầu tìm hiểu cái mới. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a) Chuẩn bị của học sinh: Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: nêu vấn đề, vấn đáp,nhóm, . . . . - Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic. -Phương tiện :Bảng phụ + bộ tranh vẽ hình đồng dạng, tranh vẽ phóng to chính xác hình 29sgk - Yêu cầu học sinh : Học bài, làm bài tập SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy: a) Kiểm tra bài củ (05p): Gọi hs lên bảng làm BT22/68 b) Dạy bài mới (35p): Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học . HOẠT ĐỘNG 1: Hình đồng dạng (03p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Gv treo bức tranh (h28sgk) lên bảng cho hs tự nhận xét mỗi em 1 ý kiến (gv không gợi ý) Þ Những cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng Hs quan sát và trả lời 1: Hình đồng dạng HOẠT ĐỘNG 2: Tam giác đồng dạng(10p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Gv treo bức tranh (h29sgk) lên bảng cho hs trả lời ?1 Þ Những tam giác có tính chất như thế gọi là những tam giác đồng dạng - Cho hs làm ?2 Hs làm bài theo nhóm Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày ÞHs phát hiện từng tính chất ?1 ?2 ,1/ Nếu DA’B’C’=DABC ÞDA’B’C’PDABC theo tỉ số đồng dạng là 1 2/ Neáu DA’B’C’=DABC theo tæ soá ñoàng daïng laø k thì DABC P DA’B’C’theotæ soá ñoàng daïng laø 2 : Tam giác đồng dạng HOẠT ĐỘNG 3: Định lí (20p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - Cho hs làm ?3 Với những cạnh, góc tương ứng thì 2 tam giác đó có đồng dạng không ?Vìsao ? Gọi hs dựa vào ?3 để c/m DAMN P DABC Gv giới thiệu chú ý SGK/71 B C M N A Hs chứng minh hai tam giác đồng dạng như SGK 3 : Định lí B C M N A c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng + Cho hs làm bài 23/71 sgk Hs đứng tại chỗ trả lời., giải thích + Cho hs làm bài 25/71 sgk - Gv hướng dẫn: DAB’C’ P DABC theo tỉ số có nghĩa là DAB’C’ bằng mấy phần DABC ? - Hs nêu cách dựng BT23/71 sgk a) Đúng b) Sai BT25/71 sgk B C A B’ C’ B’ C’ -Dựng tại đỉnh A được DAB’C’ P DABC theo tỉ số (kẻ B’C’//BC : ) - Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tượng tự như trên sẽ được 3 tam giác đồngdạng với DABC - Dựng B’C’//BC : Dựng được 6 tam giác đồng dạng với DABC (trong đó tại mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác bằng nhau) BT23/71 sgk a) Đúng b) Sai BT25/71 sgk -Dựng tại đỉnh A được DAB’C’ P DABC theo tỉ số (kẻ B’C’//BC : ) - Tam giác có 3 đỉnh, tại mỗi đỉnh ta dựng tượng tự như trên sẽ được 3 tam giác đồngdạng với DABC - Dựng B’C’//BC : Dựng được 6 tam giác đồng dạng với DABC (trong đó tại mỗi đỉnh có 1 cặp tam giác bằng nhau) Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 24, 26/72 SGK e) Bổ sung: TIẾT 43 – TUẦN 25 NGÀY SOẠN :30/01/2012 NGÀY DẠY :08/02/2012 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: a)Về kiến thức: Sử dụng định nghĩa hai tam gíác đồng dạng để làm toán, vẽ tam giác đồng dạng b) Về kĩ năng: Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng c) Về thái độ: GD HS ý thức yêu thích bộ môn.. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: a) Chuẩn bị của học sinh: Thước đo góc + thước thẳng có chia khoảng + compa b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, giải bài tập, . . . . - Biện pháp : GDHS ý thức vận dụng vẽ hình, ghi GT,KL, CM hình học khoa học, chính xác và lôgic. -Phương tiện : Thước thẳng. Ôn tập theo hướng dẫn. - Yêu cầu học sinh : Học bài, làm bài tập SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo :+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, SBT, sách nâng cao. + HS : SGK 3) Tiến trình bài dạy: a) Kiểm tra bài củ (05p): Cho hs làm BT 24/72sgk DA’B’C’ P DA”B”C” theo tỉ số k1 DA”B”C” P DABC theo tỉ số k2 Þ DA’B’C’ PDABC theo tỉ số k=k1. k2 b) Dạy bài mới (35p): Lời vào baì (2p) : Nêu mục tiêu bài học . HOẠT ĐỘNG 1: BT 26 sgk/72 ø(11p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - Gv hướng dẫn Hs làm bài tương tự bài 25sgk/72 + Yêu cầu Hs lên bảng làm - Hs nhận xét bài làm + Giáo viên nhận xét lại + Nghe hướng dẫn + Lên bảng làm B C A B1 C1 + Nhận xét - Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau - Từ điểm B1 trên AB với , kẻ B1C1//BC ta được DAB1C1 PDABC (theo tỉ số ) - Dựng DA’B’C’ = DA B1C1 (dựng tam giác biết 3 cạnh) Ta được DA’B’C’ PDABC theo tỉ số HOẠT ĐỘNG 2: BT 27(11p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - Hs vẽ hình, nêu ra những tam giác đồng dạng và giải thích vì sao ? - Tam giác đồng dạng với những tỉ số như thế nào ? - Hs lên bảng trình bày + Lên bảng vẽ hình + Giải thích + nêu tỉ số đồng dạng của hai tâm giác + Trình bày Giải B C A M N L a) MN//BC, ML//AC có các cặp tam giác đồng dạng sau : DAMN PDABC DABC PDMBL DAMN PD MBL b) DAMN PDABC với DABC PDMBL với DAMN PD MBL với HOẠT ĐỘNG 3: BT 28 sgk/72(11p) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - Hs nêu công thức tính chu vi DA’B’C’ và DABC - Dựa vào tỉ số đồng dạng và t/c của tỉ lệ thức Þ 2p’ ; 2p (2p’ ; 2p là chu vi của DA’B’C’và DABC) - Hs lên bảng trình bày - Nhận xdét bài làm của bạn. - Gv cho hs đọc phần “Có thể em chưa biết” + Nêu công thứ tính chu vi + Lên bảng làm + Nhận xét DA’B’C’ PDABC với ta có : b) Gọi chu vi của tam giác A’B’C’ là 2p’ Chu vi của tam giác ABC là 2p Ta có : c) Củng cố - luyện tập ( 03 p ): Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 P ) : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 25,26/71 SBT e) Bổ sung: TIẾT 44 – TUẦN 25 NGÀY SOẠN :30/01/2012 NGÀY DẠY :08/02/2012 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT 1) Mục tiêu: a)Về kiến thức:Hs nắm vững nội dung định lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí gồm có 2 bước cơ bản: Dựng D AMN PDABC, Chứng minh DAMN=D
File đính kèm:
- TUAN 22, 23, 24,25,26.doc