Giáo án Hình học 8 Trường THCS Trung Nguyên

I. Phần trắc nghiệm

 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.

B.Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn

C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.

D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn

Câu 2: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp

 góc đối còn lại của hình thang đó là:

 A. 1050 ; 550 B.1050 ; 450

 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650

Câu 3: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:

 A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:

A.1200 ; 900 ; 600 ; 300

B.1400 ; 1050 ; 700 ; 350

C.1440 ; 1080 ; 720 ; 360

D. Cả A, B, C đều sai.

 

doc35 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Trung Nguyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ều sai
Câu 7 Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng 
A. 2 cm.	B. 4 cm.	C. 8 cm	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 8 Cho hình thoi A’B’C’D’ đối xứng với hình thoi ABCD qua Đường thẳng d. Biết chu vi của hình thoi ABCD là 20 cm Thì cạnh A’B’ của hình thoi A’B’C’D’ là 
A. 	B. 10 cm	C. 5 cm	D. Cả A,B,C đều sai
Phần II. Tự luận 
Câu 9. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,DC,BD.
Chứng minh rằng PM là tia phân giác của góc QMN
Khi C = D = 500 , hãy tính các góc của tứ giác MNPQ. 
Câu 10. Hình thoi ABCD có A = 600 . Trên cạnh AD lấy điểm M, trrn cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = DN . Tam giác BMN là tam giác gì ? vì sao?
Bài 12: Hình vuông.
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm )
Câu 1 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất 
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ gíac có bốn góc bằng nhau.
Hình vuôgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau 
Câu 2. Hãy khoanh tròn vào phương án sai trong các phương án sau
Trong hình vuông hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong hình vuông hai đường chéo không vuông góc với nhau
Trong hình vuông hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau
Câu 3 .Các dấu hiệu nhận biết sau dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác đó là hình vuông 
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông 
Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 
Câu 4 Tìm câu khi nói đến hình vuông 
Hình vuông vừa là hình thoi,vừa là hình chữ nhật 
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông 
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông 
Các phương án trên đều sai.
Câu 5 Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông đó là 
A. 8cm.	B.cm	D. 5 cm	D. 
Câu 6 đường chéo của hình vuông có độ dài là 3cm,thì cạnh của hình vuông đó bằng
A. 1cm.	B. .	C. .	D. 2 dm
Câu 7 Tìm câu trả lời đúng nhất: hình vẽ (H1) bên AB = BC thì tứ giác MNPQ là hình:
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 
C. Hình thoi	D. Hình bình hành	
 Câu 8 ở hình 2 tứ giác AEDF là hình 
A. Hình thoi.	C. Hình chữ nhật 
C. Hình vuông	D. Cả A,B,C đều sai
Phần II Tự luận (6 điểm)
Câu 9 Cho hình vuông ABCD gọi I,K lần lượt là trung điểm của
AD và DC
chứng minh rằng BI ^ AK 
Gọi E là giao điểm của BI và AK,
chứng minh CE =AB
Câu 10 Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa C và D, tia phân giác của góc DAE cắt CD ở F .Kẻ FH ^ AE (H ẻAE). FH cắt BC ở G.Tính số đo é FAG
Chương II : Đa giác. diện tích đa giác
Bài 1 : đa giác - đa giác đều.
Phần I :Trắc nghiệm 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Đa giác đều là đa giác 
Có tất cả các cạnh bằng nhau 
Có tất cả các góc bằng nhau
Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 2 tứ giác đều có 
Hai trục đối xứng.
Ba trục đố xứng.
Sáu cạnh bằng nhau.
Cả ba câu trên đều sai
Câu 3 Lục giác đều có: 
Bốn cạnh bằng nhau ,bốn góc bằng nhau.
Năm cạnh băng nhau,năm góc bằng nhau
Sáu cạnh bằng nhau,sáu góc bằng nhau.
Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 4 Ngũ giác có số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu5:. Tổng số đo các góc của ngũ giác là:
 A . 3600 B. 5400 C. 7200 D.9000
Câu6: Điền vào chỗ “….” đển được câu trả lời đúng
Đa giác lồi là đa giác …. một nửa……có bờ là đường thẳng…… cạnh nào của đa giác đó
II) Tự luận:
Câu7: Cho hình thang ABCD;góc A bằng 600.Gọi EFGH lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA.Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là đa giác đều
Câu8: Chứng minh rằng số đo góc của hình n giác đều là: 
Bài 2: Diện tích hình chữ nhật.
I.Trắc nghiệm 
Câu 1: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng lên 2 lần
A.Diện tích hình chữ nhật không thay đổi.
B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần.
D.Cả 3 câu trên đều sai
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.
A.Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần.
B.Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần.
D.Chỉ cố câu B là đúng.
Câu 3: Cho hình chữ nhật có diện tích là 20 (đơn vị diện tích) và 2 kích thước là X và Y (đơn vị dài). Hãy điền vào ô trống trong bảng: 
X
1
4
8
20
Y
10
4
2
 Câu 4: Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm2 ,1 cạnh có bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ nhật bằng
 A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô Đ ( đúng ), S ( Sai) tương ứng với các khẳng định sau:
 a, Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
 b, Nếu 2 hình có diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau.
 c, Nếu 2 tam giác bằng nhau thì 2 tam giác đó có diện tích bằng nhau
 d, Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau.
Câu 6: Ghép số thứ tự chỉ mỗi hình vẽ ở cột A với 1 công thức tính diện tích ở cột B để được 1 khẳng định đúng
1.	
S = 
a
b
2
5. S = a2
a
b
 3. 
6. S = ab 
 II Phần tự luận
Câu 7: Tính các cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là và diện
 tích của nó là 144 cm2.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm, AE = x (cm) ( như 
 hình vẽ). Tính x sao cho diện tích tam giác ABE = diện tích hình
 vuông ABCD 
Bài 3: DiệN tíCH TAM GIác.
 I Trắc nghiệm 
Câu 1:Tam giác có cạnh bằng a,đường cao tương ứng bằng h thì diện tích bằng; 
A. a.h B. C. 2a.h D.
Câu 2: Cho hình vẽ .SAHB= 
A. 
B. 
C.
D. 
Câu3. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm hỏi diện tích của tam giác đó là giá trị nào dưới đây
A. 10 cm2 	B. 15 cm2 	C. 20 cm2 	D. 25 cm2
Câu 4 Ghép hình vẽ ở cột A với công thức tính diện tích ở cột B để dược một khẳng định đúng
A
B
S = 
S = 
S = 
Câu5. Diện tích của một tam giác đều có cạnh là a bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 . Điền dấu “x” vào ô Đ (đúng) S ( sai) tương ứng với các khẳng định đúng 
Các khẳng định 
Đ
S
Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
Ba đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành 6 tam giác có diện tích bằng nhau
Đường trung bình của một tam giác chia tam giác đó thành hai phần có diện tích bằng nhau
Phần tự luận 
Câu 7 Tính diện tích của một tam giác cân có
 cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng b
Câu 8. Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD 
gấp ba lần diện tích tam giác ADE
Bài 4: Diện tích hình thang
CâuI:Công thức tính diện tích hình thang là
A S=(a+b).h C S=(a+b).h 
C
A
B
M
B S=(a+b).h D Cả ba đáp án trên đều sai
Câu2: Cho tam giác ABC vuông tại.Đường cao và đường trung tuyến 
thuộc đỉnh C chia góc vuông ra thành ba phần bằng nhau(như hình vẽ)
.Biết rằng diện tích tam giác AHC=R.Diện tích tam giácABC là:
A 3R B 4R C 5R D 6R
Câu3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2cm,đáy lớn 3cm, chiều cao 2cm.
Diện tích hình thang ABCD là:
A. 5cm2 B. 10cm2 C. 6cm2 D. 12 cm2
Câu4:Công thức tính diện tích hình bình hành là:
B
C
D
E
F
A
A. S =a.h B. S =a.h C. S =a.h D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu5: Cho hình vẽ:
 Trên hình vẽ có mấy hình có diện tích bằng nhau
A. 3 B. 4 C. 5 D. Cả ba đáp án trên đều sai
PhầnII: Tự luận
Câu6: Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED độ dài đáy nhỏ
AB là23, độ dài đáy lớn DE là 31 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2
Câu7:Cạnh của hình bình hành có độ dài 8cm đường cao có độ dài 5cm. Tính diện tích hình bình hành đó.? 
Bài 5: Diện tích hình thoi
Phần I. Trắc nghiệm 
Câu1:Công thức tính diện tích hình thoi là: 
A. S = d1.d2 B. S = d1.d2 d 
C. S = 2d1.d2 D. Cả 3 đều sai
Câu 2: Đường chéo của hình thoi có độ dài lần 
ượt là: 7 cm và 14 cm.Diện tích của hình thoi là:
 A. 49 cm2 B. 98 cm2 C. 196 cm2 D.Cả 3 đều sai
 Câu 3 :Diện tích hình thoi có cạnh dài 6 cm và 1 trong các góc của nó có số đo 600 là
 A. 	B.	C.	D.Cả 3 đều sai
 Câu 4.Diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d bằng;
 A . S=d2	B. S=2d2	C.S=	D
 Câu 5: Hãy ghép hình ở cột A với công thức tính diện tích ở cột B để được khẳng định đúng.
A
B
S = 
S = 
S= a.h
Phàn II. Tự luận 
Câu 6.tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo các độ dài đãc cho trên hình vẽ.Biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 828m2.
Câu7. Cạnh của hình bình hành có độ dài 8 m,đường cao 
có độ dài 5 m. Tính diện tích hình bình hành đó.	 
chương III tam giác đồng dạng
Bài 1: Định lí talet trong tam giác
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
B.. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 2. Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì :
a. b. c. dm d. m
Câu 3. Cho biết và CD=12cm thì độ dài của AB là:
a. 16cm b.16m c.12cm d. 9cm
Câu 4. Cho MN=2cm, PQ=5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
A. B. cm C. cm D. 
Câu 5. :Tỉ số cảu hai đoạn thẳng
Có đơn vị đo.
Phụ thuộc vào đơn vị đo
Không phụ thuộc vào đơn vị đo
Cả ba câu trên đều sai
 Câu 6. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức 
 a. b. c. d. 
Câu 7. Cho 4 đoạn thẳng AB=2cm, CD=3cm, A’B’=4cm, C’D’=6cm. 
a.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ 
 b.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và A’B’
 c.Hai đoạn thẳng AB và A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và CD
d. Hai đoạn thẳng AB và C’D’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và CD
Phần II. Tự luận
Câu 8. Cho biết độ dài đoạn AB gấp ba lần độ dài CD và độ dài của A’B’ gấp bốn lần độ dài CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’.
Câu 9. Cho biết và CD=12 cm.Tính độ dài đoạn AB
Câu 10. Nếu AB=300cm và CD=400cm. Tính tỉ số của cặp đoạn thẳng trên.
Bài 2 : Định lí đảo và hệ quả của định lí talet
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng địn

File đính kèm:

  • docdinh ly.doc
Giáo án liên quan