Giáo án Hình học 8 Tiết 6- Đường trung bình của hình thang (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa, đ/lí 3; đ/lí 4; về đường trung bình của hình thang .
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài , c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng // . Biết vận dụng đ/lí về đường trung bình của tam giác, c/m các đ/lí về đường trung bình của hình thang 3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV: Thước thẳng, com pa. Bảng phụ: H40; H43; H44; (SGK - 79; 80).
2. HS: Thước thẳng, com pa .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 6. Đường trung bình của hình thang .(T2) i. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa, đ/lí 3; đ/lí 4; về đường trung bình của hình thang . 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài , c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng // . Biết vận dụng đ/lí về đường trung bình của tam giác, c/m các đ/lí về đường trung bình của hình thang 3. Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác. ii. Chuẩn bị : 1. GV: Thước thẳng, com pa. Bảng phụ: H40; H43; H44; (SGK - 79; 80). 2. HS: Thước thẳng, com pa . III. Tiến trình dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra : (1) Phát biểu định nghĩa , t/c về đường trung bình của tam giác , vẽ hình minh hạo ?. A D E GT ABC ; AD = DB ; AE = EC B C KL DE // BC ; DE = BC ; (2) Bài tập : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Như hình vẽ . Tính x , y : A x B 1cm ACD có EM là đường trung bình của tam giác .E 2cm M F EM = BC D y C y = DC = 2EM = 2.2cm = 4cm . ACB có MF là đường trung bình . MF = AB . x = AB = 2MF = 2.1cm = 2cm . *) GV: Nhận xét : *) ĐVĐ: Đoạn thẳng ở hình vẽ trên chính là đường trung bình của hình thang ABCD. Vậy: Thế nào là đường trung bình của hình thang, đường trung bình của hình thang có tính chất gì ?. Đó là nội dung bài hôm nay. Tiết 6 : Đường t/b của hình thang . 3. Bài mới: Hđ của gv Hđ của hs ghi bảng 1) Hoạt động 1: Định lí 3 ?. H/s nghiên cứu ?4: y/cầu h/s thực hiện ra nháp ?. Bài toán cho biết gì ?. ?. y/cầu làm gì ?. *) GV: Ta có ND của định lí 3 : ( Gv ghi tiêu mục 1: Định lí 3: ) . ?. Gọi 1 h/s lên bảng vẽ hình ?. ?. Có nhận xét gì về vị trí của điểm I trên AC ?. Điểm F trên BC ?. ?. Để c/m BF = FC , trước hêt hãy c/m AI = IC . ?. Gọi 1 h/s chứng minh miệng ?. ?. So sánh k/n đường trung bình của của tam giác .Với đường trung bình của hình thang ?. *) Bài tập 23: Tìm x biết H44: GV treo bảng phụ: ?. ?. H44 , cho biết gì ? ?. Gọi h/s lên bảng giải Bài 23.? *) GV- ĐVĐ: Đ/thẳng đi qua trung điểm của 2 cạnh bên của hìh thang có// với hai cạnh đáy ?. (Đ/lí 4). ?. Gọi h/s đọc : Định lí 4: (sgk - 78) . ?. Y/cầu :Vẽ hình , ghi gt , kl ?. ?. Nhắc lại đ/lí 2 , t/c về đường TB của tam giác ?. *) GV: Vận dụmg t/c đường TB trong tam giác để c/m định lí ?. ?. Hãy tạo nhận E F là đường TB của đó ?. E F là đường TB của ADK A F = FK ABF = KCF B1 = C1 AB // DC (gt) . ?. Ngoài ra còn có cách c/m nào khác ?. Hình vẽ:Bảng phụ H40.?5: ?. H40 ?5: : Cho biết gì ?. *) Chốt : Vận dụng các đ/lí , đ/nghĩa về đường TB của , của hình thang ta c/m được điều gì ?. 3) Củng cố - dặn dò : - Học và nắm vững các đ/lí về đường TB của , của hình thang . - BTVN: 24 26(SGK8 - Lớp đọc nhẩm . - H/s trả lời . - ABCD (AB //CD) AE = ED , E F // DC ?. Vị trí điểm I trên AC và F trên BC , - H/s vẽ hình : A y B E x I F D C hình 37. - I là trung điểm của AC ; F là trung điểm của BC . - Gọi I là giao điểm của AC và E F , - ADC(AE = ED)(gt) và EI // CD (gt) . Nên I là trung điểm của AC, - ABC (AI =IC) c/m trên và I F //AB (gt) . Nên F là trung điểm của BC . *)H38:ABCD,(AB//CD) AE = ED ; FB = FC , đoạn thẳng E F gọi là đường trung bình của hình thang ABCD . - Tương tự. - MP PQ ; NQPQ nên MP // NQ , MPQN là hình thang Có :IM = IN ; IK PQ Nên: IK//MP ; IK//NQ, - H/ vẽ hình. A B E 1 2 D C K (Hình 39). - Kéo dài A F cắt DC tại K . - Nối Ac , Gọi I là trung điểm của AC c/m E , K , I thẳng hàng . - C/m 2 định lí bằng nhau ; 2 đường thẳng // ; so sánh ; tính toán độ dài các đoạn thẳng . II / Đường trung bình của hình thang : ?4: (SGK - 78). 1) Định lí 3: (SGK- 78). ABCD (AB // CD) . GT AE = ED ; E F // DC , E F // AB , KL BF = FC , c/m . ( Bảng phụ). - Gọi I là giao điểm của AC và E F . *) ADC, ( AE = ED) (gt). và EI // CD (gt) . . Nên : I là trung điểm của AC, *) ABC, ( AI = IC), C/m trên, Và I F // AB (gt). . Nên : F là trung điểm của BC, A B E F D C Hình 38. - ABCD (AB //CD ) . Có : AE = ED , BF = FC , của đoạn thẳng E F gọi là đường trung bình của hình thang ABCD . *) Bài tập 23: (SGK - 80) Tính x trên H44: Bảng phụ: - Ta có : MP PQ IK PQ MP //IK//NQ, NQ PQ *) Từ MP //NQ MPQN là h/ thang *)Mặt khác: IM =IN ; IK//MP IK//NQ -Nên : K là trung điểm của PQ . (đ/lí3) KP = KQ = 5 dm . *) Vậy : x = 5dm . 2) Định lí 4: (sgk - 78). GT ABCD ( AB // CD) AE = ED ; FB = FC , KL E F // AB ; E F // CD E F = ; C/m . ?5: ( Hình 40). AD DH BE DH AD // BE // CH, CH DH . Nên ACHD là hình thang , có BA = BC ; BE //AD ; BE //CH , . Nên ED = EH BE là đường TB của hình thang ACHD . BE = 32 . 2 = 24 .x , x = 64 - 24 = 40 (m) Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 7: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiền thức về đ/nghĩa, các định lí về đường TB của tam giác, đường TB của hình thang. 2. Kĩ năng: Rèn k/năng vẽ hình, vận dụng đ/lí, đ/lí trên vào giải các bài tập, kĩ năng trình bầy bài giải. 3. Thái độ: Vẽ hình chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: Thước thẳng 2. HS: Thước thẳng III. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu đ/ nghĩa đường TB của h/ thang ?. Định lí 3,Định lí 4 3. Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập về tính độ dài GV: treo bảng phụ hình 45 yc 2 hs lên bảng tính x, y 2 HS lên bảng tính Bài 26 SGK- 80 CD là đường trung bình của hình thang ABFE =>(Đl 4) CD=12 cm GH là đường đáy lớn của hình thang CDHG =>(Đl 4) => GH= 2.16- 12= 20 cm Hoạt động 2: Luyện tập dạng chứng minh Bài tập 27: Gọi hs đọc bài tập27. Gọi 1 h/s vẽ hình , ghi Gt , kl ?. ? Dựa vào GT của bài toán , em nào so sánh được các đoạn thẳng a ở ý a. ?. Có nhận xét gì về mối q/hệ giữa EF và KE ; KF ?. ?. Khi nào xẩy ra dấu bằng ?. GV: cùng cả lớp giải bài toán Bài tập 28 YC hs đọc bài toán. GV: H/Dẫn h/sinh ; ?. Vẽ hình ; Nêu gt , kl, GV: Phân tích : GT hướng hs vào chứng minh ý a ?. Theo em để c/m câu a) vận dụng k/thức nào để c/m ?. ? EF là đường j của hình thang ABCD ? Hãy vận dụng định lí 1 của tam giác hãy gắn vào tam giác ADC ; BDC chỉ ra EI, KF là các đường trung bình -> AK = KC ;BI = DI, ? Từ ý a hãy tính độ dài các đoạn thẳng EI, IK, KF - Ta có : EF EK + KF ( áp dụng BĐT (lớp7) - Khi AB // CD ABCD là hình thang. HS: lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL - Vận dụng kiến thức đường trung binhg của hình thang, tam giác - ABCD là h/thang ; EA = ED; EB = FC ; - Nên E F là đường T/B của h/thang ABCD . HS; 2 hs lên bảng thực hiện HS: làm việc theo nhóm bàn thực hiện. -> đại diện lên bảng làm 1.Bài tập 27 .(sgk - 80). GT ABCD . EA = ED ; FB = FC KA = KC ; KL a) so sánh độ dài EK và CD ; KF và AB b) c/m: EF a)Xét ADC : Có : AE = ED (gt). KA = KC (gt) EK là đường TB của ADC Nên : EK = CD(định lí 2 về đường TB của ) Tương tự: KF = AB , b) Trong EKF có : EF EK + KF, ( BĐT ), Mà EK = CD KF = AB , c/m a EF , (1) Khi AB // CD (thì 3 điểm E; F;K thẳng hàng), - Có : EF = (2) Từ (1)và (2) EF , Bài tập 28 SGK- 80 GT h/thang ABCD (AB // CD) EA = ED ; FB = FC ; EF DB = ; EF AC = ; KL a) c/m: AK = KC ;BI = DI, b) AB = 6cm ; CD = 10cm, Tính: EI ?. KF ?. IK ?. Giải . a) Ta có : ABCD là h/thang , (AB // CD ) , Mà EA = ED; FB = FC, (gt), Nên EF là đường T/B của h/thang ABCD ; EF // AB // CD (đ/lí 4 ), Vì: I, K EF, EI // AB ; KF //AB ; Xét: Trong ADC, Có : EA = ED; EI // AB. IB = ID, ( đ/lí 1 ). Trong ACB. Có : FB = FC; KF // AB, KA =KC, - Vậy: IB = ID; KA = KC, b) Trong ADB . có : EA = ED (gt). ID = IB (c/m trên) EI là đường TB của ADB EI = AB , (đ/lí). Mà : AB = 6 (cm) EI = 3 (cm) , Tương tự: KF = 3 (cm) , Trong BDC . Có: I F =5 (cm) IK = 2 (cm) . Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập còn lại Soạn bài: Dựng hình bằng thước và com pa- Dựng hình thang
File đính kèm:
- Toan 8 cuc hay.doc