Giáo án Hình học 8 - Tiết 24: Kiểm tra chương I - Lê Thị Kiều Thu

4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

 Câu 1: (1,5đ) Cho tứ giác ABCD có = 600 , = 1200 , = 700. Tính số đo góc D?

 Câu 2: (2đ) Cho các hình vẽ sau:

 a) Cho DE = 6 cm . Tính BC ? b) Cho AB = 8 cm; CD = 12 cm. Tính EF?

Câu 3: (1 đ) Tính độ dài đường chéo d của một hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là

a = 6 cm; b = 8cm?

 Câu 4: (1đ) Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có

 các cạnh góc vuông lần lượt là 5 Cm và 12 Cm?

 Câu 5: (1,5đ) Tính độ dài cạnh của hình thoi biết độ dài 2 đường chéo lần lượt là 6 cm; 8 cm.

 Câu 6: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E; F; G; H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC; CD; DA.

a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành.

b) Các đường chéo AC; BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì để EFGH là hình vuông?

5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 24: Kiểm tra chương I - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 30 – 10 – 2014
Ngày Dạy: 06 – 11 – 2014
Tuần: 12
Tiết: 24
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Tứ giác.
Tìm được số đo 1 góc khi biết số đo 3 góc kia.
Số câu:	1
Số điểm:	1,5đ
Tỉ lệ %:	15%
Số câu:	1_c1
Số điểm: 1,5
100 %
Số câu:1
1,5 đ
15 %
2) Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
Biết sử dụng T/C đường trung bình của tam giác và của hình thang để tính cạnh.
Số câu:	2
Số điểm:	2đ
Tỉ lệ %:	20%
Số câu:2_c2a,2b
Số điểm: 2
100 %	
Số câu: 2
2 đ
20 %
3) Hình chữ nhật.
Biết tính độ dài đường chéo của HCN khi biết độ dài 2 cạnh của HCN.
Số câu:	1
Số điểm:	1đ
Tỉ lệ %:	10%
Số câu:1_c3
Số điểm: 1
100 %	
Số câu: 1
1đ
10%
4) Tam giác vuông.
Biết định lý về đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông để tính độ dài đường trung tuyến.
Số câu:	1
Số điểm:	1đ
Tỉ lệ %:	10%
Số câu:1_4
Số điểm: 1
100 %	
Số câu: 1
1đ
10%
5) Hình thoi.
Biết sử dụng T/C đường chéo của h. thoi để tính cạnh h. thoi khi biết độ dài 2 đường chéo.
Số câu:	1
Số điểm:	1,5đ
Tỉ lệ %:	15%
Số câu:1_5
Số điểm: 1,5
100 %	
Số câu: 1
1,5đ
15%
6) Hình bình hành, hình vuông.
Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết HBH để CM 1 tứ giác là HBH.
Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết HV để tìm điều kiện của tứ giác.
Số câu:	2
Số điểm:	3đ
Tỉ lệ %:	30%
Số câu:	1_6a
Số điểm: 1,5
50 %	
Số câu:	1_6b
Số điểm: 1,5
50 %	
Số câu: 2
3đ
30%
Tổng số câu:	 8
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 3
Số điểm: 3
30%
Số câu: 	4
Số điểm: 	5,5
55%
Số câu: 8
Số điểm:10
100%
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
	Câu 1: (1,5đ) Cho tứ giác ABCD có = 600 , = 1200 , = 700. Tính số đo góc D?
	Câu 2: (2đ) Cho các hình vẽ sau:
	a) Cho DE = 6 cm . Tính BC ? b) Cho AB = 8 cm; CD = 12 cm. Tính EF? 
Câu 3: (1 đ) Tính độ dài đường chéo d của một hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là 
a = 6 cm; b = 8cm?
	Câu 4: (1đ) Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có
 các cạnh góc vuông lần lượt là 5 Cm và 12 Cm?
	Câu 5: (1,5đ) Tính độ dài cạnh của hình thoi biết độ dài 2 đường chéo lần lượt là 6 cm; 8 cm.
	Câu 6: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E; F; G; H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC; CD; DA.
a) Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Các đường chéo AC; BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì để EFGH là hình vuông?
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu Hỏi
Đáp Án
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
Ta có : 	 + + + = 3600.	
Suy ra:	 = 3600 – ( + + )	
	 = 3600 – (600 + 1200 + 700)	
	 = 1100.	
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
 Câu 2
(2đ)
a)Vì DE là đường trung bình của tam giác ABC nên:	
 DE = BC : 2	
 	BC = 2.DE
 	BC = 2.6 = 12 cm	
b)Vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF = ( AB + CD) : 2
 	EF = ( 8 + 12 ) : 2 = 10 cm.
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3
(1đ)
Áp dụng định lý Py ta go ta có: d2 = a2 + b2 	
 d2 = 62 + 82 = 100	
	 d = 10 cm.	
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
(1đ)
 Xét tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có: A	
	BC2 = AB2 + AC2 	
BC2 = 52 + 122 = 169	 
	BC = 13 cm.	A 900
Mặt khác: AM = BC : 2 	
AM = 6,5 cm. M C
 B
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5
(1,5đ)
 Ta có:	OA = AC: 2 = 8 : 2 = 4 cm.	
	OB = BD: 2 = 6 : 2 = 3 cm	
Xét tam giác OAB vuông tại O, ta có: 
 AB2 = OA2 + OB2
 AB2 = 42 + 32 = 25	
 AB = 5 cm .	0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 6
(3đ)
Vẽ Hình, Viết GT – KL đúng được 	0,5 đ
a) EF, GH lần lượt là đường trung bình của rABC và rADC nên:
EF//=AC:2; GH//=AC:2 EF//=GH
EFGH là hình bình hành.	0,5 đ
b) Để hình bình hành EFGH trở thành hình vuông thì EF EH và EF = GH
Mà EF // AC;	GH // BD và EF = AC : 2 ; 	GH = BD : 2
Tứ giác ABCD có ACBD và AC = BD thì EFGH trở thành hình vuông.	 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
6. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp	 
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
TRÊN TB
DƯỚI TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A6
	Nhận xét: 
	..............................................................................................................................................................................................................
	..............................................................................................................................................................................................................
	..............................................................................................................................................................................................................
	Biện pháp: 
	..............................................................................................................................................................................................................
	.............................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH8T24- 2014.doc
Giáo án liên quan