Giáo án Hình học 8 theo chuẩn kiến thức kỹ năng

I/ MỤC TIÊU:

- 1 Kiến thức Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.

2. K n¨ng:

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.

GV: chuẩn bị phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.

III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

Ổn định và

doc82 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 theo chuẩn kiến thức kỹ năng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát phiếu học tập ).
-Kiểm tra bài làm của một vài hs. 
- HS hoạt độmg theo nhóm
Bài 9 : a) x= 5/12 b x = 4/21 
Bài 10:
Cách 1:Tính giá trị trong ngoặc C 2: Bỏ ngoặc rối tính
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
 Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- Oân tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
 Tuần 2 
 Tiết 3 .	 
Bài 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU : 
1 Kiến thức
Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
2. KÜ n¨ng:
Có kĩ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.
II .CHUẨN BỊ :
-DV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi
-HS: Oân tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
 Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số 
Aùp dụng tính : 
Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số 
Aùp dụng tính : 
Tổng quát với 2 phân số và thì
 và 
 ở bài học trước ta đã biết thế nào là nmột số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại cho thầy số hữu tỉ là số như thế nào ( HS phát biểu) 
GV :khẳng dịnh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số. vào bài học
Dạy Bài Mới 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
Với hai số hữu tỉ x và y thì ta có thể viết được dưới dạng phân số không ?
 Chú ý : 
Khi đó x.y = ?
Đó chính là qui tắc nhân hai số hữu tỉ.
GV : ra ví dụ 
Nhân phân số với hỗn số ?
Ta đã biết cách nhân hai số hữu tỉ vậy cũng với hai số hữu tỉ trên thì :
 x : y = ?
trong phép chia thì y phải có điều kiện gì ? 
nếu một trong hai số x, y là hỗn số thì ta phải làm như thế nào?
Cho ví dụ 
Thực hiện ?
Cho HS nhắc lại tỉ số của hai số nguyên tỉ số của hai số hữu tỉ
HS phát biểu và viết :
 và 
HS: x.y = 
HS thực hiện vào tập
Đổi hỗn số ra phân số
x : y = 
HS 
Đổi ra phân số 
HS thực hiện 
HS thực hiện vào tập
1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
(SGK)
 và 
 x.y = 
Ví dụ : a/
b/ 
2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ :
(SGK) 
Ví dụ:
Chú ý : (SGK)
IV. CỦNG CỐ ( 5’) 
với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải các bài tập sau.
Cho HS làm bài 11
Kết quả: a/ b/ 
 c/ d/ 
Bài 13: 
Kế quả 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
 Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17 23 sách bài tập 
về nhà ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ.
 Tuần 2 
 Tiết 4 .	 
: GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ.
CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN
I MỤC TIÊU:\
 1 Kiến thức
Học sing hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tí
Xá định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
2. KÜ n¨ng:
Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán hợp lí.
II . CHUẨN BỊ: 
Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra)
 Gọi HS tính :
Thế nào là giá trị tuyệt đố của một số nguyên?
HS thực hiện
cả lớp theo dõi và nhận xét
HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a”
Như vậy ta đã được ôn lại về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu tỉ thì giá trị tuyệt đối được tính như thế nào? vào bài 
 Đặt vấn đề: (phần đầu bài học)
Dạy Bài Mới
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
Giới thiệu khái niệm:
Cũng như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu là khoảng cách từ diểm x tới điểm 0 trên trục số .
Cho HS làm ?1 
Với bài tập vừa giải em nào có thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu bài?
Nếu không trả lời được thì cần chú ý trường hợp = 0.
Cho hs làm ?2 
Ta đã biết mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta có thể chuyển về dạng phân số để thực hiện các phép tính như các phân số.
Trong thực tế ta không làm như trên màchỉ cần áp dụng các qui tắc về giá trị tuyệt đối và dấutương tự như đối với số nguyên.
Giới thiệu ví dụ SGK
HS tiếp nhận khái niệm thông qua phần ôn tập.
Hs thực hiện 
HS: trả lời x < 0 ( hoặc 
?2 
HS thực hiện :
2 HS thực hiện ?3 lên bảng trình bày bài làm.
Các HS khác cùng theo dõi làm vào tập nhận xét
.1Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
(SGK – tr 13)
 ?1 
thì 
 thì 
 thì 
2. Cộng , trừ, nhân,chia số thập phân:
Ví dụ : (SGK)
 ?3 
IV. CỦNG CỐ ( 5’) 
Y/ c nêu công th71c xáx định GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)
_ GV đưa bài tập 19/15 lên màn hình : cho hs thảo luận theo nhóm và một hs đại diện nhóm đúng tại chổ giải thích.
Sau khi hs giải thích :Trong hai cách làm cả hai bạn đều áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng đế tính hợp lí. Nhưng cách làm của bạn nào nhanh hơn 
HS trả lời: Nên làm theo cách của bạn Liên
_ Bài tập 15 /15 :Cả lớp làm vào vở , hai hs lên bảng làm.
Kết quả : a) = 4,7	b) = 0	c) = 3,7 	d) -28.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, Oân tập so sánh hai số hữu tỉ
_ Bài tập 21,22,24/15 SGK ; 24,25/ 7,8 SBT
_ Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi. 
 Tuần 3 Tiết 5 .	 
: LUYỆN TẬP.
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân. 
2 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác, tích cực.	Kĩ năng so sánh.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ: 
 Giáo án,SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Học sinh 1: Tìm x biết:
a) ; b) .
Học sinh 2: Tìm x biết:
a) ; b) .
Luyện Tập 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
NỘI DUNG
Làm bài tập 22 SGK trang 15, 16 .
giáo viên cho học sinh làm bài tập 22 theo nhóm.
Gọi đại diện lên trình bày nhận xét.
Bài tập 23 SGK.
Giáo viên cho học sinh làm theo nhóm, trước khi làm đưa công thức: 
x<y, y<z x<z.
 Nhận xét.
làm bài tập 24 SGK.
Cho học sinh làm câu a (cá nhân).
Hỏi? Ta dùng tính chất gì để tính nhanh?.
Bài tập 25 SGK.
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải câu a.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 25b.
Giáo viên nhận xét kết quả và sửa sai (nếu có).
Làm câu hỏi theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.
Làm theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận xét.
Làm cá nhân 24a.
Dùng tính chất kết hợp để thực hiện phép tính.
Phép giao hoán để tính nhanh.
Học sinh làm bài tập 25b theo nhóm.
Đại diện trình bày lời giải.
Nhóm khác nhận xét kết quả.
1. Bài tập 22 trang 16.
2.Bài tập 23 trang 16: So sánh.
a) 
.
b) -500 và 0,01.
-500 < 0 < 0,01.
 -500 < 0,01.
c) và 
3.Bài tập 24a trang 16: Tính nhanh: 
4.Bài tập 25 trang 16: Tìm x biết:
a) 
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
Làm bài tập còn lại phần luyện tập.
- Sử dụng máy tính bỏ túi theo sách trang 16.
- Ôn lại công thức lũy thừa ở lớp 6.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 31 38 SBT trang 7.
- Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ.
 Tuần 3 Tiết 6 .	 
 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I MỤC TIÊU:
1 Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
2 Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.
II . CHUẨN BỊ: 
 Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Kiểm tra
Tạo tình huống học tập cho học sinh.
Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?
Dạy Bài Mới 
HOẠT ĐỘNG THẦY 
 HOẠT ĐỘNG TRÒ 
 NỘI DUNG
Tìm hiểu khái niệm “Lũy thừa với số tự nhiên”.
Cho học sinh nhắc lại khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên.
Nhấn mạnh với học sinh các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ.
Yêu cầu học sinh phát biểu khái niệm,quy ước.
Đưa công thức: 
( đối với học sinh khá giỏi: chứng minh).
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi1 theo nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Giáo viên nhận xét.
Quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Xây dựng công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số là số hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ( tương tự với chia ta làm như thế nào?).
Cho học sinh làm cá nhân câu hỏi 2.
 Nhận xét.
Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
Cho học sinh làm câu hỏi 3 theo nhóm.
Yêu cầu xây dựng công thức.
Cho học sinh làm câu hỏi 4 cá nhân. Nhận xét.
Học sinh nhắc lại khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên.
Học sinh phát biểu khái niệm.
Học sinh khá giỏi có thể nêu cách chứng minh công thức: 
Học sinh làm câu hỏi 1 theo nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét.
Học sinh nhắc lại công thức tính tích và thương của hai luy

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 8 CHUAN KIEN THUC KY NAN 20142015.doc
Giáo án liên quan