Giáo án Hình học 7 - Tuần 9 đến tuần 11
TUẦN 9 - TIẾT 17
TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC.
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Học phát biểu được định lí về tổng ba góc của một tam giác, vận dụng tính số đo góc.
Kĩ năng: HS thực hiện tính được (HS khá giỏi tính nhanh, đúng) số đo góc của một tam giác.
Thái độ: Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh; hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
GV: +Thước thẳng, thước đo góc, máy tính máy chiếu.
HS: Thước thẳng, thước đo góc, tam giác bằng bìa, kéo.
Kĩ năng: vận dụng các t/c của bài để tính số đo, vận dụng vào các bài toán. Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng suy luận của học sinh. II. Chuẩn bị: GV: +Thước thẳng, eke, thước đo góc. HS: Thước thẳng, eke, thước đo góc iii. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: KIểM TRA bài cũ Phát biểu định lí về tổng ba góc của tam giác ?trong tam giác vuông? áp dụng làm bài tập sau: - Tìm số đo x, y ở các hình sau K Q R 410 360 x Hoạt động 2: góc ngoài của tam giác * Giaựo vieõn veừ goực (nhử hỡnh) vaứ goực ngoaứi taùi ủổnh C cuỷa tam giaực ABC. - nhận xét về cạnh của góc vụựi goực C cuỷa DABC? - goực ngoaứi cuỷa moọt tam giaực laứ gì? Em haừy ủoùc ẹN trong SGK, trang 107. ? Mỗi đỉnh có có bao nhiêu góc ngoài? * GV giụựi thieọu goực trong cuỷa t.giaực? - - Haừy so saựnh vaứ AÂ + ? * GV noựi : = AÂ + maứ AÂ vaứ laứ hai goực trong khoõng keà vụựi goực ngoứai , vaọy ta coự nhaọn xeựt veà tớnh chaỏt goực ngoaứi cuỷa tam giaực ? GV : Nhaỏn maùnh laùi noọi dung ủũnh lớ + Haừy so saựnh vaứ AÂ, vaứ ? Quan saựt hỡnh veừ, cho bieỏt goực lụựn hụn nhửừng goực naứo cuỷa tam giaực ABC ? A B C x y t là góc ngoài tại đỉnh C của DABC - HS gọi tên các góc ngoài tại đỉnh B, A - HS phát biểu k/n góc ngoài của tam giác - Tại môi đỉnh co 2 góc ngoài. - HS thực hiện tính và so sánh Vỡ AÂ + = 1800 (ẹL toồng ba goực cuỷa tam giaực) (1) + = 1800 (Tớnh chaỏt hai goực keà buứ)(2) Tửứ (1) vaứ (2)ị = AÂ + Định lí: SGK - Theo ủũnh lớ veà tớnh chaỏt goực ngoaứi cuỷa tam giaực ta coự : Tửụng tửù ta coự : > Nhận xét: Goực ngoaứi cuỷa tam giaực lụựn hụn moói goực trong khoõng keà vụựi noự. - > AÂ; > Hoạt động 3: luyện tập – củng cố Baứi Tập : a) ẹoùc teõn caực tam giaực vuoõng trong caực hỡnh sau, chổ roừ vuoõng taùi ủaõu ? (Neỏu coự) H A C B x 1 y 500 b) Tỡm caực giaự trũ x; y treõn caực hỡnh Hỡnh 1 D M I N x y 700 430 430 Hỡnh 2 Hỡnh 1 a) Tam giaực vuoõng ABC vuoõng taùi A Tam giaực vuoõng AHB vuoõng taùi H Tam giaực vuoõng AHC vuoõng taùi H b) DABH : x = 900 – 500 = 400(,x phuù nhau) DABC : y = 900 – (,y phuù nhau) y = 900 – 500 = 400 Hỡnh 2 : a) Hỡnh 2 khoõng coự tam giaực naứo vuoõng. b) x = 430 + 700 = 1130 (theo ủũnh lớ veà tớnh chaỏt goực ngoaứi cuỷa tam giaực) y = 1800 – (430 + 1130) y = 240 4. hướng dẫn về nhà (1’) * Naộm vửừng caực ủũnh nghúa, caực ủũnh lớ ủaừ hoùc trong baứi. * Laứm baứi taọp : 4; 5; 6 trang 108 SGK. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 10 Tiết 19 Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS vận dụng t/c về tổng 3 góc của tam giác, tính chất về góc trong tam giác vuông, tính chất góc ngoài của tam giác làm bài tập. 2. Kĩ năng: - HS tính được (HS khá giỏi tính thành thạo) số đo góc khi biết các góc còn lại 3. Thái độ: - tích cưc, hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ vẽ hình 55, 56 SGK HS: Thước thẳng, thước đo góc iii. Tiến trình lên lớp: Kiểm tra: (6’) - HS1: Neõu ủũnh lớ veà toồng ba goực cuỷa moọt tam giaực? Veừ hỡnh ghi heọ thửực minh hoa? - HS2:Veừ DABC keựo daứi caùnh BC veà hai phớa, chổ ra goực ngoaứi taùi ủổnh B; taùi ủổnh C; Vieỏt heọ thửực tớnh goực goaứi taùi ủổnh C? HS nhaọn xeựt? GV choỏt. 2. Luyện tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài 6 (20’’) GV ủửa ra tửứng hỡnh (treõn baỷng phuù) moói hỡnh cho HS quan saựt, suy nghú trong 1 phuựt roài traỷ lụứi mieọng. A I B K H 400 1 2 + Tỡm giaự trũ cuỷa x trong hỡnh 55 nhử theỏ naứo? Hỡnh 55 GV ghi laùi caựch tớnh x. * GV : Neõu caựch tớnh x trong hỡnh 57? N P M I 60 1 x Hỡnh 57 Neõu caựch tớnh x ụỷ hỡnh 58 ? A K E H B x 550 Hỡnh 58 - HS ủoùc baứi 6 SGK, thửùc hieọn tỡm soỏ ủo x trong caực hỡnh. 55, 56, 57, 58 D vuoõng AHI ( = 900) ị 400 + = 900 (ẹL)(1) D vuoõng BKI ( = 900) ị x + = 900 (ẹL)(2) maứ = (ủoỏi ủổnh) (3) Tửứ (1),(2) vaứ (3) ị x = 400 DAHI : AÂ + 900 + = 1800 (1) DBKI : x + 900 + = 1800 (2) maứ = (3) Tửứ (1),(2)vaứ (3) ị x =AÂ = 400 DMNI coự = 900 ị + 600 = 900 = 900 – 600 = 300 DNMP coự = 900 hay + x = 900 300 + x = 900 x = 600 DAHE coự = 900 ị AÂ + EÂ = 900 (ẹL) ị 550 + EÂ = 900 ị EÂ = 900 – 550 = 350 x = Xeựt DBKE coự goực laứ goực ngoaứi cuỷa DBKE ị = + EÂ = 900 + 350 ị x = 1250 Baứi 8 SGK (10’) B A C x y 1 2 400 400 ố ổ * GV vửứa veừ hỡnh vửứa hửụựng daón HS veừ hỡnh theo ủaàu baứi cho ? Viết GT- KL GV : Haừy chửựng minh cuù theồ GV: ẹeồ chửựng minh Ax//BC caàn chổ ra Ax vaứ BC hụùp vụựi caựt tuyeỏn AB taùo ra hai goực sole trong hoaởc hai goực ủoàng vũ baống nhau. (Theo ẹL) GV : hoaởc AÂ1 = = 400 laứ hai goực ủoàng vũ baống nhau ị Ax//BC. GT DABC : = = 400, Ax laứ phaõn giaực goực ngoaứi cuỷa goực A KL Ax//BC Giải : Theo ủaàu baứi ta coự : DABC : = = 400 (gt) (1) yAÂB = = 400 + 400 = 800 (theo ủũnh lớ goực ngoaứi cuỷa tam giaực) Ax laứ tia phaõn giaực cuỷa yAÂB ị AÂ1 = AÂ2 = = = 400 (2) Tửứ (1) vaứ (2) ị = AÂ2 = 400 maứ vaứ AÂ2 ụỷ vũ trớ sole trong ị tia Ax//BC (theo ẹL veà hai ủửụứng thaỳng song song) Baứi 9 SGK (8’) - HS 7a laứm theõm baứi 9 GV: Đưa hỡnh veừ saỳn ụỷ baỷng phuù GV : Haừy neõu caựch tớnh goực MOÂP ? Theo hỡnh veừ : DABC coự AÂ = 900 ; = 320 DCOD coự = 900 maứ = (ủoỏi ủổnh) ị COÂD = = 320 (cuứng phuù vụựi hai goực baống nhau) hay MOÂP = 320 3. Củng cố: xen trong từng bài 4: Hướng dẫn về nhà: (1’) Baứi taọp 7 SGK; 14; 15; 16; 17; 18 SBT. -Chuaồn bũ baứi mụựi: Hai tam giaực baống nhau. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 10 - Tiết 20 Hai tam giác bằng nhau I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh phát biểu được định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết cách viết ký hiêuh hai tam giác bằng nhau. 2. Kĩ năng: - HS viết đúng kí hiệu hai tam giác bàng nhau theo qui ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. - Vận dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để tính độ dài đoạn thảng, số đo góc Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tích cực; hợp tác nhóm. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, eke, thước đo góc. HS: Thước thẳng, eke, thước đo góc III. Tiến trình lên lớp: 1: Kiểm tra bài cũ (7’) Cho hai tam giaực ABC vaứ A’B’C’ A’ C’ B’ A C B Haừy duứng thửụực chia khoaỷng vaứ thửụực ủo goực ủeồ kieồm nghieọm raống treõn hỡnh ta coự : AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ AÂ = AÂ’, = ’, = ’ Hai tam giaực ABC vaứ A’B’C’ nhử vaọy goùi laứ hai tam giaực baống nhau đ baứi hoùc. 2. Baứi mụựi: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (15’) * DABC vaứ DA’B’C’ treõn coự maỏy yeỏu toỏ baống nhau ? Maỏy yeỏu toỏ veà caùnh ? Maỏy yeỏu toỏ veà goực ? GV giới thiệu cặp đỉnh tương ứng và hỏi tiếp , các cặp đỉnh tương ứng, góc tương ứng. Nhận xét? Thế nào là hai tam giác bằng nhau? Hai tam giác bằng nhau cần có đủ mấy yếu tố? Gv chốt... - HS trả lời các câu hỏi và A'B'C' có: AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C' AÂ = AÂ’ ; = ; = ’ và A'B'C' là 2 tam giác bằng nhau Định nghĩa: Hai tam giaực baống nhau laứ hai tam giaực coự caực caùnh tửụng ửựng baống nhau, caực goực tửụng ửựng baống nhau Hoạt động 2: Kí hiệu (12’) Gv giới thiệu cách ghi kí hiệu hai tam giác bằng nhau theo qui ước. GV nhaỏn maùnh : chuự yự vieỏt chớnh xaực caực ủổnh tửụng ửựng - Y/c hs laứm ?2 ? - Y/c hs traỷ lụứi ? - Y/c hs nhaọn xeựt ? -Cho HS laứm ?3 theo nhoựm - Nhoựm trửụỷng b/c = A'B'C' nếu: AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C' AÂ = AÂ’; = ; = ’ HS ủoùc ?2, suy nghú laứm. - hs traỷ lụứi - HS nhaọn xeựt a/ = b/•ẹổnh M tửụng ửựng vụựi ủổnh A •Goực B tửụng ửựng vụựi goực N •Caùnh MP tửụng ửựng vụựi caùnh AC c) DACB = DMPN ; AC = MP ; = - HS HĐN ? 3: thaỷo luaọn, thoỏng nhaỏt yự kieỏn Cũng do (gt) Mà EF = 3 cm (gt) nên BC = 3 cm 3: Luyện tập – củng cố (10’) Baứi 1 : Cho DXEF = DMNP XE = 3 cm; XF = 4 cm; NP = 3,5 cm Tớnh chu vi moói tam giaực. * ẹaàu baứi cho gỡ hoỷi gỡ ? Caựch tớnh nhử theỏ naứo ? - Y/c hs laứm baứi 11 Bài 1 DXEF = DMNP (gt) ị XE = MN; XF = MP; EF = NP maứ XE = 3 cm; XF = 4 cm; NP = 3,5 cm ị EF = 3,5 cm MN = 3 cm; MP = 4 cm Chu vi DXEF = XE + XF + EF = 3 + 4 + 3,5 = 10,5 cm Chu vi DMNP = MN + NP + MP = 3 + 3,5 + 4 = 10,5 cm 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Hoùc thuoọc, hieồu ủũnh nghúa hai tam giaực baống nhau. - Bieỏt vieỏt kớ hieọu 2 tam giaực baống nhau moọt caựch chớnh xaực. - Laứm caực baứi taọp : 12; 13; 14 trang 112 SGK. Baứi taọp 19; 20 - Chuaồn bũ baứi mụựi: Luyeọn taọp. Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 11 - Tiết 21 Luyện tập I. Mục tiêu: Kiến thức: - Vận dụng đ/n hai tam giác bằng nhau làm bài tập. Kĩ năng: - HS viết đúng kí hiệu hai tam gí bằng nhau. Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau Thái độ: tícg cự; hợp tác nhóm II. Chuẩn bị: GV: - Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng p hụ ghi các bài tập. HS: - Thước thẳng, com pa, bảng nhóm III. Tiến trình lên lớp: 1: Kiểm tra bài cũ: (7’) - ẹũnh nghúa hai tam giaực baống nhau? Cho DABC = DHIK (ẹieàn caực caùnh vaứ goực thớch hụùp vaứo choồ troỏng) a)Caùnh.. tửụng ửựng vụựi BC. Goực.. tửụng ửựng vụựi goực H b)AB=.;AC=.; BC=;=;=.;=.. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. luyện tập (33’) - Y/c hs làm bài tập trắc nghiệm Baứi taọp 1 : ẹieàn tieỏp vaứo daỏu ( ) ủeồ ủửụùc caõu ủuựng.A2 1) DABC = DC1A1B1 thỡ 2) DA’B’C’ vaứ DABC coự A’B’ = AB; A’C’ = AC; B’C’ = BC AÂ’ = AÂ; ’ = ; ’ = thỡ 3) DNMK vaứ DABC coự NM = AC; NK = AB; MK = BC = AÂ; = ; = thỡ - HS laứm baứi 2 2 : Cho hỡnh veừ sau haừy chổ ra caực tam giaực baống nhau trong moói hỡnh. B C A B’ C’ A’ (( (( Hỡnh 1 B2 C2 A2 A1 B1 C1 Hỡnh 2 A B C D Hỡnh 3 - Yờu cầu học sinh làm bài tập 12 ? Viết cỏc cạnh tương ứng, so sỏnh cỏc cạnh tương ứng đú. ? Viết cỏc gúc tương ứng. - Gọi 1 học sinh lờn bảng làm - Yờu cầu cả lớp làm bài và nhận xột bài làm của bạn. - Yờu cầu học sinh làm bài tập 13 - Cả lớp thảo luận nhúm - Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. - Nhúm khỏc nhận xột. ? Cú nhận xột gỡ về chu vi của hai tam giỏc bằng nhau - HS đọc đề bài, suy ngh
File đính kèm:
- tuan 9 - 11 hinh 7(14 - 15).docx