Giáo án Hình học 7 tuần 8 tiết 16: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:HS vận dụng được các kiến thức đã học ở chương I.

2. Kỹ năng: giải bài tập.

3. Thái độ: thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Đề bài phô tô cho từng HS

2. HS: Chuẩn bị qua dặn dò tiết 15.

III - TIẾN TRÌNH KIỂM TRA

Bước 1: Ổn định tổ chức lớp

Bước 2: Phát đề

Bước 3: Kiểm tra

Bước 4: Nhận xt sau kiểm tra

Bước 5: Dặn dị

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 8 tiết 16: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8	Ngày soạn: 30/09/2010
Tiết 16	Ngày dạy: 02/09/2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tốn - Lớp 7 Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:HS vận dụng được các kiến thức đã học ở chương I.
Kỹ năng: giải bài tập.
Thái độ: thông qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS.
II. CHUẨN BỊ
GV: Đề bài phơ tơ cho từng HS 
HS: Chuẩn bị qua dặn dò tiết 15.
III - TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
Bước 1: Ổn định tổ chức lớp
Bước 2: Phát đề
Bước 3: Kiểm tra
Bước 4: Nhận xét sau kiểm tra
Bước 5: Dặn dị
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất đường thẳng vuơng gĩc đường thẳng song song
Câu 1 
1,5 đ
Câu 2
1,5 đ
Câu 3
2đ
5 đ
Tính toán dựa vào tính chất song song, vuông góc
Câu 4
2,5 đ
Câu 5 
2,5 đ
5 đ
Tổng
4 đ
4 đ
2 đ
10 đ
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
 Câu 1: (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
A) S	B) S	C) Đ	D) S	E) Đ	F) Đ
Câu 2: (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
(1) D	(2) C	(3) E (hoặc B)	(4) B (hoặc E)	(5) A	(6) F
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 3
Ta cĩ: 
 AB // DC
 Suy ra: + = 1800( Vì và là hai gĩc trong cùng phía) (1)
 AD // BC
 Suy ra: + = 1800 ( Vì và là hai gĩc trong cùng phía) (2)
 Từ (1) và (2) suy ra: = 
 Mặc khác: + = 1800 (Vì và là hai gĩc trong cùng phía) (3)
 Từ (2) và (3) suy ra: = 
0.5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 4
	a // b
	= 1100
	GT	 = 500	(0.25 điểm)
	KL ; ; 
Ta cĩ + = 1800 (Vì hai gĩc trong cùng phía) (0,25 điểm)
=> = 1800 - = 1800 – 1100 = 700 (0,5 điểm)
Ta cĩ + = 1800 (Vì hai gĩc trong cùng phía) (0,25 điểm)
=> = 1800 - = 1800 – 500 = 1300 (0,5 điểm)
Ta cĩ + = 1800 (vì hai gĩc kề bù) (0,25 điểm)
=> = 1800 - = 1800 – 1300 = 500
 (hoặc = = 500 (so le trong)) (0,5 điểm)
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 5
- Qua O vẽ đường thẳng zz’ song song với xx’ (0,5 điểm)
- = ( vì Oz nằm giữa OA và OB) (0,5 điểm)
- = = 400 (vì hai gĩc so le trong) (0,5 điểm)
- = = 200 (vì hai gĩc so le trong) (0,5 điểm)
Vậy = = 400 + 200 = 600. (0,5 điểm)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
 Trường cấp I-II Lộc Lâm KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.......................................... Mơn: Tốn - Lớp 7 Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 1 tiết
Số phách
Điểm
Lời phê của giáo viên
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Điền Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào các câu sau: (1,5 điểm)
A. Hai gĩc đối đỉnh là hai gĩc cĩ đỉnh chung. £
B. Hai đường thẳng cắt nhau và trong các gĩc tạo thành cĩ một gĩc nhọn được gọi là hai đường thẳng vuơng gĩc. £
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai gĩc trong cùng phía bù nhau. £
D. Đường thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.£
E. Qua một điểm nằm ngồi đường thẳng, chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ.£
F. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng cắt nhau, khơng trùng nhau. £
Câu 2. Điền các từ (cụm từ) sau: (1,5 điểm)
A. đối đỉnh;	B. đồng vị;	C. trung trực;
D. vuơng gĩc;	E. so le trong;	F. song song.
Vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng
* Đường thẳng (1)……………………với một đoạn thẳng tại trung điểm của nĩ được gọi là đường (2)…………………….. của đoạn thẳng ấy.
* Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
 - Hai gĩc (3)…………………….. bằng nhau.
 - Hai gĩc (4)…………………….. bằng nhau.
* Hai gĩc (5)…………………là hai gĩc mà mỗi cạnh của gĩc này là tia đối của một cạnh gĩc kia.
* Nếu một đường thẳng vuơng gĩc với một trong hai đường thẳng (6)…………………
thì nĩ cũng vuơng gĩc với đường thẳng kia. 
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3.Cho hình vẽ, biết AB // DC và AD // BC. (2 điểm)
Tập “suy luận” để chứng minh: = ; = . Điền vào chỗ trống (…)
A
B
D
C
Ta cĩ: 
Câu 4. Cho hình vẽ, biết a // b ; = 1100 và = 500.
 a
 A
Tính gĩc ; ; 
 2
 1
 B
 C
500
1100
 b
 D
Câu 5. Cho hình vẽ, biết xx’ // yy’ và = 400 ; = 200
x’
	A
1
x
.O
y
.
1
y’
B
 Tính số đo (nêu cách tính).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTIET16.doc
Giáo án liên quan